Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 240 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải !!

240 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải !!

Câu 5 : Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Đây là dây hai đầu cố định hay một đầu cố định một đầu tự do? Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là?

A. Hai đầu cố định, fmin = 10 Hz.

B. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 10 Hz.

C. Hai đầu cố định, fmin = 20 Hz.

D. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 20 Hz.

Câu 9 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 22 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 26 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được

B. là siêu âm

C. truyền được trong chân không

D. là hạ âm

Câu 30 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

Câu 34 : Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng nằm ngang có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm. Sóng truyền theo hướng từ M đến N, là sóng ngang, có biên độ sóng là 4 cm, tần số sóng là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 6 m/s. Chọn kết luận đúng?

A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm

B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ 2π (m/s) và đi lên..

C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng 22 cm

D. Khoảng cách cực đại MN là 47 cm

Câu 35 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ

B. cường độ âm

C. mức cường độ âm

D. tần số

Câu 41 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

Câu 48 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

Câu 49 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này:

A. là âm nghe được.

B. là siêu âm.

C. truyền được trong chân không.

D. là hạ âm.

Câu 55 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

Câu 69 : Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ

A. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng.

B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.

C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.

D. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.

Câu 72 : Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây

A. Đồ thị dao động của nguồn âm

B. Độ đàn hồi của nguồn âm

C. Biên độ dao động của nguồn âm

D. Tần số của nguồn âm

Câu 76 : Chỉ ra câu sai. Âm RÊ của một cây đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng

A. âm sắc.

B. độ to.

C. độ cao.

D. cường độ âm.

Câu 80 : Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng

Câu 84 : Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện

A. dao động riêng.

B. dao động cưỡng bức

C. dao động duy trì

D. dao động tắt dần

Câu 92 : Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường

A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.

B. chất khí và trong lòng chất rắn.

C. chất rắn và trong lòng chất lỏng

D. chất khí và bề mặt chất rắn.

Câu 102 : Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng

C. phương dao động và phương truyền sóng

D. phương truyền sóng và tần số sóng

Câu 112 : Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất

C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang

Câu 117 : Độ cao của âm phụ thuộc vào

A. đồ thị dao động của nguồn âm

B. độ đàn hồi của nguồn âm

C. tần số của nguồn âm

D. biên độ dao động của nguồn âm

Câu 130 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

A. Bước sóng là 0,8 m.

B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.

C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.

D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.

Câu 137 : Cho các phát biểu sau về sóng cơ:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 141 : Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz

B. nhỏ hơn 16 Hz

C. lớn hơn 20000 Hz

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 146 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ  . Hệ thức đúng là?

A. tăng dần độ cao (tần số).

B. giảm dần độ cao (tần số).

C. tăng dần độ to.

D. giảm dần độ to.

Câu 147 : Tốc độ truyền sóng là

A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ.

B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.

C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường.

D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 151 : Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự:

A. tăng dần độ cao (tần số).

B. giảm dần độ cao (tần số).

C. tăng dần độ to.

D. giảm dần độ to.

Câu 153 : Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau

B. biên độ âm khác nhau

C. cường độ âm khác nhau

D. độ to khác nhau

Câu 158 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:

A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.

B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.

C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.

D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.

Câu 161 : Tốc độ truyền sóng của một mội trường phụ thuộc vào:

A. Tần số của sóng

B. Biên độ của sóng

C. Độ mạnh của sóng

D. Bản chất của môi trường

Câu 165 : Chọn phát biểu SAI khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường

Câu 166 : Chọn SAI trong các sau

A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to

B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm

D. Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm

Câu 168 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng.

D. nửa bước sóng.

Câu 169 : Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. thẳng đứng.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. nằm ngang

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 172 : Khi nói về sóng âm, phát biểu sai

A. Âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm

B. Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm

C. Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to

D. Độ to của âm tỷ lệ nghịch với cường độ âm

Câu 173 : Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghi ta và đàn piano phát ra là do hai âm đó

A. âm sắc khác nhau.

B. mức cường độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.

D. tần số âm khác nhau.

Câu 179 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ

A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ

Câu 184 : Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng

A. pha dao động được truyền đi.

B. năng lượng được truyền đi.

C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng.

D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.

Câu 185 : Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Câu 186 : Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm

A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.

B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc

C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.

D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.

Câu 190 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

Câu 195 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng

A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.

B. cùng biên độ và cùng pha.

C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi .

D. cùng tần sổ và cùng biên độ.

Câu 201 : Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. là phương ngang

B. là phương thẳng đứng

C. trùng với phương truyền sóng

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 213 : Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là

A. bằng một nửa bước sóng

B. bằng một bước sóng

C. bằng 2 lần bước sóng

D. bằng một phần tư bước sóng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247