Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý – Đề kiểm tra hết học kỳ II (đề số 1) – Có lời giải chi tiết

– Đề kiểm tra hết học kỳ II (đề số 1) – Có lời giải chi tiết

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.

B Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.

C Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.

D Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Một thanh dây dẫn chuyển động thẳng đều trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo một đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.

B Một thanh dây dẫn chuyển động dọc theo một đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.

C  Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.

D Một thanh dây dẫn chuyển động theo một quỹ đạo bất kì trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo các đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra.

B Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất hiện trong nước gây ra.

C Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra.

D Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra.

Câu 9 : Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:

A

B e = L.I

C e = 4π. 10-7.n2.V

D

Câu 13 : Chọn câu trả lời đúng.Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. 

B góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

C  góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. 

D khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.

Câu 17 : Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì

A cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

B cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.

C cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.

D cả B và C đều đúng.

Câu 20 : Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì

A góc lệch D tăng theo i.

B  góc lệch D giảm dần.

C góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.

D góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.

Câu 22 : Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ

A luôn nhỏ hơn vật.  

B luôn lớn hơn vật.

C luôn cùng chiều với vật.  

D có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Câu 24 : Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được

A ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.

B  ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

C ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).

D  ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).

Câu 26 : Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L1 một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục chính của hai thấu kính. Ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:

A  ảnh thật, nằm sau L1 cách L1 một đoạn 60 (cm).

B  ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 20 (cm).

C ảnh thật, nằm sau L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).

D ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).

Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

B Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.

C Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.

D Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.

Câu 28 : Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?

A Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần

B Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.

C Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.

D Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

B Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

C Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

D Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.

Câu 31 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật

A trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm).

B trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).

C trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm).

D trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).

Câu 32 : Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng trong trường hợp nào sau đây là đúng?

A Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.

B Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.

C  Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.

D Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.

Câu 35 : Tính chất nào sau đây không phải của phân tử vật chất ở thể khí?

A chuyển động không ngừng

B chuyển động hỗn loạn

C chuyển động quanh một vị trí xác định.

D chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao

Câu 36 : Nước nguyên chất ở nhiệt độ 3300K ở thể               

A Lỏng.   

B Khí.      

C Rắn.   

D Hơi.       

Câu 38 : Nung nóng khối khí trong xi lanh đậy kín ở một nhiệt độ nhất định:

A áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ.           

B áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

C áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.                     

D áp suất tỉ lệ bậc nhất với thể tích.

Câu 41 : Chọn câu sai: Phương trình biểu diễn định luật Bôilơ - Mariôt đối với cùng một lượng khí nhưng ở hai nhiệt độ tuyệt đối khác nhau thì

A Khác nhau do hằng số ứng với hai nhiệt độ khác nhau là khác nhau.

B Khác nhau vì với cùng một thể tích, nhiệt độ cao hơn thì áp suất lớn hơn.

C Khác nhau vì với cùng một áp suất, nhiệt độ cao hơn thì thể tích lớn hơn.

D Giống nhau vì cùng được viết dưới dạng p.V = hằng số.

Câu 47 : Nội năng của một vật là hàm của:

A Nhiệt độ và thể tích của vật.               

B Nhiệt độ và khối lượng của vật.

C Thể tích và khối lượng của vật.                 

D Thể tích, khối lượng và nhiệt độ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247