A. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp
B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp
C. nhiệt độ thấp hơn ở một trong hai đầu cặp
D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp
A. bằng không
B. có giá trị âm
C. vô cùng lớn
D. có giá trị xác định
A. 2,65 g
B. 6,25 g
C. 2,56 g
D. 5,62 g
A. \( + 1,{6.10^{ - 19}}C\)
B. \( - 1,{6.10^{ - 19}}C\)
C. \( + 3,{2.10^{ - 19}}C\)
D. \( - 3,{2.10^{ - 19}}C\)
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 2 lần
A. N (Niuton)
B. J (Jun)
C. V (Vôn)
D. m (mét)
A. 2,4 kJ
B. 144 kJ
C. 120 J
D. 40 J
A. Hằng số điện môi của một môi trường xác định là hằng số
B. Điện môi là môi trường cách điện
C. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1
D. Hằng số điện môi của chân không bằng 1
A. 1 J
B. 1 mJ
C. 1000 J
D. \(1\mu J\)
A. Tĩnh điện kế
B. Vôn kế
C. Ampe kế
D. Công tơ điện
A. \(1,{6.10^{ - 17}}J\)
B. \(1,{6.10^{ - 19}}J\)
C. \(1,{6.10^{ - 20}}J\)
D. \(1,{6.10^{ - 18}}J\)
A. đúc điện
B. mạ điện
C. sơn tĩnh điện
D. luyện nhôm
A. 20 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 100 V
A. điện dung của tụ
B. điện tích cực đại của tụ
C. hiệu điện thế hai đầu tụ
D. điện tích của tụ
A. \(I = \frac{{{\xi _1} - {\xi _2}}}{{R + {r_1} - {r_2}}}\)
B. \(I = \frac{{{\xi _1} - {\xi _2}}}{{R + {r_1} + {r_2}}}\)
C. \(I = \frac{{{\xi _1} + {\xi _2}}}{{R + {r_1} - {r_2}}}\)
D. \(I = \frac{{{\xi _1} + {\xi _2}}}{{R + {r_1} + {r_2}}}\)
A. 24A
B. 2,4A
C. 0,2A
D. 0,4A
A. Hàn điện
B. Lọc bụi bằng phương pháp tĩnh điện
C. Mạ điện
D. Sơn tĩnh điện
A. \(18V;1\Omega \)
B. \(9V;0,5\Omega \)
C. \(9V;2\Omega \)
D. \(18V;2\Omega \)
A. các êlectron và lỗ trống ngược chiều điện trường
B. các êlectron và lỗ trống cùng chiều điện trường
C. các êlectron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường
D. các êlectron ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường
A. tăng theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc hai.
B. tăng theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc nhất.
C. giảm theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc nhất.
D. giảm theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc hai.
A. 12 J
B. 20 J
C. 0,2 J
D. 5 J
A. chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian
B. chỉ có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. có chiều thay đổi theo thời gian
A. Khoảng cách giữa các điện tích
B. Tích độ lớn của các điện tích
C. Độ lớn mỗi điện tích
D. Tổng đại số các điện tích
A. Hai tờ giấy nhiễm điện đặt gần nhau
B. Hai tấm kim loại phẳng đặt gần nhau và cách điện với nhau
C. Hai tấm nhựa đặt gần nhau
D. Một tấm kim loại và một tấm nhựa đã nhiễm điện đặt gần nhau
A. \({9.10^{ - 3}}N\)
B. \({9.10^{ - 5}}N\)
C. 0,9 N
D. 0,09 N
A. Một cốc nước
B. Quả cầu kim loại
C. Một tờ giấy
D. Một thanh nhựa đã nhiễm điện sau khi cọ xát trên mặt bàn
A. \(Q = R{I^2}.t\)
B. \(Q = R.I.t\)
C. \(Q = R.I.{t^2}\)
D. \(Q = {R^2}.I.t\)
A. \({10^{ - 4}}J\)
B. \({10^{ - 2}}J\)
C. \( - {10^{ - 2}}J\)
D. \( - {10^{ - 4}}J\)
A. 1,6 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
A. 60 %
B. 90 %
C. 66,7 %
D. 42,8 %
A. \(2\Omega \)
B. \(3\Omega \)
C. \(1\Omega \)
D. \(4\Omega \)
A. C thẳng hàng với A, B theo thứ tự A, B, C
B. A, B, C tạo thành một tam giác đều
C. C là trung điểm của đoạn AB
D. C thẳng hàng với A, B theo thứ tự C, A, B
A. fara (F)
B. vôn (V)
C. jun (J)
D. vôn trên mét (V/m)
A. các ion âm
B. các ion dương
C. các electron tự do
D. các ion dương và ion âm
A. 10W
B. 40W
C. 5W
D. 80W
A. càng lớn
B. càng nhỏ
C. sẽ bằng 0
D. không đổi
A. \({U_N} = I.r\)
B. \({U_N} = I\left( {{R_N} + r} \right)\)
C. \({U_N} = E - I.r\)
D. \({U_N} = E + I.r\)
A. môi trường bao quanh điện tích, có thể làm cho bóng đèn sợi đốt nóng sáng.
B. môi trường dẫn điện và có rất nhiều các điện tích tự do.
C. môi trường chứa các điện tích.
D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
A. \({q_1}\) đặt rất gần \({q_2}\)
B. \({q_1}\) cùng dấu với \({q_2}\)
C. \({q_1}\) dương, \({q_2}\) âm
D. \({q_1}\) âm, \({q_2}\) dương
A. Vôn (V)
B. Oát (W)
C. Fara (F)
D. Ampe (A)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247