A r2 = 1,6 (m).
B r2 = 1,6 (cm).
C r2 = 1,28 (m).
D r2 = 1,28 (cm).
A Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
A dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B ngược chiều đường sức điện trường.
C vuông góc với đường sức điện trường.
D theo một quỹ đạo bất kỳ.
A E = 1,2178.10-3 (V/m).
B E = 0,6089.10-3 (V/m).
C E = 0,3515.10-3 (V/m).
D E = 0,7031.10-3 (V/m).
A A = - 1 (μJ)
B A = + 1 (μJ)
C A = - 1 (J)
D A = + 1 (J)
A đường thẳng song song với các đường sức điện.
B đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C một phần của đường hypebol.
D một phần của đường parabol.
A EM = 0,2 (V/m)
B EM = 1732 (V/m)
C EM = 3464 (V/m)
D EM = 2000 (V/m)
A Hình dạng, kích thước của hai bản tụ
B Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C Bản chất của hai bản tụ.
D Chất điện môi giữa hai bản tụ.
A Cb = 5 (μF)
B Cb = 10 (μF).
C Cb = 15 (μF).
D Cb = 55 (μF).
A 0,3 (mJ)
B 30 (kJ)
C 30 (mJ).
D 3.104 (J).
A 175 (mJ).
B 169.10-3 (J).
C 6 (mJ).
D 6 (J).
A U = 12 (V).
B U = 6 (V).
C U = 18 (V)
D U = 24 (V).
A Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
A A = EIt.
B A = UIt.
C A = EI.
D A = UI.
A R = 3 (Ω).
B R = 4 (Ω).
C R = 5 (Ω).
D R = 6 (Ω).
A 5 (W)
B 10 (W)
C 40 (W)
D 80 (W)
A 4,8.10-3K-1
B 4,4.10-3K-1
C 4,3.10-3K-1
D 4,1.10-3K-1
A E = 13,00mV.
B E = 13,58mV.
C E = 13,98mV.
D E = 13,78mV.
A 1,5h
B 1,3h
C 1,1h
D 1,0h
A 0,4 (T).
B 0,8 (T).
C 1,0 (T).
D 1,2 (T).
A 25 (cm)
B 10 (cm)
C 5 (cm)
D 2,5 (cm)
A 6,3 (V)
B 4,4 (V)
C 2,8 (V)
D 1,1 (V)
A 1,57.10-4 (N)
B 3,14.10-4 (N)
C 4.93.10-4 (N)
D 9.87.10-4(N)
A 3,2.10-14 (N)
B 6,4.10-14 (N)
C 3,2.10-15 (N)
D 6,4.10-15 (N)
A 0 (Nm)
B 0,016 (Nm)
C 0,16 (Nm)
D 1,6 (Nm)
A v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
B v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110-12 (N)
C v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110-12 (N)
D v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
A 1,5.10-2 (mV).
B 1,5.10-5 (V).
C 0,15 (mV).
D 0,15 (́V).
A 40 (V).
B 4,0 (V).
C 0,4 (V).
D 4.10-3 (V).
A 1,5 (m)
B 80 (cm)
C 90 (cm)
D 1 (m)
A Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
A OA = 3,25 (cm)
B OA = 3,53 (cm)
C OA = 4,54 (cm).
D OA= 5,37 (cm).
A n = 0,71
B n = 1,41
C n = 0,87
D n = 1,51
A R = 10 (cm).
B R = 8 (cm).
C R = 6 (cm).
D R = 4 (cm).
A Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
A thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
A 8 (cm)
B 16 (cm).
C 64 (cm).
D 72 (cm).
A ảnh thật, nằm sau L1 cách L1 một đoạn 60 (cm).
B ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 20 (cm).
C ảnh thật, nằm sau L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).
D ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).
A 40,0 (cm).
B 33,3 (cm).
C 27,5 (cm).
D 26,7 (cm).
A Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247