Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đức Mậu

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Đức Mậu

Câu 1 : Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:

A. Vecto là gia tốc không đổi

B. Tốc độ dài không đổi

C. Tốc độ góc không đổi

D. Qũy đạo là đường tròn

Câu 2 : Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là gì?

A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian

B. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian

C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian

D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian

Câu 3 : Chọn câu sai

A. Tọa độ của 1 điểm trên trục Ox có thể dương hoặc âm

B. Tọa độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau

C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian

D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm

Câu 4 : Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc \(\omega \) với chu kì T và giữa tốc độ góc \(\omega \) với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

A. \(\omega  = \frac{{2\pi }}{T};\omega  = \frac{{2\pi }}{f}\)

B. \(\omega  = \frac{{2\pi }}{T};\omega  = 2\pi f\)

C. \(\omega  = 2\pi T;\omega  = 2\pi f\)

D. \(\omega  = 2\pi T;\omega  = \frac{{2\pi }}{f}\)

Câu 5 : Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

A. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều

B. Chỉ có độ lớn không đổi

C. Có phương, chiều và độ lớn không đổi

D. Tăng đều theo thời gian

Câu 6 : Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

A. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)

B. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)

C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)

D. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)

Câu 7 : Đơn vị đo tần số là gì?

A. s (giây)      

B. Hz

C. số vòng      

D. rad/s

Câu 8 : Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần?

A. Gia tốc vật không đổi

B. Gia tốc của vật tăng lên hai lần

C. Gia tốc của vật giảm đi hai lần

D. Gia tốc vật tăng lên bốn lần

Câu 9 : Chọn đáp án đúng. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành khách sẽ:

A. chúi người về phía trước

B. nghiêng sang phải

C. nghiêng sang trái

D. ngả người về phía sau

Câu 10 : Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?

A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang

B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh

C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất

D. Một chiếc lá rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất

Câu 11 : Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton:

A. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá

B. Tác dụng vào cùng một vật

C. Tác dụng vào hai vật khác nhau

D. Không cần phải bằng nhau về độ lớn

Câu 12 : Câu nào đúng?

A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

C. Với v và \(\omega \) cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

D. Với v và \(\omega \) cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Câu 13 : Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối?

A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau

B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường

C. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động

D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau

Câu 16 : Xét các vật rơi tự do tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì:

A. Vận tốc của hai vật không đổi

B. Hai vật rơi với cùng vận tốc

C. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ

D. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ

Câu 22 : Lúc 0h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau đó mà hai kim tạo với nhau góc 450 là:

A. \(\frac{{16}}{{11}}h\)      

B. \(\frac{3}{{22}}h\)  

C. \(\frac{{14}}{{11}}h\)     

D. \(\frac{{24}}{{11}}h\)

Câu 24 : Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A. \({v^2} - v_0^2 = 2a.s\)

B. \(v - {v_0} = \sqrt {2a.s} \)

C. \({v^2} + v_0^2 = 2a.s\)

D. \(v + {v_0} = \sqrt {2a.s} \)

Câu 27 : Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó

A. vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.

B. tọa độ không đổi theo thời gian.

C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.

D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu 28 : Quán tính của vật là tính chất của vật có

A. xu hướng biến dạng khi có lực tác dụng.

B. xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.

C. xu hướng thay đổi vận tốc chuyển động khi có lực tác dụng.

D. xu hướng bảo toàn gia tốc khi không có lực tác dụng.

Câu 29 : Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số  5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là  3m. Gia tốc hướng tâm của em bé đó là bao nhiêu?

A. \({a_{ht}} = 8,2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/{s^2}\)

B. \({a_{ht}} = 2,{96.10^2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/{s^2}\)

C. \({a_{ht}} = 29,{6.10^2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/{s^2}\)

D. \({a_{ht}} = 0,82{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/{s^2}\)

Câu 34 : Phương trình chyển động của chuyển động thẳng đều có dạng:

A. \(x = {x_0} - v{t^2}\)   

B. \(x = {x_0} + \frac{v}{t}\)

C. \(x = {x_0} + v{t^2}\)   

D. \(x = {x_0} + vt\)

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động tròn đều?

A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo

B. Tốc độ góc không đổi

C. Tốc độ dài thay đổi theo thời gian

D. Quỹ đạo là đường tròn

Câu 37 : Hệ quy chiểu bao gồm những gì?

A. Vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.

B. Hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.

C. Vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ.

D. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.

Câu 38 : Khối lượng của một vật đặc trưng cho tính chất vật lí nào sau đây của của vật?

A. Vật chuyển động nhanh hay chậm.

B. Lượng vật chất nhiều hay ít.

C. Mức quán tính của vật lớn hay nhỏ.

D. Tính chất nặng hay nhẹ của vật.

Câu 39 : Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải

A. thay đổi.   

B. khác không.

C. không đổi.     

D. bằng không.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247