A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. Tăng đều theo thời gian.
C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. Chỉ có độ lớn không đổi.
A. 1 m/s²
B. 2,5 m/s²
C. 1,5 m/s²
D. 2 m/s²
A. chuyển động khi không có lực tác dụng.
B. chuyển động khi bỏ qua lực cản.
C. một dạng chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
A. 4,5 s.
B. 2,0 s.
C. 9,0 s.
D. 3,0 s.
A. ω = 2π/T và ω = 2πf
B. ω = 2πT và ω = 2πf
C. ω = 2πT và ω = 2π/f
D. ω = 2π/T và ω = 2π/f
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 30 rad /s
D. 40 rad/s.
A. vật có thể có vật tốc khác nhau .
B. vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.
C. vật có thể có hình dạng khác nhau.
D. vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.
A. 12 km/h.
B. 6 km/h.
C. 9 km/h.
D. 3 km/h.
A. rất nhỏ so với con người.
B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. rất nhỏ so với vật mốc.
D. rất lớn so với quãng đường ngắn.
A. Xe có khối lượng lớn.
B. Xe có mặt chân đế rộng.
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
A. 10 N.
B. 10 N.m
C. 11N
D. 11N.m
A. mômen lực.
B. hợp lực.
C. trọng lực.
D. phản lực.
A. 22,5cm
B. 33,5cm
C. 22cm
D. 33cm
A. Cách đầu gánh gạo 0,6m.
B. Cách đầu gánh ngô 0,5m.
C. Cách đầu gánh ngô 0,4m.
D. Cách đầu gánh gạo 0,4m.
A. 5,0m.
B. 3,4m.
C. 4,5m.
D. 2,6m.
A. 1,2m
B. 1,4m
C. 1,6m
D. 2m
A. 20N.m
B. 15N.m
C. 30N.m
D. 35N.m
A. 0,1m
B. 0,2m
C. 0,3m
D. 0,4m
A. 0,008m/s
B. 2m/s
C. 8m/s
D. 0,8m/s
A. Trọng lực cân bằng với phản lực
B. Lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường
C. Các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau
D. Trọng lực cân bằng với lực kéo
A. Chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động rơi tự do
C. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng
D. Chuyển động thẳng biến đổi đều
A. đường thẳng.
B. đường tròn.
C. đường gấp khúc.
D. đường parapol
A. m và v0.
B. m và h
C. v0 và h
D. m, v0 và h.
A. Vật I chạm đất trước vật II.
B. Vật I chạm đất sau vật II
C. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.
D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật.
A. Phương ngang, chiều cùng chiều chuyển động.
B. Phương ngang, chiều ngược chiều chuyển động.
C. Phương thẳng đứng, chiều lên trên.
D. Phương thẳng đứng, chiều xuống dưới.
A. Giới hạn vận tốc của xe
B. Tạo lực hướng tâm
C. Tăng lực ma sát
D. Cho nước mưa thoát dễ dàng.
A. 4,8N
B. 4,0N
C. 3,8N
D. 3N
A. 40N
B. 50N
C. 60N
D. 70N
A. 14 N
B. 10 N
C. 16 N
D. 12 N
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Không biết được
A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực tác dụng và chống lại sự biến dạng của lò xo
B. Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng
C. Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác dụng
D. Khi lò xo không biến dạng nữa thì lực đàn hồi của lò xo cũng mất đi
A. 1 kg
B. 10 kg
C. 100 kg
D. 1000 kg
A. 9,7 N/ m
B. 1 N/ m
C. 100 N/m
D. Kết quả khác
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn
C. Không thay đổi.
D. Bằng 0.
A. chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc.
B. chuyển động thẳng đều mãi.
C. chỉ biến đổi vận tốc mà không bị biến dạng.
D. bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc
A. 12 N
B. 9 N
C. 21 N
D. 3 N
A. 2 N
B. 3 N
C. 4 N
D. 1 N
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước
A. πR và πR.
B. 2R và πR.
C. πR và 2R.
D. πR và O.
A. a > 0; v > v0.
B. a < 0; v <v0.
C. a > 0; v < v0.
D. a < 0; v > v0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247