A. \({U_{AB}} = \xi - rI\)
B. \(U = IR\)
C. \(I = \dfrac{\xi }{{R + r}}\)
D. \(\xi = RI + rI\)
A. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. hiệu điện thế hai đầu mạch.
D. cường độ dòng điện trong mạch.
A. \(R = 200\Omega \)
B. \(R = 100\Omega \)
C. \(R = 250\Omega \)
D. \(R = 160\Omega \)
A. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. dòng chuyển động của các điện tích.
D. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B là điện tích âm.
D. Cả A và B là điện tích dương.
A. có điện tích tự do.
B. có nguồn điện.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. có hiệu điện thế.
A. hàn kim loại
B. mạ điện
C. đúc điện
D. luyện kim
A. cường độ của điện trường.
B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A. \(4,5V;0,6\Omega .\)
B. \(0,6V;4,5\Omega .\)
C. \(3V;0,4\Omega .\)
D. \(3V;0,6\Omega \)
A. \(A = - 1J\)
B. \(A = - 1\left( {KJ} \right)\)
C. \(A = + 1\left( {KJ} \right)\)
D. \(A = + 1\left( J \right)\)
A. phụ thuộc độ lớn của nó.
B. hướng về phía nó.
C. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
D. hướng ra xa nó.
A. \(3,75A\)
B. \(6A\)
C. \(2,66A\)
D. \(0,375A\)
A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
B. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa 2 cực của nguồn điện.
C. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
D. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
A. \({q_1} < 0;{q_2} > 0.\)
B. \({q_1} > 0;{q_2} < 0.\)
C. \({q_1}{q_2} > 0.\)
D. \({q_1}{q_2} < 0\)
A. 12600 đồng
B. 99000 đồng
C. 126000 đồng
D. 9900 đồng
A. 10W
B. 2W
C. 20W
D. 12W
A. \(1,8mm\)
B. \(3,6mm\)
C. \(3mm\)
D. \(1mm\)
A. Dòng ion dương dịch chuyển thoe chiều điện trường.
B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
A. \(2,5\Omega \)
B. \(1,5\Omega \)
C. \(0,5\Omega \)
D. \(1\Omega \)
A. \(E = 0,225\left( {V/m} \right)\)
B. \(E = 4500\left( {V/m} \right)\)
C. \(0,450\left( {V/m} \right)\)
D. \(E = 2250\left( {V/m} \right)\)
A. \(4,{151.10^{ - 8}}\Omega m\)
B. \(3,{679.10^{ - 8}}\Omega m\)
C. \(1,{866.10^{ - 8}}\Omega m\)
D. \(3,{812.10^{ - 8}}\Omega m\)
A. \(60\Omega \)
B. \(70\Omega \)
C. \(80\Omega \)
D. \(90\Omega \)
A. trong kĩ thuật hàn điện.
B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong điốt bán dẫn.
D. trong ống phóng điện tử.
A. \(3,{125.10^{18}}\) hạt.
B. \(15,{625.10^{17}}\) hạt.
C. \(9,{375.10^{18}}\) hạt.
D. \(9,{375.10^{19}}\) hạt.
A. \(10,8\left( {kg} \right)\)
B. \(10,8\left( g \right)\)
C. \(0,54\left( g \right)\)
D. \(1,08\left( g \right)\)
A. \(12V\)
B. \( - 12V\)
C. \(3V\)
D. \( - 3V\)
A. electron, ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron
D. ion dương và dòng ion âm
A. \(I = 6\left( A \right)\)
B. \(I = 1,5\left( A \right)\)
C. \(I = 3\left( A \right)\)
D. \(I = 2,5\left( A \right)\)
A. \(7,5V - 1\Omega \)
B. \(2,5V - 1/3\Omega \)
C. \(2,5V - 3\Omega \)
D. \(2,5V - 3\Omega \)
A. \({q_1}{q_2} > 0.\)
B. \({q_1} < 0\) và \({q_2} < 0\)
C. \({q_1} > 0\) và \({q_2} > 0\)
D. \({q_1}{q_2} < 0\)
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ xát, electron đã di chuyển từ vật này sang vật khác.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hòa về điện.
C. Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì ion dương chuyển từ vật nhiễm điện dương sang vật chưa nhiễm điện.
D. Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì electron chuyển từ vật nhiễm chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
A. P = UI
B. P = EI
C. P = UIt
D. P = EIt
A. electron chuyển từ vật này sang vật khác
B. vật bị nóng lên
C. Các điện tích tự đo được tạo ra trong vật
D. các điện tích bị mất đi
A. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{{{r^3}}}\)
B. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{{\sqrt r }}\)
C. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{r}\)
D. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\)
A. 100W
B. 220W
C. 120W
D. 320W
A. Acquy làm cho bóng đèn sợi đốt sáng lên biểu hiện tác dụng hóa học của dòng điện
B. Nam châm điện là một ví dụ về tác dụng từ của dòng điện
C. Hiện tượng điện giật là một tác dụng sinh lý của dòng điện.
D. Bàn là hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
A. \({U_{MN}} = {U_{NM}}\)
B. \({U_{MN}} = \dfrac{1}{{{U_{NM}}}}\)
C. \({U_{MN}} = - {U_{NM}}\)
D. \({U_{MN}} = - \dfrac{1}{{{U_{NM}}}}\)
A. 9V và \(9\Omega \)
B. 9V và \(3\Omega \)
C. 3V và \(9\Omega \)
D. 3V và \(3\Omega \)
A. Vôn (V)
B. Oát (W)
C. Fara (F)
D. Ampe (A)
A. \({q_1}\) đặt rất gần \({q_2}\)
B. \({q_1}\) cùng dấu với \({q_2}\)
C. \({q_1}\) dương, \({q_2}\) âm
D. \({q_1}\) âm, \({q_2}\) dương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247