A. C2H2, C6H6, CH4
B. C2H2, CH4, C2H4
C. C2H2, C2H4
D. C2H2, H2, CH4
A. màu dung dịch Br2 không đổi
B. màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu
C. màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu
D. màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu
A. K2CO3 và HCl
B. NaNO3 và KHCO3
C. K2CO3 và Ca(OH)2
D. KHCO3 và NaOH
A. dung dịch brom
B. khối lượng brom
C. axetilen
D. brom và khí axetilen
A. 1120g
B. 120g
C. 2120g
D. 212g
A. 184 gam
B. 138 gam
C. 276 gam
D. 92 gam
A. 10,8g
B. 20,6
C. 28,6
D. 26,1
A. 2,185 lít.
B. 11,875 lít.
C. 2,785 lit.
D. 3,875 lit.
A. số mol rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml rượu etylic có trong 1000 ml hỗn hợp rượu với nước
C. số lít rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
A. 300g.
B. 400 g.
C. 482,6 g.
D. 782,6 g
A. kim loại Na.
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaNO3.
D. dung dịch NaCl.
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.
B. Cho từng chất tác dụng với dd I2.
C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dd iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa.
A. fructozơ.
B. amilopectin.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. chỉ tạo thành dung dịch không màu.
B. có chất kết tủa màu xanh tạo thành.
C. có chất kết tủa màu đỏ tạo thành.
D. có dung dịch màu nâu đó tạo thành.
A. Dầu thực vật và mỡ động vật là những chất béo.
B. Chất béo là hỗn hợp nhiều este.
C. Chất béo là hỗn hợp các este của glixerol với axit hữu cơ mà phân tử có nhiều nguyên tử cacbon.
D. Các chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.
A. CH3COOH và H2SO4 loãng.
B. NaKCO3 và HCl
C. KNO3 và Na2CO3
D. NaHCO3 và NaOH.
A. axit axetic, natri hidroxit, tinh bột.
B. axit axetic, rượu etylic, axit clohidric.
C. rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc.
D. rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
A. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì phân tử rượu etylic chỉ có liên kết đơn.
B. Những chất mà phân tử có nhóm – OH hoặc – COOH thì tác dụng được với NaOH.
C. Trong 1 lít rượu etylic 150 có 0,15 lít rượu etylic và 0,85 lít nước.
D. Natri có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etylic.
A. (NH4)2CO3
B. NaHCO3
C. CO
D. C2H6O
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. saccarozơ
A. 960
B. 700
C. 450
D. 400
A. C2H2
B. CH4
C. C2H5OH
D. CH3COOH
A. Fe
B. Cu
C. Au
D. Ag
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C6H6
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C6H6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 15,6 g
B. 7,8 g
C. 7,75 g
D. 5,15 g
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C6H6
A. 75
B. 150
C. 200
D. 300
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn.
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần lần liên kết đơn.
B. liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn.
C. trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.
D. liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững.
A. Br2 có Fe làm xúc tác
B. O2
C. H2
D. Na
A. 0,92 gam
B. 0,69 gam
C. 1,38 gam
D. 4,6 gam.
A. benzen
B. benzen, etyl axetat
C. nước, NaOH
D. natri axetat, rượu etyl etylic.
A. C3H7 – OH và CH3 – COOH
B. CH3 – O – C2H5 và CH3- COOH
C. C3H7 – OH và CH3 – O – CHO
D. CH3 – O – C2H5 và CH3 – O – CHO.
A. 5,3 gam
B. 7,9 gam
C. 9,5 gam
D. 10,6 gam
A. 40,54%
B. 50%
C. 59,45%
D. 65%
A. nước
B. dung dịch brom (dư)
C. dung dịch NaOH (dư)
D. dung dịch NaCl (dư)
A. .950
B. 960
C. 800
D. 900
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247