A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
A. \(0,83mm\)
B. \(0,38mm\)
C. \(1,52mm\)
D. \(0,76mm\)
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn \(0,76\mu m\).
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.
A. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(T = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(T = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(T = \pi \sqrt {LC} \)
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm xuống 2 lần
D. Giảm xuống 4 lần
A. \(\frac{{{I_0}}}{{2{q_0}}}\)
B. \(\frac{{{I_0}}}{{2\pi {q_0}}}\)
C. \(\frac{{{q_0}}}{{\pi {I_0}}}\)
D. \(\frac{{{q_0}}}{{2\pi {I_0}}}\)
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
A. vđ < vt <vv
B. vđ > vv >vt
C. vđ <vv< vt
D. vđ = vt =vv
A. \({i^2} = \frac{C}{L}(U_0^2 - {u^2})\)
B. \({i^2} = \frac{L}{C}(U_0^2 - {u^2})\)
C. \({i^2} = LC(U_0^2 - {u^2})\)
D. \({i^2} = \sqrt {LC} (U_0^2 - {u^2})\)
A. \({I_0} = \sqrt {\frac{{{U_0}}}{{LC}}} \)
B. \({I_0} = \sqrt {\frac{{2{U_0}}}{{LC}}} \)
C. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
D. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \)
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng dọc.
A. \(C' = 2C\)
B. \(C' = \frac{1}{4}C\)
C. \(C' = 4C\)
D. \(C' = \frac{1}{2}C\)
A. Tia X có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
A. \(\omega = 200\,rad/s\)
B. \(\omega = 2000\,rad/s\)
C. \(\omega = {5.10^{ - 5}}rad/s\)
D. \(\omega = {5.10^4}rad/s\)
A. \(f = 2,5Hz\)
B. \(f = 2,5MHz\)
C. \(f = 1Hz\)
D. \(f = 1MHz\)
A. đỏ.
B. lam.
C. vàng.
D. tím.
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
D. không truyền được trong chân không.
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thu.
D. quang phổ vạch.
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. của các điện tích đứng yên.
D. có các đường sức không khép kín.
A. Vectơ cường độ điện trường \(\vec E\) cùng phương với vectơ cảm ứng từ \(\vec B\).
B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\).
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
A. \(1,6\mu m\)
B. \(1,0mm\)
C. \(1,6mm\)
D. \(1,8mm\)
A. Vân tối thứ 7
B. Vân sáng thứ 8
C. Vân tối thứ 8
D. Vân sáng thứ 7
A. \(i = {I_0}cos\left( {\omega t - \frac{\pi }{3}} \right)\)
B. \(i = {I_0}cos\left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)\)
C. \(i = {I_0}cos\left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)\)
D. \(i = {I_0}cos\left( {\omega t} \right)\)
A. \(56,{17.10^{ - 5}}s\)
B. \(6,{28.10^{ - 4}}s\)
C. \(12,{56.10^{ - 4}}s\)
D. \(6,{28.10^{ - 5}}s\)
A. \(\frac{4}{3}\mu s.\)
B.
\(\frac{{16}}{3}\mu s.\)
C. \(\frac{2}{3}\mu s.\)
D. \(\frac{8}{3}\mu s.\)
A. \(5\pi {.10^6}Hz\)
B. \(\frac{{{{10}^6}}}{{5\pi }}Hz\)
C. \(\frac{{5\pi }}{{{{10}^6}}}Hz\)
D. \(\frac{{{{5.10}^6}}}{\pi }Hz\)
A. \(2,82mm\)
B. \(2,1mm\)
C. \(6,84mm\)
D. \(2,28mm\)
A. \(1,2mm\)
B. \(1,1mm\)
C. \(1,3mm\)
D. \(1,0mm\)
A. 19
B. 21
C. 25
D. 20
A. \(1,52mm\)
B. \(3,04mm\)
C. \(0,76mm\)
D. \(4,56mm\)
A. \(0,5\mu m\)
B. \(0,7\mu m\)
C. \(0,4\mu m\)
D. \(0,6\mu m\)
A. \(1,08s\)
B. \(12ms\)
C. \(0,12s\)
D. \(10,8ms\)
A. \(0,76{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \mu m\).
B. \(0,60{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \mu m\).
C. \(0,40{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \mu m\).
D. \(0,48{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \mu m\).
A. từ 100m đến 730m.
B. từ 10m đến 73m.
C. từ 1m đến 73m.
D. từ 10m đến 730m.
A. \(0,6\mu m\)
B. \(0,5\mu m\)
C. \(0,7\mu m\)
D. \(0,4\mu m\)
A. \(2\Omega \)
B. \(0,25\;\Omega \)
C. \(0,5\;\Omega \)
D. \(1\Omega \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247