A φ = BS.sinα
B φ = BS.cosα
C φ = BS.tanα
D φ = BS.cotanα
A 20 Hz
B 5 Hz
C 15 Hz
D 10Hz
A Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
A 6.10-7 (Wb).
B 3.10-7 (Wb).
C 5,2.10-7 (Wb).
D 3.10-3 (Wb).
A 1,5.10-2 (mV)
B 1,5.10-5 (V).
C 0,15 (mV).
D 0,15 (́V).
A Một thanh dây dẫn chuyển động thẳng đều trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo một đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
B Một thanh dây dẫn chuyển động dọc theo một đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
C Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
D Một thanh dây dẫn chuyển động theo một quỹ đạo bất kì trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo các đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng.
A 0,4 (V).
B 0,8 (V).
C 40 (V).
D 80 (V).
A Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra.
B Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất hiện trong nước gây ra.
C Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra.
D Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra.
A
B e = L.I
C e = 4π. 10-7.n2.V
D
A 0,251 (H).
B 6,28.10-2 (H).
C 2,51.10-2 (mH).
D 2,51 (mH).
A 0,250 (J).
B 0,125 (J).
C 0,050 (J).
D 0,025 (J).
A 40 (V).
B 4,0 (V).
C 0,4 (V).
D 4.10-3 (V).
A góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
A sini = n
B sini = 1/n
C tani = n
D tani = 1/n
A 1,5 (m)
B 80 (cm)
C 90 (cm)
D 1 (m)
A 1,5 (m)
B 80 (cm)
C 90 (cm)
D 1 (m)
A cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D cả B và C đều đúng.
A i < 490.
B i > 420.
C i > 490.
D i > 430.
A r = 49 (cm).
B r = 68 (cm).
C r = 55 (cm)
D r = 51 (cm).
A góc lệch D tăng theo i.
B góc lệch D giảm dần.
C góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.
D góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.
A A = 410.
B A = 38016’.
C A = 660.
D A = 240.
A luôn nhỏ hơn vật.
B luôn lớn hơn vật.
C luôn cùng chiều với vật.
D có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
A f = 20 (cm).
B f = 15 (cm).
C f = 25 (cm).
D f = 17,5 (cm).
A ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
A f = 15 (cm).
B f = 30 (cm).
C f = -15 (cm).
D f = -30 (cm).
A ảnh thật, nằm sau L1 cách L1 một đoạn 60 (cm).
B ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 20 (cm).
C ảnh thật, nằm sau L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).
D ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).
A Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
C Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
A Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần
B Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
A 25 (cm)
B 50 (cm).
C 1 (m).
D 2 (m).
A Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
A trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm).
B trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
C trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm).
D trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).
A Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
C Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
A chuyển động không ngừng
B chuyển động hỗn loạn
C chuyển động quanh một vị trí xác định.
D chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
A Lỏng.
B Khí.
C Rắn.
D Hơi.
A 2at.
B 2,5at.
C 3at.
D 3,5at.
A áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
D áp suất tỉ lệ bậc nhất với thể tích.
A 4560C
B 5640C
C 5460C
D 2730C
A 2070C.
B 2000C.
C 1320C.
D 3270C.
A Khác nhau do hằng số ứng với hai nhiệt độ khác nhau là khác nhau.
B Khác nhau vì với cùng một thể tích, nhiệt độ cao hơn thì áp suất lớn hơn.
C Khác nhau vì với cùng một áp suất, nhiệt độ cao hơn thì thể tích lớn hơn.
D Giống nhau vì cùng được viết dưới dạng p.V = hằng số.
A 9,67atm.
B 10 (atm).
C 5,75atm.
D 8,56atm.
A Tăng 4dm3.
B Giảm 2dm3.
C Tăng 2dm3.
D Giảm 4 dm3.
A 270C.
B 70C.
C 170C.
D 3000C.
A 100.
B 94.
C 200.
D 90.
A 53,50C.
B 42,90C.
C 58,50C.
D 32,90C.
A Nhiệt độ và thể tích của vật.
B Nhiệt độ và khối lượng của vật.
C Thể tích và khối lượng của vật.
D Thể tích, khối lượng và nhiệt độ.
A Q=DU.
B Q >DU.
C Q < DU.
D Q >DU hoặc Q <DU tuỳ trường hợp.
A -4kJ.
B 8kJ.
C -8kJ.
D 4kJ.
A 1,50C.
B 2,840C.
C 15,60C.
D 28,440C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247