A. nó có mang năng lượng.
B. khí va chạm vào vật, nó làm cho vật nhiễm điện âm.
C. nó bị điện trường làm lệch hướng.
D. nó làm phát quang một số chất
A. Chân không vật lý là một môi trường trong đó không có bất kỳ phân tử khí nào.
B. Chân không vật lý là một môi trường trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt khác.
C. Có thể coi bên trong một bình là chân không nếu áp suất trong bình ở dưới khoảng 0,0001mmHg.
D. Chân không vật lý là một môi trường không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện.
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiều điện trường
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường
A. Số hạt tải điện do bị iôn hoá tăng lên.
B. Sức cản của môi trường lên các hạt tải điện giảm đi.
C. Số electron bật ra khỏi catốt nhiều hơn.
D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên.
A. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất rất cao.
B. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất thường hay thấp.
C. Quá trình phóng điện không tự lực trong chất khí.
D. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất cao.
A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn.
B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than.
C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ.
D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn.
A. 40V
B. 10 6V
C. 10 3V
D. 10 9V
A. Quá trình dẫn điện của chất khí khi không có tác nhân ion hoá.
B. Quá trình dẫn điện của chất khí đặt trong điện trường mạnh.
C. Quá trình dẫn điện của chất khí trong đèn ống.
D. Quá trình dẫn điện của chất khí nhờ tác nhân ion hoá
A. áp suất của chất khí cao
B. áp suất của chất khi thấp
C. hiệu điện thế rất cao
D. hiệu điện thế thấp
A. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
A. 105 (C).
B. 106 (C).
C. 5.106 (C).
D. 107 (C).
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. 1,08 (mg).
B. 1,08 (g).
C. 0,54 (g).
D. 1,08 (kg).
A. Không đổi
B. Tăng đến vô cực
C. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Giảm đột ngột đến giá trị khác không
A. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng.
B. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm.
C. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng.
D. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng.
A. 6 V
B. 2 V
C. 12 V
D. 7 V
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 24 (V).
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).
A. toạ độ của A và B
B. chiều dài quãng đường điện tích di chuyển từ A tới B
C. quỹ đạo đi từ A đến B
D. khoảng cách AB
A. khi điện tich chuyển động trên đường thẳng vuông góc với đường sức điện thì công của lực điện trường bằng 0
B. Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo chuyển động
C. Công của lực điện trường phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của quĩ đạo chuyển động
D. Công của lực điện trường trên đường con kín bằng 0
A. 1 mJ
B. 1 J
C. 1000 J
D. 1 μJ
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
A. A = - 1µJ.
B. A = +1µJ.
C. A = - 1J.
D. A = + 1J.
A. E = 2Ud
B. E = Ud
C. E = U/d
D. E = U/2d
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa.
D. tăng gấp 4.
A. UMN = 1000 V.
B. UMN =125 V.
C. UMN = 2000 V.
D. UMN =0 vì M,N cùng nằm trên cùng một đường sức nên VM = VN.
A. EN > EM
B. EP = 2EN
C. EP = 3EN
D. EP = EN
A. 2000 V/m.
B. 2 V/m.
C. 200 V/m.
D. 20 V/m.
A. không đổi.
B. Giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
A. Ba tụ ghép nối tiếp nhau.
B. (C1 song song C3) nối tiếp C2.
C. (C2 song song C3) nối tiếp C1.
D. Ba tụ ghép song song nhau.
A. RTM = 75 (Ω).
B. RTM = 100 (Ω).
C. RTM = 150 (Ω)
D. RTM = 400 (Ω).
A. 0,48C; 3.1017 hạt
B. 0,48C; 3.1018 hạt
C. 0,28C; 4.1017 hạt
D. 0,47C; 4.1017 hạt
A. 0,8A
B. 2,5A
C. 0,4A
D. 1,25A
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
A. RTM = 75 (Ω).
B. RTM = 100 (Ω).
C. RTM = 150 (Ω).
D. RTM = 400 (Ω).
A. Không đổi
B. Tăng lên 2 lần
C. giảm đi 4 lần
D. tăng lên 4 lần
A. E = 13,00mV.
B. E = 13,58mV.
C. E = 13,98mV.
D. E = 13,78mV.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247