A. sắt.
B. không khí ở 0°C.
C. nước.
D. không khí ở 25°C.
A. 6,5 mm.
B. 0.
C. 1,3 mm.
D. 9,1 mm.
A. 42 cm/s.
B. 84 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 60 cm/s.
A. Hai đầu cố định, fmin = 10 Hz.
B. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 10 Hz.
C. Hai đầu cố định, fmin = 20 Hz.
D. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 20 Hz.
A. (cm/s).
B. (cm/s).
C. (cm/s).
D. 16π (cm/s).
A. 42,22 cm2
B. 2,11 cm2
C. 1303,33 cm2
D. 65,17 cm2
A. 25,5 dB.
B. 15,5 dB.
C. 27,5 dB.
D. 17,5 dB.
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
A. 20
B. 40
C. 10
D. 30
A. 6 m/s.
B. 24 m/s.
C. 12 m/s.
D. 18 m/s.
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 37,6 mm.
B. 67,6 mm.
C. 64,0 mm.
D. 68,5 mm.
A. 1,75 s
B. 3,75 s
C. 2,75 s
D. 4,75 s
A. 48 cm.
B. 18 cm.
C. 36 cm.
D. 24 cm.
A. 1.
B. 2
C. 0.
D. 5
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
A. 74,45 dB.
B. 65,28 dB.
C. 69,36 dB.
D. 135 dB.
A. 1,54 cm.
B. 2,13 cm.
C. 2,77 cm.
D. 2,89 cm.
A. 60 cm/s.
B. 70 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 90 cm/s.
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
A. 150 m.
B. 200 m.
C. 250 m.
D. 300 m
A. là âm nghe được
B. là siêu âm
C. truyền được trong chân không
D. là hạ âm
A. 250 km
B. 25 km
C. 5000 km.
D. 2500 km
A. 4 cm
B. 5 cm.
C. m.
D. cm
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
A. 11
B. 20
C. 21
D. 10
A. 50 s
B. 100 s.
C. 45 s.
D. 90 s
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 100 Hz
D. 40 Hz
A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm
B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ 2π (m/s) và đi lên..
C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng cm
D. Khoảng cách cực đại MN là cm
A. biên độ
B. cường độ âm
C. mức cường độ âm
D. tần số
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
A. 6,8 mm
B. 8,8 mm
C. 9,8 mm.
D. 7,8 mm.
A. 4,13 cm.
B. 3,83 cm.
C. 3,76 cm.
D. 3,36 cm.
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
A. 0,53 cm.
B. 0,84 cm.
C. 0,83 cm.
D. 0,23 cm.
A. 60 m/s.
B. 80 m/s.
C. 40 m/s.
D. 100 m/s.
A. 6,4 cm.
B. 8,0 cm.
C. 5,6 cm.
D. 7,0 cm.
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm.
A. 107 lần.
B. 106 lần.
C. 105 lần.
D. 103 lần.
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 1 cm.
D. 4 cm.
A. L + 20 (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 100L (dB).
D. 20L (dB).
A. 37 Hz.
B. 40 Hz.
C. 42 Hz.
D. 35 Hz.
A. 3 m/s
B. 6 m/s
C. m/s
D. m/s
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.
A. 1,2 m/s.
B. 2,9 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 2,6 m/s.
A. 0,3m
B. 0,6m
C. 1,2m
D. 2,4m
A. P1=P/3
B. P1=5P
C. P1=P/5
D. P1=3P
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. mm.
D. 40π mm.
A. 8 m/s.
B. 4m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
A. 1500 Hz
B. 1000 Hz
C. 500 Hz
D. 2000 Hz
A. 24,3 cm
B. 42,6 cm
C. 51,2 cm
D. 35,3 cm
A. 1,26
B. 100
C. 1,58
D. 20
A. 5cm
B. 4,21cm
C. 6,46cm
D. 5,56cm
A. 1,2 s
B. 1,5 s
C. 1,87 s
D. 1 s
A. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng.
B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
D. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
A. 3T/4
B. T/12
C. T/4
D. T/3
A. 3 mm
B. ‒3 mm
C. -mm
D. mm
A. Đồ thị dao động của nguồn âm
B. Độ đàn hồi của nguồn âm
C. Biên độ dao động của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm
A. 1,25m/s
B. 0,9 (m/s)
C. 10/9 (m/s)
D. 1m/s
A. âm sắc.
B. độ to.
C. độ cao.
D. cường độ âm.
A. 75 m/s
B. 300 m/s
C. 225 m/s
D. 5 m/s
A. 10,3mm.
B. 11,1mm.
C. 5,15mm.
D. 7,3mm.
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng
A. 5,8 cm
B. 7,7 cm
C. 10 cm
D. 8,5 cm
A. 40 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
A. 6
B. 7
C. 14
D. 12
A. dao động riêng.
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
A. luôn cùng pha
B. không cùng loại
C. luôn ngược pha
D. cùng tần số
A. nhạc âm
B. siêu âm
C. âm thanh
D. hạ âm
A. 5000 m
B. 300 m
C. 900 m.
D. 1000m
A. 220 Hz
B. 660 Hz
C. 1320 Hz
D. 880 Hz
A. 4 m/s
B. 5 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
A. 5 bụng
B. 2 bụng
C. 3 bụng
D. 4 bụng
A. 4 mm
B. 7 mm
C. 9 mm
D. 5 mm
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. chất khí và trong lòng chất rắn.
C. chất rắn và trong lòng chất lỏng
D. chất khí và bề mặt chất rắn.
A. 2 cm.
B. cm.
C. 0 cm
D. 4 cm
A. MN < 15,6 cm
B. MN = 30 cm
C. MN > 15,1 cm
D. MN = 15 cm
A. 184,8 mm2
B. 260 cm2
C. 184,8 cm2
D. 260 mm2
A. 20,57 m
B. 16,24 m
C. 25,46 m
D. 23,38 m
A. 5
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 56 dB
B. 100 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
A. 19,84 cm
B. 16,67 cm
C. 18,37 cm
D. 19,75 cm
A. m/s
B. 40 cm/s
C. 40 m/s
D. cm/s
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tần số sóng
A. 1,2 s
B. 2,5 s.
C. 1,9 s.
D. 1 s
A. 1.
B. 2
C. 5.
D. 1,25.
A. 1,72 cm
B. 2,69 cm
C. 3,11 cm
D. 1,49 cm
A.
B.
C.
D.
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. 60 cm/s
A. 82 dB
B. 84 dB
C. 86 dB
D. 88 dB
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
A. 8,75 cm
B. 14,46 cm
C. 10,64 cm
D. 5,67 cm
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau
A. đồ thị dao động của nguồn âm
B. độ đàn hồi của nguồn âm
C. tần số của nguồn âm
D. biên độ dao động của nguồn âm
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 2 cm
A. luôn cùng pha
B. không cùng loại
C. cùng tần số
D. luôn ngược pha
A. không dao động.
B. dao động với biên độ A1+A2
C. dao động với biên độ nhỏ nhất
D. dao động với biên độ
A. Ôtô 2
B. Ôtô 1
C. Không ôtô nào
D. Cả hai ôtô
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 1,5 cm
A. 13
B. 7
C. 11
D. 9
A. Bước sóng là 0,8 m.
B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.
D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.
A. 28 dB
B. 27 dB
C. 25 dB
D. 26 dB
A.
B.
C.
D.
A. 2,52 cm
B. . 2,15 cm
C. 1,64 cm
D. 2,25 cm
A. 1452 m/s
B. 3194 m/s
C. 180 m/s
D. 2365 m/s
A. 1 cm
B. 0
C. 4 cm
D. 2 cm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 16 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
A. 0,53 cm
B. 1,03 cm
C. 0,83 cm
D. 0,23 cm
A. lớn hơn 2000 Hz
B. nhỏ hơn 16 Hz
C. lớn hơn 20000 Hz
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
A. tăng dần độ cao (tần số).
B. giảm dần độ cao (tần số).
C. tăng dần độ to.
D. giảm dần độ to.
A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ.
B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian.
A. 70 dB
B. 80 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
A. 3,7 cm
B. 0,2 cm
C. 0,34 cm
D. 1,1 cm
A.
B.
C.
D.
A. tăng dần độ cao (tần số).
B. giảm dần độ cao (tần số).
C. tăng dần độ to.
D. giảm dần độ to.
A. 80,6 m
B. 120,3 m
C. 200 m
D. 40 m
A. tần số khác nhau
B. biên độ âm khác nhau
C. cường độ âm khác nhau
D. độ to khác nhau
A. 0,21
B. 0,41
C. 0,14
D. 0,12
A. 2kλ với k = 0; ±1; ±2;…
B. (2k +1)λ với k = 0; ±1; ±2;…
C. kλvới k = 0; ±1; ±2;…
D. (k+ 0,5)λ với k = 0; ±1; ±2;…
A. 10 Hz.
B. 12 Hz.
C. 40 Hz.
D. 50 Hz.
A. 15
B. 16
C. 14
D. 13
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
A. 2W/m2
B. 1,5W/m2
C. 1W/m2
D. 2,5W/m2
A. Tần số của sóng
B. Biên độ của sóng
C. Độ mạnh của sóng
D. Bản chất của môi trường
A. Tần số
B. Năng lượng
C. Vận tốc
D. Bước sóng
A. 20
B. 13
C. 12
D. 24
A. 78m
B. 108m
C. 40m
D. 65m
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
D. Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm
A. 0,5m
B. 0,25m
C. 2m
D. 1m
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. nửa bước sóng.
A. thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. nằm ngang
D. trùng với phương truyền sóng.
A. 80dB
B. 50dB
C. 60dB
D. 100dB
A. 9
B. 4
C. 5
D. 8
A. Âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm
B. Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm
C. Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to
D. Độ to của âm tỷ lệ nghịch với cường độ âm
A. âm sắc khác nhau.
B. mức cường độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. tần số âm khác nhau.
A. 19760 Hz.
B. 19860 Hz.
C. 19830 Hz.
D. 19670 Hz.
A. 40 cm.
B. 90 cm.
C. 55 cm.
D. 45 cm.
A. 2cm
B. 1,25cm
C. 5cm
D. 2,5cm
A. 1,2m
B. 4,8m
C. 2,4m
D. 0,6m
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ
A. 32cm
B. 20cm
C. 40cm
D. 18cm
A. pha dao động được truyền đi.
B. năng lượng được truyền đi.
C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng.
D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
A. 40π mm.
B. 5 mm.
C. π mm.
D. 4 mm.
A. 50 dB
B. 60 dB
C. 80 dB
D. 70 dB
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
A. 2 λ
B. λ /4
C. λ/2
D. λ
A. 0,6 m/s.
B. 12 cm/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,2 m/s.
A. 56,6 dB
B. 46,0 dB
C. 42,0 dB
D. 60,2 dB
A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi .
D. cùng tần sổ và cùng biên độ.
A. 6,4m
B. 0,25m
C. 4m
D. 64m
A. 100m/s
B. 50m/s
C. 25m/s
D. 2,5m/s
A. 2
B. 8
C. 6
D. 10
A. 3,33cm
B. 1,25cm
C. 0,03cm
D. 2,1cm
A. là phương ngang
B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng
D. vuông góc với phương truyền sóng
A. 48Hz
B. 64Hz
C. 56Hz
D. 52Hz
A. 9700 Hz
B. 840 Hz
C. 5820 Hz
D. 970 Hz
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 22,5 cm/s
D. 18 cm/s
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 8 m/s
A. 4 cm
B. 0 cm
C. 4 mm
D. 8 mm
A. 70 B
B. 0,7 dB
C. 0,7B
D. 70 dB
A. 20 Hz
B. 5Hz
C. 15Hz
D. 10Hz
A. bằng một nửa bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng 2 lần bước sóng
D. bằng một phần tư bước sóng
A. 0,56 cm
B. 0,64 cm
C. 0,43 cm
D. 0,5 cm
A. 0,12
B. 0,41
C. 0,21
D. 0,14
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247