A. 6V
B. 4V
C. 2V
D. 1V
A. \({6.10^{ - 7}}\left( {Wb} \right)\)
B. \({3.10^{ - 7}}\left( {Wb} \right)\)
C. \({5,2.10^{ - 7}}\left( {Wb} \right)\)
D. \({3.10^{ - 3}}\left( {Wb} \right)\)
A. α = 00
B. α = 300
C. α = 600
D. α = 900
A. \(3,{46.10^{ - 4}}\left( V \right)\)
B. 0,2 (mV)
C. 4 (mV)
D. 4.10-4 (V)
A. 0,05V
B. 50mV
C. 5mV
D. 0,5mV
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
A. Hai cực gần nhau của hai nam châm là hai cực khác tên
B. Hai cực xa nhau của hai nam châm là hai cực cùng tên
C. Hai cực gần nhau của hai nam châm là hai cực cùng tên
D. Câu C và B đúng.
A. Mọi kim nam châm khi nằm cân bằng thì nó luôn nằm theo hướng Bắc – Nam
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
C. Mọi nam châm đều hút được sắt;
D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực phân biệt
A. kim nam châm chỉ hướng Đông – Tây thì tại điểm đó có từ trường
B. kim nam châm chỉ hướng Đông – Nam thì tại điểm đó không có từ trường
C. kim nam châm chỉ hướng Tây – Bắc thì tại điểm đó không có từ trường
D. kim nam châm chỉ hướng Bắc – Nam thì tại điểm đó có từ trường
A. Dòng điện có thể tác dụng lực lên nam châm.
B. Nam châm có thể tác dụng lực lên dòng điện.
C. Hai dòng điện có thể tương tác với nhau.
D. Hai dòng điện không thể tương tác với nhau.
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
A. tương tác giữa hai nam châm
B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên
D. tương tác giữa nam châm và dòng điện
A. thẳng.
B. song song.
C. thẳng song song.
D. thẳng song song và cách đều nhau.
A. \({2.10^{ - 5}}N\)
B. \({4.10^{ - 6}}N\)
C. \({2.10^{ - 6}}N\)
D. \({5.10^{ - 6}}N\)
A. \({4.10^{ - 6}}N\)
B. \({2.10^{ - 5}}N\)
C. \({10^{ - 5}}N\)
D. \({2.10^{ - 6}}N\)
A. 1m
B. 0,5m
C. 1cm
D. 0,01cm
A. 12,5A
B. 6,25A
C. 25A
D. 4,16A
A. Lực hút; \(F = {2.10^{ - 4}}N\)
B. Lực đẩy; \(F = {2.10^{ - 4}}N\)
C. Lực hút; \(F = {2.10^{ - 5}}N\)
D. Lực đẩy; \(F = {2.10^{ - 5}}N\)
A. số đường sức từ qua một diện tích nào đó.
B. độ mạnh yếu của từ trường.
C. phương của vectơ cảm ứng từ.
D. sự phân bố đường sức từ của từ trường.
A. Ф = BS sinα.
B. Ф = BS cosα.
C. Ф = BS tanα.
D. Ф = BS cotanα.
A. Tesla (T).
B. Vebe (Wb).
C. Fara (F).
D. Tesla trên mét vuông (T/m2).
A. 1 T.m2.
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1 T/ m2.
A. I và II .
B. I , II ,và III .
C. I và III.
D. I , II và IV.
A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S.
B. tỉ lệ với góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) và vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \) của diện tích S.
C. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S.
D. tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S.
A. Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều luôn có giá trị khác không.
B. Đơn vị của từ thông là Tesla (T).
C. Từ thông là đại lượng đại số.
D. Từ thông Φ xuyên qua mặt S xác định theo công thức Φ = BS sinα.
A. 0
B. \(\frac{{\rm{\pi }}}{2}\)
C. \(\frac{{\rm{\pi }}}{4}\)
D. \(\frac{{{\rm{3\pi }}}}{4}\)
A. có diện tích tăng đều.
B. chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. có diện tích giảm đều.
D. quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
A. Tịnh tiến khung dây trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung vuông góc với các đường sức từ.
B. Tịnh tiến khung dây trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với đường sức từ một góc α.
C. Cho khung quay trong từ trường đều xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng khung.
D. Cho khung quay xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung và trục này không song song với đường sức từ.
A. I và II.
B. II và III .
C. III và I .
D. I , II và III .
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
A. xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
A. 1,3.10-3 Wb
B. 1,3.10-7 Wb
C. 7,5.10-6 Wb
D. 7,5.10-4 Wb
A. Tm
B. H/A
C. A/H
D. A.H
A. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín được xác định nhờ định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ.
B. Kết hợp giữa định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ và định luật Len-xơ giúp ta xác định đuuợc độ lớn của suất điện động cảm ứng và chiều dòng điện cảm ứng.
C. Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín được xác định nhờ định luật Len-xơ.
D. Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín được xác định nhờ định luật Jun—Len-xơ.
A. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô có thể coi là hiện tượng tự cảm
B. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô không thể coi là hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô có thể coi là hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Không thể áp dụng định luật Len-xơ để xác định chiều của dòng điện Fu-cô.
A. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, b; ngược chiều kim đồng hồ ở hình c, d
B. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, b, d; ngược chiều kim đồng hồ ở hình c
C. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình b, d; ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, c
D. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình b, c; ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, d.
A. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 1. Chiều dòng điện cảm ứng ADCBA
B. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 2. Chiều dòng điện cảm ứng ABCDA
C. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 3. Chiều dòng điện cảm ứng ABCDA
D. Khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 1 và vùng 2, chiều dòng điện cảm ứng ADCBA. Hoặc khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 2 và vùng 3, chiều dòng điện cảm ứng ABCDA
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247