Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu

Đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu

Câu 1 : Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc

A. \(\omega  = 2\pi \sqrt {LC} \)

B. \(\omega  = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)

C. \(\omega  = \sqrt {LC} \)

D. \(\omega  = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 3 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. khoảng vân không thay đổi            

B. khoảng vân tăng lên

C. vị trí vân trung tâm thay đổi   

D. khoảng vân giảm xuống.

Câu 5 : Thang sóng điện từ sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. sóng vô tuyến, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia gamma.

C. tia gama, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.

D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia X, tia gamma.

Câu 6 : Với r0 là bán kính Bohr, bán kính nào dưới đây không thể là bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro?

A. \({r_n} = 9{r_0}\)      

B. \({r_n} = 4{r_0}\)     

C. \({r_n} = 16{r_0}\)      

D. \({r_n} = 8{r_0}\)

Câu 7 : Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 4,14eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,36μm.                   

B. 0,22μm.

C. 0,30μm.   

D. 0,66μm.

Câu 8 : Quang phổ liên tục của một vật

A. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ. 

B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật

C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. 

D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.

Câu 10 : Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

A. Xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn

B. Là phản ứng có thể điều khiển được

C. Xảy ra ở nhiệt độ rất cao           

D. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 11 : Quá trình phóng xạ nào không có sự biến đổi cấu tạo hạt nhân?

A. Phóng xạ α.              

B. Phóng xạ γ

C. Phóng xạ β+.          

D. Phóng xạ β-

Câu 12 : Trong công nghiệp, tia laser được dùng để khoan, cắt, tôi... chính xác trên kim loại là dựa vào đặc điểm nào của tia laser?

A. Cường độ lớn và tần số cao. 

B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.

C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.

D. Tính kết hợp và tính định hướng cao.

Câu 14 : Cho phản ứng hạt nhân \({}_3^6Li + X \to {}_4^7Be + {}_0^1n\) . Hạt nhân X là

A. \({}_1^3T\)         

B. \({}_1^2H\)     

C. \({}_2^4He\)       

D. \({}_1^1H\)

Câu 16 : Công dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?

A. Chữa bệnh còi xương.

B. Tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.

C. Được ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, quạt, máy lạnh.

D. Dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.

Câu 18 : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

Câu 24 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Số hạt nhân sẽ bị phân rã hết 70% sau thời gian là

A. 6,6 ngày.         

B. 7,6 ngày. 

C. 4,8 ngày.           

D. 8,8 ngày.

Câu 26 : Chọn câu đúng : Chu kì dao động của con lắc lò xo là : 

A. \(T=\sqrt{\dfrac{k\pi }{m}}\)               

B. \(T=2\pi \sqrt{\dfrac{k}{m}}\) 

C. \(T=\dfrac{\pi }{2}\sqrt{\frac{k}{m}}\)             

D. \(T=2\pi \sqrt{\dfrac{m}{k}}\)

Câu 27 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là\({{x}_{1}}=4\sqrt{2}\cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm\),

A. \(x=8\,\text{cos}\left( 10\pi t+\frac{\pi }{12} \right)cm\)

B. \(x=4\sqrt{2}\,\text{cos}\left( 10\pi t+\frac{\pi }{12} \right)cm\)

C. \(x=8\,\text{cos}\left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)cm\) 

D. \(x=4\sqrt{2}\,\text{cos}\left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)cm\)

Câu 28 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ \({{A}_{1}}\) và \({{A}_{2}}\) có biên độ \(A\) thỏa mãn điều kiện nào là:

A. \(A=\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)        

B. \(A\le {{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)

C. \(A\ge \left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\) 

D. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\le A\le {{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)

Câu 29 : Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là:

A. \(\lambda /4\)          

B. \(\lambda \)         

C. \(2\lambda \)     

D. \(\lambda /2\)

Câu 31 : Đơn vị cường độ âm là:

A. \(N/{{m}^{2}}\)      

B. \(\text{W}/{{m}^{2}}\)  

C. \(\text{W}/m\)           

D. \(B\,\,(Ben) \)

Câu 32 : Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.       

B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.    

C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.       

D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.

Câu 33 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục \(Ox\) với biên độ \(20mm\), tần số \(2Hz\). Tại thời điểm \(t=0s\) vật đi qua vị trí có li độ \(1cm\) theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

A. \(x=2\text{cos}\left( 4\pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)      

B. \(x=2\text{cos}\left( 4\pi t+\frac{\pi }{2} \right)cm\)

C. \(x=1\text{cos}\left( 4\pi t+\frac{\pi }{6} \right)cm\)  

D. \(x=1\text{cos}\left( 4\pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)

Câu 34 : Đặt điện áp \(u={{U}_{o}}\cos \omega t\) (\({{U}_{o}}\) không đổi, \(\omega \) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(R\), cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\omega C \right)}^{2}}}\)      

B. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega L}-\omega C \right)}^{2}}}\)      

C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L \right)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)   

D. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247