A. A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 25 cm.
A. 10 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 10 rad.
B. 40 rad.
C. 20 rad.
D. 5 rad.
A. 5cm
B. 25cm
C. 2,5cm
D. 0,25cm
A. 0,05s
B. 0,20s
C. 0,25s
D. 0,10s
A. 14%
B. 92,5%
C. 9,25%
D. 0,86%
A. Li độ góc tăng dần.
B. Gia tốc tăng dần
C. Tốc độ giảm.
D. Lực căng dây tăng.
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. biên độ dao động của lực cưỡng bức lớn hơn biên độ dao động riêng của hệ dao động.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng \(\sqrt 2 \) lần
D. giảm \(\sqrt 2 \) lần.
A. 200 N/m
B. 50 N/m
C. 20 N/m
D. 5 N/m
A. T = 0,5s
B. T = 0,24s
C. T = 0,36s
D. T = 0,48s
A. 0,01J
B. 0,1J
C. 10J
D. 100J
A. rắn và lỏng
B. rắn, lỏng và khí.
C. lỏng và khí
D. rắn và khí.
A. cùng pha ban đầu
B. cùng biên độ dao động
C. cùng tần số
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
C. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
D. một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
A. 0,5
B. 0,2
C. 2,0
D. 1,0
A. một bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
A. 3,32 m/s
B. 3 m/s
C. 3,76 m/s
D. 6,0 m/s
A. 4m
B. 3,6m
C. 0,3m
D. 4,8m
A. 45 cm/s
B. 30 cm/s
C. 60 cm/s
D. 12 cm/s
A. 96cm
B. 120cm
C. 24m
D. 48cm
A. 200 m/s
B. 20 m/s
C. 100 m/s
D. 10 m/s
A. 3m
B. 1,5m
C. 0,33m
D. 0,16m
A. 6m
B. 12m
C. 3m
D. 1,5m
A. 10
B. 12
C. 8
D. 6
A. 100cm; 60m/s
B. 100m; 30m/s
C. 50cm; 60 m/s
D. 200cm; 60m/s
A. 1000 dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 40dB.
A. theo kiểu hình sao hoặc theo kiểu hình tam giác.
B. luôn theo kiểu hình tam giác.
C. luôn theo kiểu hình sao.
D. luôn phải mắc song song với nhau.
A. Từ trường quay có cùng tần số với tần số điện áp mà động cơ sử dụng.
B. Điện năng đưa vào động cơ biến thành cơ năng quay của rôto.
C. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của roto bằng tần số góc của dòng điện xoay chiều qua động cơ.
A. cuộn dây có điện trở.
B. cuộn cảm thuần.
C. tụ điện.
D. điện trở thuần.
A. n = 300 vòng/phút
B. n = 500 vòng/phút
C. n = 600 vòng/phút
D. n = 1000 vòng/phút.
A. Khoảng cách giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
B. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì sóng
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây.
A. Luôn có giá trị dương
B. Luôn có giá trị không đổi
C. Là hàm bậc hai của thời gian
D. Biến thiên điều hòa theo thời gian
A. 15 rad/s
B. 10 rad/s
C. 5 rad/s
D. 20 rad/s
A. 8N
B. 4N
C. 0,8N
D. 0,4N
A. Là \(A = {A_1} + {A_2}\) nếu \(\Delta \varphi = {\varphi _2}--{\varphi _1} = \pi \)
B. Không phụ thuộc vào \({A_1},{A_2}\)
C. Phụ thuộc vào tần số chung của 2 dao động
D. Phụ thuộc vào độ lệch pha của 2 dao động \(\Delta \varphi = {\varphi _2} - {\varphi _1}\)
A. Vuông góc với phương truyền sóng
B. Là phương thẳng đứng
C. Là phương ngang
D. Trùng với phương truyền sóng
A. \(4\pi {\rm{ }}s\)
B. \(2s\)
C. \(0,5s\)
D. \(0,5\pi {\rm{ }}s\)
A. \( - 20\pi {\rm{ }}rad/s\)
B. \(20\pi {\rm{ }}rad/s\)
C. \(400{\pi ^2}rad/s\)
D. \(20{\rm{ }}rad/s\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247