A. \(n\sin i = \sin r\)
B. \({n_1}\sin i = {n_2}\sin r\)
C. \(\sin i = n\sin r\)
D. \({n_1}\cos i = {n_2}\sin r\)
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam
B. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
A. \(F = Ev{\rm{l}}sin\alpha \)
B. \(F = qvBsin\alpha \)
C. \(F = Bv{\rm{l}}sin\alpha \)
D. \(F = BI{\rm{l}}sin\alpha \)
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm khi nhiệt độ được giữ không đổi.
B. Chuyển động của các electron khi có điện trường ngoài là sự kết hợp chuyển động định hướng và chuyển động nhiệt.
C. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường.
D. Nguyên nhân gây ra điện trở kim loại là do sự “mất trật tự” của mạng tinh thể cản trở chuyển động của electron.
A. \(1\,\,A\)
B. \(1,5\,\,A\)
C. \(2\,\,A\)
D. \(0,5\,\,A\)
A. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
B. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
D. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
A. \(I = 120\,\,\left( A \right)\)
B. \(I = 12\,\,\left( A \right)\)
C. \(I = 2,5\,\,\left( A \right)\)
D. \(I = 25\,\,\left( A \right)\)
A. \(\Phi = BS\sin \alpha \)
B. \(\Phi = BS\cos \alpha \)
C. \(\Phi = Bv\cos \alpha \)
D. \(\Phi = ES\cos \alpha \)
A. tăng \(4\) lần.
B. tăng \(2\) lần.
C. không đổi.
D. giảm \(2\) lần.
A. \(B = {2.10^7}\frac{I}{r}\)
B. \(B = {2.10^7}\frac{r}{I}\)
C. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{r}{I}\)
D. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{r}\)
A. \(I = \frac{E}{R}\)
B. \(I = \frac{E}{r}\)
C. \(I = \frac{E}{{R + r}}\)
D. \(I = E + \frac{r}{R}\)
A. độ lớn cảm ứng từ
B. diện tích đang xét
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
D. nhiệt độ môi trường
A. \({e_c} = \frac{{\Delta B.S}}{{\Delta t}}\)
B. \({e_c} = N\frac{{\Delta B.S}}{{\Delta t}}\)
C. \({e_c} = - \frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}\)
D. \({e_c} = \frac{{\Delta Q}}{{\Delta t}}\)
A. \(A = {I^2}Rt\)
B. \(A = \frac{{UI}}{t}\)
C. \(A = \frac{{{I^2}R}}{t}\)
D. \(A = U{I^2}t\)
A. phanh điện tử
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau
D. đèn hình TV.
A. tăng \(2\) lần.
B. không đổi.
C. tăng \(4\) lần.
D. giảm \(4\) lần.
A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
C. \(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{k.{r^2}}}\)
D. \(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
A. \(18\,\,N\)
B. \(1,8\,\,N\)
C. \(1800\,\,N\)
D. \(0\,\,N\)
A. \({n_{21}} = {n_1} - {n_2}\)
B. \({n_{21}} = {n_2} - {n_1}\)
C. \({n_{21}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
D. \({n_{21}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
A. \({f_L} = BI{\rm{l}}\sin \alpha \)
B. \({f_L} = Bv{\rm{l}}\sin \alpha \)
C. \({f_L} = Ev{\rm{l}}\sin \alpha \)
D. \({f_L} = qvB\)
A. \(32,{4.10^{ - 10}}\,\,N\)
B. \(32,{4.10^{ - 6}}\,\,N\)
C. \(8,{1.10^{ - 10}}\,\,N\)
D. \(8,{1.10^{ - 6}}\,\,N\)
A. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
A. Nhôm và hợp chất của nhôm.
B. Sắt và hợp chất của sắt.
C. Niken và hợp chất của niken.
D. Côban và hợp chất của côban.
A. giảm đi bốn lần.
B. giảm đi một nửa.
C. không thay đổi.
D. tăng lên gấp đôi.
A. \(0,048\,\,Wb\).
B. \(24\,\,Wb\).
C. \(480\,\,Wb\).
D. \(0\,\,Wb\).
A. \(i \ge {30^0}\).
B. \(i \ge {40^0}\).
C. \(i \ge {35^0}\).
D. \(i \ge {45^0}\).
A. \(1\,\,N\).
B. \({10^4}\,\,N\).
C. \(0,1\,\,N\).
D. \(0\,\,N\).
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
A. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính \(16\,\,cm\).
B. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính \(16\,\,cm\).
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính \(8\,\,cm\).
D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính \(8\,\,cm\).
A. \(2,{653.10^{ - 4}}\,\,g\) .
B. \(0,160\,\,g\).
C. \(0,016\,\,g\).
D. \(0,032\,\,g\).
A. Chiều từ \(M\) đến \(N\), độ lớn \(I = 10\,\,A\).
B. Chiều từ \(N\) đến \(M\), độ lớn \(I = 15\,\,A\).
C. Chiều từ \(M\) đến \(N\), độ lớn \(I = 15\,\,A\).
D. Chiều từ \(N\) đến \(M\), độ lớn \(I = 10\,\,A\).
A. \(1,88\,\,A\).
B. \(1,66\,\,A\).
C. \(2,36\,\,A\).
D. \(2,25\,\,A\).
A. \(37,{97^0}\).
B. \(22,{03^0}\).
C. \(19,{48^0}\).
D. \(40,{52^0}\).
A. \(2,{5.10^{ - 3}}\,\,T\).
B. \({5.10^{ - 3}}\,\,T\).
C. \(7,{5.10^{ - 3}}\,\,T\).
D. \({2.10^{ - 3}}\,\,T\).
A. \(10\,\,\mu C\).
B. \(2,5\,\,\mu C\).
C. \(25\,\,\mu C\).
D. \(4\,\,\mu C\).
A. \(11,{1.10^{ - 6}}\,\,Wb\).
B. \(6,{4.10^{ - 8}}\,\,Wb\).
C. \(5,{54.10^{ - 8}}\,\,Wb\).
D. \(3,{2.10^{ - 6}}\,\,Wb\).
A.
B.
C.
D. B và C
A. \(10\,\,\left( V \right)\).
B. \(70,1\,\,\left( V \right)\).
C. \(1,5\,\,\left( V \right)\).
D. \(0,15\,\,\left( V \right)\).
A. \(40\,\,A\).
B. \(40\sqrt 2 \,\,A\).
C. \(80\,\,A\).
D. \(80\sqrt 2 \,\,A\).
A. \({4.10^{ - 5}}\,\,T\).
B. \({2.10^{ - 5}}\,\,T\).
C. \({10^{ - 5}}\,\,T\).
D. \({8.10^{ - 5}}\,\,T\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247