A.
x = 2t + t2.
B. x = 2t + 2t2.
C.
x = 2 + t2.
D. x = 2 + 2t2.
A. Đoạn AB
B. Đoạn BC
C. Đoạn CD
D. Đoạn DE.
A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng.
B. Một hòn đá đước ném thẳng đứng lên cao.
C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang.
D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xilanh.
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
A. 20 m/s.
B. 16 m/s.
C. 24 m/s.
D. 4 m/s.
A.
20 m/s.
B. 2 m/s.
C.
14 m/s.
D. 16 m/s.
A. 3,14 m/s.
B. 2,28 m/s.
C. 62,8 m/s.
D. 31,4 m/s.
A. 2 s.
B. 0,2 s.
C. 50 s.
D. 0,02 s.
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 6 s.
D. 4 s.
A. 10m/s
B. 15m/s
C. 20m/s
D. 30m/s
A.
B.
C.
D.
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
A. 7200.
B. 125,7.
C. 188,5.
D. 62,8.
A. 67 km/h.
B. 18,8 m/s.
C. 78 km/h.
D. 23 m/s.
A. 59157,6 m/s2.
B. 54757,6 m/s2.
C. 55757,6 m/s2.
D. 51247,6 m/s2.
A. 0,6 s.
B. 3,4 s.
C. 1,6 s.
D. 5 s.
A.
khoảng cách giữa hai bi tăng lên.
B. khoảng cách giữa hai bi giảm đi.
C.
khoảng cách giữa hai bi không đổi.
D. ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi.
A.
10 m/s.
B. 8 m/s.
C.
5 m/s.
D. 4 m/s.
A.
6 s.
B. 8 s.
C.
10 s.
D. 12 s.
A.
0,71 m.
B. 0,48 m.
C.
0,35 m.
D. 0,15 m.
A.
Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở.
B. Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất.
C.
Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Một chiếc lá đang rơi.
A.
Khi không có sức cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc
C.
Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn.
D. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thuộc vào độ cao của vật khi rơi.
A.
80 m.
B. 160 m.
C.
180 m.
D. 240 m.
A.
5 m.
B. 10 m.
C.
15 m.
D. 20 m.
A.
30 m.
B. 20 m.
C.
15 m.
D. 10 m.
A.
10 m/s và hướng lên.
B. 30 m/s và hướng lên.
C.
10 m/s và hướng xuống.
D. 30 m/s và hướng xuống.
A. Gia tốc
B. Quãng đường.
C. Vận tốc
D. Thời gian.
A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).
B. vận tốc là hằng số ; gia tốc thay đổi.
C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
B. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (-).
C. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
D. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị bằng 0.
A. 50 m.
B. 0 m.
C. 60 m.
D. 30 m.
A. x = 30t (km ; h).
B. x = 30 + 5t (km ; h).
C. x = 30 + 25t (km ; h).
D. x = 30 + 39t (km ; h).
A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Đoàn tàu chuyển động trong sân ga.
C. Em bé trượt từ đỉnh đến chân cầu trượt.
D. Chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục.
A. Quỹ đạo là một đường thẳng mà trên đó chất điểm chuyển động.
B. Một đường cong mà trên đó chất điểm chuyển động gọi là quỹ đạo.
C. Quỹ đạo là một đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động.
D. Một đường vạch sẵn trong không gian trên đó chất điểm chuyển động gọi là quỹ đạo.
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động.
D. Cả Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động.
A. từ 0 đến t2.
B. từ t1 đền t2.
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D. từ 0 đến t3.
A.
4 m.
B. 3 m.
C.
2 m.
D. 1 m.
A. 2,5 m.
B. 2 m.
C. 1,25 m.
D. 1 m.
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 15 m/s.
D. không xác định được vì thiếu dữ kiện.
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. Chuyển động của con thoi trong rãnh khung cửi.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
D. Chuyển động của một vật được ném theo phương nằm ngang.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247