A. vật B nhiễm điện hưởng ứng.
B. vật B nhiễm điện dương.
C. vật B không nhiễm điện.
D. vật B nhiễm điện âm.
A. Đường sức của điện trường tại mỗi điểm trùng với véctơ cường độ điện trường
B. Qua bất kỳ một điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức
C. Các đường sức không cắt nhau và chiều của đường sức là chiều của cường độ điện trường.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. Xuất phát từ dương và đi vào ở âm
A. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.
B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
C. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.
D. chỉ phụ thuộc vào vị tí M.
A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
C. \(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
D. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)
A. 17,2 V
B. 27,2 V
C. 37,2 V
D. 47,2 V
A. \(1,{25.10^{ - 4}}C\)
B. \({8.10^{ - 2}}C\)
C. \(1,{25.10^{ - 3}}C\)
D. \({8.10^{ - 4}}C\)
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
B. cường độ điện trường
C. hình dạng của đường đi
D. độ lớn điện tích di chuyển
A. N
B. C
C. V.m
D. V/m
A. \({V_N} - {V_M} = 4V\)
B. \({V_M} - {V_N} = 4V\)
C. \({V_N} = 4V\)
D. \({V_M} = 4V\)
A. \(\frac{F}{q}\)
B. \(\frac{U}{d}\)
C. \(\frac{{{A_{M\infty }}}}{q}\)
D. \(\frac{Q}{U}\)
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác
C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
A. \(79,{2.10^{ - 8}}\Omega m\)
B. \(17,{8.10^{ - 8}}\Omega m\)
C. \(39,{6.10^{ - 8}}\Omega m\)
D. \(7,{92.10^{ - 8}}\Omega m\)
A. 6,25.1015
B. 1,6.1015
C. 3,75.1015
D. 3,2.1015
A. 8.10-15N
B. 1,6.10-15N
C. 2.10-15N
D. 3,2.10-15N
A. Chúng phải có cùng điện dung.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
A. 1,2 μC.
B. 1,5 μC.
C. 1,8 μC.
D. 2,4 μC.
A. giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện.
B. có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm.
C. cường độ dòng điện chạy trong mạch bằng 0.
D. cường độ dòng điện chạy trong mạch khác 0.
A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm.
C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron.
D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các ion.
A. -8.10-18 J.
B. +8.10-18 J.
C. -7,2.10-18 J.
D. +7,2.10-18 J.
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. – 3,5 V.
A. 3,2 V.
B. -3 V.
C. 2 V.
D. -2,5 V.
A. 3
B. 9
C. 1/9
D. 1/3
A. \({5.10^3}V/m\)
B. \({3.10^4}V/m\)
C. \({10^4}V/m\)
D. \({10^5}V/m\)
A. \({2.10^{ - 6}}C\)
B. \({3.10^{ - 6}}C\)
C. \(2,{5.10^{ - 6}}C\)
D. \({4.10^{ - 6}}C\)
A. \(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
C. \(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{k{r^2}}}\)
D. \(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
A. \(F' = \frac{F}{2}\)
B. \(F' = 4F\)
C. \(F' = \frac{F}{4}\)
D. \(F' = 2F\)
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 2 lần
A. lực lạ trong nguồn
B. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra
C. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác
A. W
B. J/s
C. kWh
D. kVA
A. 5,12mm
B. 5,12m
C. 2,56mm
D. 0,256m
A. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
C. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
D. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
A. 3,8.10-5 m/s
B. 2,4.10-4 m/s
C. 8,6.10-3 m/s
D. 7,6.10-7 m/s
A. 2,4 kJ
B. 24 kJ
C. 40J
D. 120J
A. 8.102 C
B. 8.10-4 C
C. 8 C
D. 8.10-2 C
A. năng lượng
B. tốc độ biến thiên của điện trường
C. khả năng thực hiện công
D. mặt tác dụng lực
A. P2 = 4P1
B. P2 = P1
C. P2 = 0,5P1
D. P2 = 2P1
A. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất
B. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm
A. \({U_{AB}} = 3000V\)
B. \({U_{AB}} = 1000V\)
C. \({U_{AB}} = 500V\)
D. \({U_{AB}} = 2000V\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247