A. Lỏng và khí
B. Rắn và lỏng
C. Rắn và khí
D. Rắn, lỏng, khí
A.
S, C, P
B. S, C, Cl2
C.
C, P, Br2
D. C, Cl2, Br2
A.
Hiđro hoặc với kim loại
B. Dung dịch kiềm
C.
Dung dịch axit
D. Dung dịch muối
A.
O2.
B.
CO2.
C. H2O.
D. N2.
A. thể hiện tính cẩn thận của người lao động.
B. làm các thiết bị không bị gỉ.
C. để cho mau bén.
D. để sau này bán lại không bị lỗ.
A. oxi và kim loại.
B. hiđro và oxi.
C. kim loại và hiđro.
D. cả oxi, kim loại và hiđro.
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
A.
Na2CO3
B. KCl
C.
NaOH
D. NaNO3
A. nước brom
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. nước clo
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
Dùng quì tím
B. Dùng dung dịch BaCl2
C.
Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein
A.
quỳ tím và dung dịch BaCl2.
B. quỳ tím và dung dịch KOH.
C.
phenolphtalein.
D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 1, 2
A. Ag, Cu
B. Au, Ag
C. Au, Al
D. Ag, Al
A. % khối lượng NO có trong phân
B. % khối lượng HNO3 có trong phân
C. % khối lượng N có trong phân
D. % khối lượng NH3 có trong phân
A.
CaCO3
B. Ca3(PO4)2
C.
Ca(OH)2
D. CaCl2
A.
CO
B. CO2
C.
H2
D. Cl2
A.
NaCl và AgNO3
B. NaCl và Ba(NO3)2
C.
KNO3 và BaCl2
D.
CaCl2 và NaNO3
A.
dung dịch Na2CO3 và dung dịch BaCl2
B. dung dịch NaNO3 và CaCl2
C.
dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
D. dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Au
A. Nước biển
B. Nước mưa
C. Nước sông
D. Nước giếng.
A.
dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C.
dung dịch AgNO3
D. dung dịch BaCl2
A.
Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3
B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C.
Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
A.
Ca(OH)2, Na2CO3
B. Ca(OH)2, NaCl
C.
Ca(OH)2, NaNO3
D. NaOH, KNO3
A.
dd không màu
B. dd màu xanh
C.
kết tủa trắng
D. dd màu hồng
A.
Màu xanh vẫn không thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C.
Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
A.
Cho dd Ca(OH)2 dư phản ứng với SO2
B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C.
Cho Cu(OH)2 phản ứng với HCl
D. Nung nóng Cu(OH)2
A. 10 g
B. 20 g
C. 30 g
D. 40 g
A.
0,224 lít.
B.
3,360 lít.
C. 2,016 lít hoặc 0,224 lít.
D. 2,24 lít hoặc 3,36 lít.
A.
19,7 g
B.
19,5 g
C. 19,3 g
D. 19 g
A.
14,84 gam
B.
18, 96 gam
C. 16,96 gam
D. 16,44 gam
A.
12,0 gam.
B.
10,8 gam.
C. 14,4 gam.
D. 18,0 gam.
A.
25% và 75%
B. 20% và 80%
C.
22% và 78%
D. 30% và 70%
A. Tác dụng với kim loại.
B. Tác dụng với muối.
C. Tác dụng với oxit axit.
D. Tác dụng với oxit bazơ.
A.
NaCl, HCl
B.
HCl, H2SO4
C.
NaOH, KOH
D. NaCl, NaOH
A.
Đồng
B. Sắt
C.
Kẽm
D. Nhôm
A.
Fe
B.
Zn
C. Cu
D. Mg.
A. sắt
B. nhôm
C. đồng
D. bạc
A.
FeCl3.
B. CuSO4.
C.
AgNO3.
D. MgCl2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247