A. 840 Hz
B. 400 Hz
C. 420 Hz.
D. 500 Hz.
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. 34,25 m.
B. 4,17 m
C. 342,5 m.
D. 41,7 m.
A.4 mm
B.-4 mm
C.-2 mm
D.2 mm
A. chu kì của sóng tăng.
B. tần số của sóng không thay đổi.
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phẩn tư bước sóng.
B. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
A. 4,8 m/s
B. 5,6 m/s
C. 3,2 m/s
D. 2,4 m/s
A. 80 dB.
B. 82 dB.
C. 100 dB
D. 120 dB.
A. ngược pha
B. lệch pha
C. cùng pha
D. lệch pha
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 40 cm
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
A. H và K dao động ngược pha với nhau.
B. H và K dao động lệch pha nhau góc
C. H và K dao động lệch pha nhau góc
D. H và K dao động cùng pha với nhau.
A. 3 mm.
B. -3 mm.
C.- mm.
D. -3 mm.
A.
B.
C.
D.
A. 20 Hz
B. 5 Hz
C. 100 Hz
D. 25 Hz
A. 1,73 mm
B. 0,86 mm
C. 1,2 mm
D. 1 mm
A. 32
B. 8
C. 16
D. 12
Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 4 cm
A. 15 cm/s
B.150 cm/s
C. 300 cm/s
D. 75 cm/s
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
A. 12 Hz
B. 50 Hz
C. 40 Hz
D. 10 Hz
A. 100 cm/s
B. 160 cm/s
C. 120 cm/s
D. 80 cm/s
A. 2 cm
B. cm
C. 4 cm
D. cm
A. 30 m/s
B. 15 m/s.
C. 12 m/s.
D. 25 m/s.
A. 40 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm
D. 60 cm.
A. 2,05 cm.
B. 2,34 cm.
C. 2,24 cm
D. 2,12 cm.
A. 1/2
B. 1/16
C. 1/4
D. 1/8
A. 15 m/s.
B. 24 m/s.
C. 12 m/s.
D. 6 m/s.
A. nhạc âm.
B. hạ âm.
C. âm mà tai người nghe được.
D. siêu âm.
A. 12 cm.
B. 120 cm.
C. 6 cm.
D. 60 cm.
A. -1 cm.
B. 2 cm.
C. 0 cm
D. 1 cm.
A. cách nhau một số nguyên lần bước sóng.
B. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần p
C. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần p
D. cách nhau một nửa bước sóng.
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
A. 0,43 cm
B. 0,5 cm.
C. 0,56 cm
D. 0,64 cm.
A. 18.
B. 20
C. 19.
D. 17.
A. 1 m/s
B. 3 m/s
C. 2 m/s
D. 4 m/s
A. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương
A. sóng dừng với 13 nút.
B. sóng dừng với 13 bụng.
C. một đầu cố định và một đầu tự do.
D. hai đầu cố định.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 0 cm
B. 2 cm
C. 1 cm
D. -1 cm
A. Chu kỳ của sóng đúng bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
D. Tần số của sóng đúng bằng tần số đao động của các phẩn tử môi trường.
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,25 m.
D. 0,5 m.
A. 60 cm/s, truyền từ M đến N.
B. 3 m/s, truyền từ N đến M.
C. 60 cm/s, truyền từ N đến M.
D. 3 m/s, truyền từ M đến N.
A. 6,55 mm.
B. 6,62 mm.
C. 6,88 mm.
D. 21,54 mm.
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ
B. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước
C. là hiện tượng đặc trưng cho sóng
D. là sự chồng chất hai sóng trong không gian
A. 3 m/s.
B. m/s.
C. 6 m/s.
D. m/s
A. 48 dB.
B. 160 dB.
C. 15 dB.
D. 20 dB.
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng âm truyền được trong chân không.
A. 200 cm/s
B. 50 cm/s
C. 100 cm/s.
D. 150 cm/s.
A. 100 lần.
B. 1000 lần.
C. 20 lần.
D. 10000 lần.
A. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
B. Môi trường truyền sóng
C. Vận tốc truyền sóng
D. Phương dao động của phần tử vật chất
A. -4mm/s
B. 4mm/s
C. 0,5mm/s
D. mm/s
A. 50 dB
B. 10 dB
C. 100 dB
D. 20 dB
A. 1 cm
B. 0,04 cm
C. 100 cm
D. 4 cm
A. cm
B. 3 cm.
C. cm
D. 6 cm.
A. 22 cm.
B. 21 cm.
C. 22,66 cm.
D. 17,46 cm.
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phân tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phân tử dao động .
C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phân tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 6 m/s.
D. 8 m/s.
A. 19 m.
B. 340 m
C. 680 m
D. 20 m.
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phân từ vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng.
A. đường cực tiểu thứ 6.
B. đường cực tiểu thứ 7.
C. đường cực đại bậc 6.
D. đường cực đại bậc 7.
A. = 126 cm/s
B. = 667 cm/s
C. = 267 cm/s
D.= 546 cm/s
A. Khoảng cách giũa hai nút hoạc hai bụng.
B. Độ dài của sợi dây
C. Hai lần độ dài của dây
D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau
A. 1000 lần.
B. 10000 lần.
C. 40 lần.
D. 4 lần.
A. 1,6m
B. 2m
C. 2,4m
D. 2,5m
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
B. Siêu âm có có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể truyền trong chất rắn.
A. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s.
B. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s.
C. Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 2 m/s.
D. Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 2 m/s.
A. 2,5 Hz.
B. 4 Hz.
C. 2 Hz.
D. 4,5 Hz.
A. sắt
B. không khí ở
C. không khí ở
D. nước
A. Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao
B. Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao
C. Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao
D. Hai âm có cường độ khác nhau và độ cao cũng khác nhau
A. L/4
B. L/2
C. L
D. 2L
A. 9
B. 11
C. 7
D. 5
A. 4 cm
B. 4 cm
C. 2cm
D. 2 cm
A. 100dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 40dB
A. f=85 Hz
B. f= 170 Hz
C. f= 200 Hz
D. f= 255 Hz
A. 40 cm/s
B. 50 cm/s
C. 60 cm/s
D. 70 cm/s
A. 440 Hz
B. 445 Hz
C. 450 Hz
D. 470 Hz
A. 100 cm/s
B. 60 cm/s
C. 120 cm/s
D. 80 cm/s
A. 3,4 cm.
B. 6 cm.
C. 8,5 cm.
D. 5,1 cm.
A. 0,8 m/s
B. 1,6 m/s
C. 8 m/s
D. 16m/s
A. 10s
B. 0,1s.
C. 20s.
D. 2s.
A. 10.
B. 8
C. 12.
D. 11.
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
A. 66,7 km.
B. 15km.
C. 115km.
D. 75,1km.
A. 5 và 6
B. 7 và 6.
C. 13 và 12
D. 11 và 10.
A. 4cm
B. cm.
C. cm.
D. 2cm.
A. 5.
B. 7
C. 3.
D. 9.
A. 5; 6.
B. 6; 7.
C. 8; 7.
D. 4; 5.
A. Bước sóng là 2cm.
B. Tần số của sóng là 10Hz.
C. Bước sóng là 2m
D. Biên độ của sóng là 4cm.
A. Rắn, lỏng và khí
B. Chân không, rắn và lỏng.
C. Lỏng, khí và chân không.
D. Khí, chân không và rắn.
A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm.
B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng.
C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm.
D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng.
A. 200 dB
B. 10 dB.
C. 12 dB.
D. 20 dB.
A. 50m/s
B. 2cm/s.
C.10m/s.
D. 2,5cm/s.
A. 13.
B. 15.
C. 11.
D. 9.
A. chất khí.
B. chất lỏng.
C. chất rắn.
D. chân không.
A. 34 cm/s.
B. 3,4 m/s.
C. 4,25 m/s
D. 42,5 m/s.
A. 5cm/s
B. -5 cm/s
C. 5 cm/s
D. -5 cm/s
A. 20 m.
B. 25 m.
C. 30 m.
D. 40 m.
A. mm
B. . -mm
C. 4 mm
-4 mm
A.
B.
C.
D.
A. 10 Hz
B. 10 Hz
C.20 Hz
D. 20 Hz
A. 5 bụng, 6 nút.
B. 6 bụng, 7 nút.
C. 4 bụng, 5 nút.
D. 5 bụng, 5 nút.
A. T = 0,01 s.
B. T = 0,1 s.
C. T = 50 s.
D. T = 100 s
A. M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu.
B. M, N dao động với biên độ cực đại
C. M dao động với biên độ cực tiểu, N dao động với biên độ cực đại.
D. M, N dao động với biên độ cực tiểu.
A. rad
B. rad
C. rad
D.0 rad
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao đông của mỗi nguồn
B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn.
C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
D. không dao động.
A. 54dB.
B. 50dB.
C. 46dB.
D. 44dB.
A. từ 0 dB đến 1000 dB.
B. từ 10 dB đến 100 dB
C. từ 10 dB đến 1000 dB.
D. từ 0 dB đến 130 dB.
A. 5 mm từ N đến M.
B. 5 mm từ M đến N
C. 7 mm từ N đến M.
D. 7 mm từ M đến N
A. 0,5s.
B. 1s.
C. 1/3s.
D. 2/3s.
A. 5 cm
B. 0 cm
C. 7,5cm
D. -5 cm
A. =0,5
B. =4
C. =0,25
D. =2
A. 26 dB
B. 17 dB
C. 34 dB
D. 40 dB
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
A. 8
B. 17
C. 9.
D. 0.
A. 45
B. 36
C. 54
D. 42
A. 1,2 cm
B. 4,2 cm
C. 2,1 cm
D. 3,0 cm
A. 5
B. 9
C. 11
D. 13
A. 10.
B. 9
C. 12
D. 13
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 100m/s
B. 120m/s
C. 60m/s
D. 80m/s
A. Từ E đến A với vận tốc 4 m/s
B. Từ E đến A với vận tốc 4,8 m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 4 m/s
D. Từ A đến E với vận tốc 4,8 m/s
A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0ms
B. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0
C. Sóng cơ học có tần số 12Hz
D. Sóng cơ học có tần số 40kHz
A. 0,116cm
B. 0,233cm
C. 0,476cm
D. 4,285cm
A. 0,31a
B. 0,35a
C. 0,37a
D. 0,33a
A. 60cm
B. 50cm
C. 70cm
D. 55cm
A.
B.
C.
D.
A. v= 20 cm/s
B. v= 26,7 cm/s
C. v= 40 cm/s
D. 53,4 cm/s
A. 75 Hz
B. 66 Hz
C. 60 Hz
D. 50 Hz
A. 11/20 s
B. 1/60 s
C. 1/12 s
D. 1/15s
A. 8 cm/s
B. 8 cm/s
C. 4 cm/s
D. cm/s
A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau
B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.
C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.
D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau
A. u = 2cos(10pt – 2px/3)(cm).
B. u = 2cos(8pt – px/3)(cm)
C. u = 2cos(8pt + px/3)(cm).
D. u = 2cos(10pt + 2px)(cm).
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
A. chỉ phụ thuộc vào tần số của âm.
B. tỉ lệ nghịch với mức cường độ âm.
C. phụ thuộc vào tần số và biên độ âm
D. chỉ phụ thuộc vào biên độ của âm.
A. Sóng âm là sóng cơ học.
B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm
D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben.
A. v = λ/f
B. v = 2πf.
C. v = λf.
D. v = f/λ.
A. 330 m/s.
B. 350 m/s.
C. 340 m/s.
D. 360 m/s .
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
A. 15.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
A. 9cm.
B. 5cm
C. 6cm
D. 3cm.
A. v = 6 (m/s)± 1,34%
B. v = 12(m/s) ± 0,68%
C. v = 6 (m/s) ± 0,68%
D. v = 12 (m/s) ± 1,34% .
A. 16 cm.
B. 6,63 cm
C. 12,49 cm.
D. 10 cm.
A. Thép
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
A. 40 Hz
B. 50 Hz.
C. 12 Hz
D. 10 Hz.
A. v = 2 m/s
B. v = 8 m/s
C. v = 4 m/s
D. v = 1 m/s
A. 15cm
B. 16cm.
C. 17
D. 18.
A. 5,0 cm.
B. -5,0 cm.
C. 2,5 cm
D. -2,5 cm.
A. 10.
B. 11
C. 12.
D. 13
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
A. -2,5 cm.
B. -5,0 cm.
C. 5,0 cm.
D. 2,5 cm.
A. 20 cm
B. 10cm
C. 5cm.
D. 60cm.
A. mức cường độ âm
B. đồ thị dao động âm
C. cường độ âm.
D. tần số
A. 160cm/s.
B. 80cm/s.
C. 160cm/s.
D. 80 cm/s.
A. AM = 0,51cm
B. AM = 3,04cm
C. AM = 3,91cm
D. AM = 2,5cm.
A. 3000m.
B. 750m.
C. 2000m.
D. 1000m.
A. 100 cm/s.
B. 75cm/s..
C. 50 cm/s.
D. 150cm/s
A. không khí.
B. nước.
C. chân không.
D. kim loại.
A. 24,3 cm.
B. 42,6 cm.
C. 51,2 cm.
D. 35,3 cm.
A. vận tốc truyền sóng và bước sóng
B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng
C. phương truyền sóng và tần số
D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường
A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm
B. hai âm có cùng âm sắc
C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1
D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1
A. a
B. 2a
C. 0
D. a
A. trên vị trí cân bằng cm
B. dưới vị trí cân bằng cm
C. dưới vị trí cân bằng cm.
D. trên vị trí cân bằng cm
A. 3,4m/s.
B. 4,25m/s.
C. 34cm/s.
D. 42cm/s.
A. Tốc độ truyến sóng trong chân không là lớn nhất
B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền
C. tần số không thay đổi khi lan truyền
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
A. Sóng âm ℓà sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí
B. Trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí sóng âm ℓuôn ℓà sóng dọc
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang
D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz
A. 0,025 W.
B. 0,016 W.
C. 0,005 W.
D. 0,008 W.
A.27cm
B.36cm
C.33cm
D.30cm
A.70cm/s.
B,35cm/s
C.30cm/s
D.60cm/s
A. Tần số của sóng
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng
D. Bước sóng và tần số của sóng.
A. 160cm/s.
B. 80cm/s.
C. 160cm/s.
D. 80cm/s.
A. 8 m/s
B. 6 m/s
C. 4 m/s
D. 12 m/s
A. Dao động dọc theo phương truyền sóng
B. Dao động theo phương thẳng đứng
C. Dao động theo phương ngang
D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng
A. 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu.
B. 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu.
C. 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu.
D. 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu.
A.tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B.tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
A. 80 dB.
B. 50 dB.
C.60 dB.
D.70dB.
A. 1,2 m/s
B. 2,9 m/s.
C. 2,4 m/s
D. 2,6 m/s.
A.
B. 2λ .
C. λ
D.
A. 80,6 m.
B. 120,3 m.
C. 200 m.
D. 40 m.
A.
B.
C.
D.
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz
D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm.
A. 8,5 cm
B. 8,2 cm.
C. 8,35 cm.
D. 8,05 cm.
A. 0,12.
B. 0,41
C. 0,21.
D. 0,14.
A. dB ( Đề-xi-ben )
B. W.m2
C. B (ben)
D. W/m2.
A. với k=0,1,2,….
B. với k=1,2,3,….
C. với k=1,2,3,….
D. với k=0,1,2,….
A. cực tiểu thứ 3
B. cực đại bậc 3.
C. cực tiểu thứ 2.
D. cực đại bậc 2.
A. 9.
B. 8
C. 6.
D. 10.
A.
B.
C.
D.
A. 80,2 dB
B. 50 dB
C. 65,8 dB.
D. 54,4 dB.
A. 56,80dB.
B. 53,01dB
C. 56,02dB.
D. 56,10dB.
A. hạ âm
B. siêu âm.
C. âm nghe được
D. nhạc âm.
A. sóng chạy.
B. sóng ngang
C. sóng dọc.
D. sóng dừng.
A. 16 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 32 cm/s
D. 18 cm/s
A. 60 m/s.
B. 30 m/s.
C. 15 m/s.
D. 120 m/s.
A. 52 mm.
B. 0 mm.
C. 10 mm
A. 65,4 cm/s.
B. -65,4 cm/s.
C. -39,3 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
A. 2,5 cm
B. 10 cm
C. 5 cm.
D. 7,5 cm.
A. 14,58m.
B. 27,31dB
C. 38,52dB.
D. 32,06dB.
A. 5,2 cm.
B. 6,6 cm.
C. 4,8 cm
D. 7,2 cm
A. 60 m.
B. 66 m.
C.100 m
D. 142 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247