Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Đại Ngãi

Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Đại Ngãi

Câu 3 : Điều nào sau đây là không đúng. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong một chất điện môi

A. Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn của hai điện tích

B. Là lực hút nếu hai điện tích cùng dấu

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng

D. Có độ lớn phụ thuộc vào bản chất của điện môi

Câu 5 : Công suất điện được đo bằng đơn vị nào?

A. Ampe kế (A)

B. Culong (C)

C. Oát (W)

D. Jun (J)

Câu 7 : Dòng điện kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các

A. electron

B. ion dương

C. electron và “lỗ trống”

D. ion dương, ion âm và electron

Câu 10 : Tia lửa điện được ứng dụng trong

A. Hàn điện

B. Động cơ nổ để đốt hỗn hợp khi nổ

C. Làm đèn chiếu sáng

D. Nấu chảy kim loại

Câu 15 : Một hạt mang điện tích dương từ điểm A đến điểm B trên một đường sức của một điện trường đều chỉ do tác dụng của lực điện trường thì động năng của hạt tăng. Chọn nhận xét đúng:

A. Điện thế tại điểm A nhỏ hơn điện thế tại điểm B

B. Đường sức điện có chiều từ B đến A

C. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị dương

D. Lực điện trường sinh công âm

Câu 16 : Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức đúng là:

A. Eb = E; rb = r

B. Eb = E; rb = r/n

C. Eb = nE; rb = n.r

D. Eb = n.E; rb = r/n

Câu 19 : Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức đúng là:

A. Eb = E; rb = r

B. Eb = E; rb = r/n

C. Eb = nE; rb = n.r

D. Eb = n.E; rb = r/n

Câu 20 : Những chất nào dưới đây không phải là chất bán dẫn?

A. Silic (Si)

B. Gecmani (Ge)

C. Lưu huỳnh (S)

D. Sunfua chì (PbS)

Câu 21 : Điều kiện tác động làm xuất hiện cặp electron-lỗ trống trong chất bán dẫn là

A. độ ẩm của môi trường

B. âm thanh

C. ánh sáng thích hợp

D. siêu âm

Câu 23 : Chọn câu đúng. Tranzito:

A. Là một chuyển tiếp p – n hay n – p

B. Có khả năng khuếch đại tín hiệu điện

C. Cường độ dòng điện qua cực colecto IC bằng cường độ dòng điện qua cực bazo IB

D. Tranzito hoạt động khi chuyển tiếp E – B giữa cực emito và cực bazo phân cực ngược và chuyển tiếp B – C giữa cực bazo và cực colecto phân cực thuận.

Câu 24 : Dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây biến đổi hoàn toàn điện năng thành nhiệt năng?

A. Quạt điện

B. Ấm điện

C. Acquy đang nạp điện

D. Bình điện phân

Câu 29 : Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì

A. Điện tích của tụ điện không thay đổi.

B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.

C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.

D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.

Câu 32 : Trong các cách nhiễm điện:I. do cọ xát;

A. I

B. II

C. III

D. cả 3 cách

Câu 34 : Theo nội dung của thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác

B. Vật nhiễm điện âm khi chỉ số electron mà nó chứa lớn hơn số proton

C. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương

D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương

Câu 36 : Khi nói về hiện tượng phản xạ toàn phần. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi có phản xạ toàn phần thì hầu như toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường chứa chùm ánh sáng tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần

D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số chiết suất giữa môi trường chiết quang kém với môi trường chiết quang hơn.

Câu 37 : Chiếu một chùm tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì

A. Cường độ ánh sáng của chùm khúc xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới

B. Cường độ ánh sáng của chùm tia phản xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới.

C. cường độ sáng của chùm tia phản xạ lớn hơn cường độ sáng của chùm tia tới

D. cường độ sáng của chùm tia tới, chùm tia phản xạ và chùm tia khúc xạ bằng nhau

Câu 38 : Điều kiện cần để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần nào sau đây là đúng?

A. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

B. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C. Tia sáng tới phải đi vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

D. Tia sáng tới phải đi song song với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 39 : Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt

B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên

C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

Câu 40 : Để quan sát rõ các vật thì mắt phải điều tiết sao cho

A. Độ tụ của mắt luôn giảm xuống

B. Ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc

C. Độ tụ của mắt luôn tăng lên

D. Ảnh của vật nằm giữa thuỷ tinh thể và võng mạc

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247