A. Vecto là gia tốc không đổi
B. Tốc độ dài không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. Qũy đạo là đường tròn
A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
B. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian
C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian
D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian
A. Tọa độ của 1 điểm trên trục Ox có thể dương hoặc âm
B. Tọa độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau
C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian
D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm
A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
B. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = 2\pi f\)
C. \(\omega = 2\pi T;\omega = 2\pi f\)
D. \(\omega = 2\pi T;\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
A. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
B. Chỉ có độ lớn không đổi
C. Có phương, chiều và độ lớn không đổi
D. Tăng đều theo thời gian
A. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
B. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
D. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
A. s (giây)
B. Hz
C. số vòng
D. rad/s
A. Gia tốc vật không đổi
B. Gia tốc của vật tăng lên hai lần
C. Gia tốc của vật giảm đi hai lần
D. Gia tốc vật tăng lên bốn lần
A. chúi người về phía trước
B. nghiêng sang phải
C. nghiêng sang trái
D. ngả người về phía sau
A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang
B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất
D. Một chiếc lá rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất
A. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá
B. Tác dụng vào cùng một vật
C. Tác dụng vào hai vật khác nhau
D. Không cần phải bằng nhau về độ lớn
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và \(\omega \) cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Với v và \(\omega \) cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau
B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường
C. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động
D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau
A. 8 km
B. 2 km
C. 6 km
D. 4,5 km
A. 18 m/s
B. 26 m/s
C. 16 m/s
D. 28 m/s
A. Vận tốc của hai vật không đổi
B. Hai vật rơi với cùng vận tốc
C. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ
D. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ
A. \(8\left( {m/{s^2}} \right)\)
B. \(6\left( {m/{s^2}} \right)\)
C. \(2\left( {m/{s^2}} \right)\)
D. \(\frac{4}{3}\left( {m/{s^2}} \right)\)
A. 127 m
B. 57,7 m
C. 63,5 m
D. 47,9 m
A. \(a = - 0,5m/{s^2}\)
B. \(a = 0,2m/{s^2}\)
C. \(a = - 0,2m/{s^2}\)
D. \(a = 0,5m/{s^2}\)
A. 1,6 m/s
B. 0,2 m/s
C. 1 m/s
D. 5 m/s
A. 66 km
B. 80 km
C. 120 km
D. \(40\sqrt 2 \) km
A. \(\frac{{16}}{{11}}h\)
B. \(\frac{3}{{22}}h\)
C. \(\frac{{14}}{{11}}h\)
D. \(\frac{{24}}{{11}}h\)
A. \(a = 0,2m/{s^2}\)
B. \(a = - 0,5m/{s^2}\)
C. \(a = 0,5m/{s^2}\)
D. \(a = - 0,2m/{s^2}\)
A. \({v^2} - v_0^2 = 2a.s\)
B. \(v - {v_0} = \sqrt {2a.s} \)
C. \({v^2} + v_0^2 = 2a.s\)
D. \(v + {v_0} = \sqrt {2a.s} \)
A. 12km/h
B. 9km/h
C. 6km/h
D. 3km/h
A. \(2m/{s^2}\)
B. \(1m/{s^2}\)
C. \(4m/{s^2}\)
D. \(0,5m/{s^2}\)
A. vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
B. tọa độ không đổi theo thời gian.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
A. xu hướng biến dạng khi có lực tác dụng.
B. xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
C. xu hướng thay đổi vận tốc chuyển động khi có lực tác dụng.
D. xu hướng bảo toàn gia tốc khi không có lực tác dụng.
A. \({a_{ht}} = 8,2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/{s^2}\)
B. \({a_{ht}} = 2,{96.10^2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/{s^2}\)
C. \({a_{ht}} = 29,{6.10^2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/{s^2}\)
D. \({a_{ht}} = 0,82{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/{s^2}\)
A. 50m
B. 180m
C. 95m
D. 20m
A. \(v = 40km/h\)
B. \(v = 35km/h\)
C. \(v = 36km/h\)
D. \(v = 34km/h\)
A. 1N
B. 25N
C. 2N
D. 15N
A. 1s
B. 0,5s
C. 0,1s
D. 0,2s
A. \(x = {x_0} - v{t^2}\)
B. \(x = {x_0} + \frac{v}{t}\)
C. \(x = {x_0} + v{t^2}\)
D. \(x = {x_0} + vt\)
A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
B. Tốc độ góc không đổi
C. Tốc độ dài thay đổi theo thời gian
D. Quỹ đạo là đường tròn
A. 30s.
B. 40s.
C. 42s.
D. 50s.
A. Vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.
B. Hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
C. Vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.
D. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
A. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
B. Lượng vật chất nhiều hay ít.
C. Mức quán tính của vật lớn hay nhỏ.
D. Tính chất nặng hay nhẹ của vật.
A. thay đổi.
B. khác không.
C. không đổi.
D. bằng không.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247