A. \(\overrightarrow E\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow F \) tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
B. \(\overrightarrow E\) cùng phương ngược chiều với \(\overrightarrow F\) tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
C. \(\overrightarrow E\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow F \) tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó
D. \(\overrightarrow E\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow F \) tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
A. Vôn kế
B. Công tơ điện
C. Ampe kế
D. Tĩnh điện kế
A. lỗ trống.
B. êlectron.
C. ion dương.
D. ion âm.
A. \(\omega = {\omega _0}\)
B. \(\omega > {\omega _0}\)
C. \(\omega = 2{\omega _0}\)
D. \(\omega < {\omega _0}\)
A. \(\omega = \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\omega = \sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(\omega = \sqrt {\frac{l}{g}} \)
A. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
B. A = \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
C. A = A1 + A2.
D. A = \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
A. \({d_1} - {d_2} = n\lambda \) với n = 0, ± 1, ± 2, …
B. \({d_1} - {d_2} = \left( {n + 0,5} \right)\lambda \) với n = 0, ± 1, ± 2, …
C. \({d_1} - {d_2} = \left( {n + 0,25} \right)\lambda \) với n = 0, ± 1, ± 2, …
D. \({d_1} - {d_2} = \left( {2n + 0,75} \right)\lambda \) với n = 0, ± 1, ± 2, …
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Độ to của âm.
D. Âm sắc.
A. \({I_0} = \frac{U}{{\sqrt 2 \omega L}}\)
B. \({I_0} = \frac{U}{{\omega L}}\)
C. \({I_0} = \frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega L}}\)
D. \({I_0} = U\sqrt 2 \omega L\)
A. \(I = \frac{U}{{\omega C}}.\)
B. I = ωC\(U\sqrt 2 \) .
C. \(I = \frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}.\)
D. I = ωCU.
A. điện năng thành quang năng.
B. điện năng thành cơ năng.
C. cơ năng thành nhiệt năng.
D. điện năng thành hóa năng.
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.
B. Xem truyền hình cáp.
C. Xem Video.
D. Điều khiển tivi từ xa.
A. chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.
C. chất rắn và chất lỏng.
D. chất rắn.
A. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. gây ion hoá các chất khí.
C. khả năng đâm xuyên lớn.
D. làm phát quang nhiều chất.
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
A. 12r0.
B. 4r0.
C. 9r0.
D. 16r0.
A. năng lượng liên kết càng lớn.
B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
A. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
C. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
A. \(Q = \frac{{I_0^2Rt}}{2}.\)
B. \(Q = I_0^2Rt.\)
C. \(Q = {i^2}Rt.\)
D. Q = \(\frac{{I_0^2}}{{\sqrt 2 }}\)Rt
A. 10-3V
B. 2.10-3V
C. 3.10-3V
D. 4.10-3V
A. 2 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. \(2\pi \) cm/s.
D. \(4\pi \) cm/s.
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 12 cm.
A. 11 A
B. 22 A
C. 14,2 A
D. 19,4 A
A. 150m
B. 500m
C. 1000m
D. 250m
A. \(x = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)
B. \(x = 4\cos \left( {10t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm\)
C. \(x = 4\cos \left( {20\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)
D. \(x = 4\cos \left( {20t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
A. \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,F,\,\,{P_{\max }} = 144\,{\rm{W}}.\)
B. \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,F,\,\,{P_{\max }} = 144\,{\rm{W}}.\)
C. \(C = {10^{ - 4}}\,F,\,\,{P_{\max }} = 120\,{\rm{W}}.\)
D. \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,F,\,\,{P_{\max }} = 120\,{\rm{W}}.\)
A. 12
B. 24
C. 36
D. 48
A. 3,2 m
B. 2,5 m
C. 6,4 m
D. 5m
A. 3,24 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 3,34 m/s.
D. 3,54 m/s.
A. 1,6m/s
B. 3,6m/s
C. 7,5 m/s
D. 8 m/s
A. 2,25m/s
B. 22,5m/s
C. 23 m/s
D. 3, 5m/s
A. R và C
B. L và C
C. L,C và ω
D. R,L,C và ω
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 40Hz
D. 30Hz
A. Độ tự cảm L của mạch điện.
B. Điện trở R của mạch điện
C. Tần số f của điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Pha ban đầu của dòng điện qua mạch.
A. Không thay đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Tăng lên rồi giảm
A. \(ωLC=1\)
B. \(ω^2=LC\)
C. \(LC=ω\)
D. \(ω^2LC=1\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247