A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.
A. Điện trở thuần.
B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C. Tụ điện.
D. Cuộn cảm thuần.
A. 1200 vòng
B. 300 vòng
C. 900 vòng
D. 600 vòng
A. 280V
B. 320V
C. 240V
D. 400V
A. 104,5V
B. 85,6V
C. 220V
D. 110V
A. 180 V
B. 120 V
C. 90√2 V
D. 45√2 V
A. 0W; 378,4W
B. 20W; 378,4W
C. 10W; 78,4W
D. 30W; 100W
A. Trễ pha π/4
B. Trễ pha π/2
C. Sớm pha π/4
D. Sớm pha π/2
A. 3π /4
B. -3π/4
C. – π/2
D. π/2
A. DCV
B. ACV
C. ACA
D. DCA
A. 110V
B. 110√2 V
C. 220V
D. 220√2 V
A. 10√2 A
B. 0A
C. 5A
D. 10A
A. 0,657
B. 0,5
C. 0,785
D. 0,866
A. cường độ tức thời.
B. cường độ hiệu dụng.
C. cường độ trung bình.
D. cường độ cực đại.
A. U = UR = UL = UC
B. UR> UC
C. UL> U
D. UR> U
A. 150V
B. 50√7V
C. 100√3V
D. 100 V
A. 220 V và 50 Hz
B. 220√2 V và 25 Hz
C. 220 V và 25 Hz
D. 220√2 V và 50 Hz
A. L/ω.
B. ω/L.
C. ωL.
D. 1/ωL.
A. P/4.
B. 2P.
C. P/2.
D. P.
A. 100V và 50Hz.
B. 400V và 50Hz.
C. 400V và 25Hz.
D. 100V và 25Hz
A. 50Ω và 1/(2π) mF
B. 50Ω và 1/(2,5π) mF
C. 50√3Ω và 1/(2π) mF
D. 50√3Ω và 1/(2,5π) mF
A. 60Ω
B. 180 Ω
C. 45 Ω
D. 110 Ω
A. 0,55
B. 0,71
C. 0,59
D. 0,46
A. 2R = √3ZL
B. R = √3ZC
C. R = 2r
D. ZL = 2ZC
A. 110V
B. 220 V
C. 110√2 V
D. 220√2 V
A.
B.
C.
D.
A. ω2LC = 0,5
B. ω2LC = 2
C. ω2LC = 1 + ωRC
D. ω2LC = 1 - ωRC
A. 3,0A
B. 2,5A
C. 0,9A
D. 1,8A
A. sớm pha π/6
B. sớm pha π/3
C. trễ pha π/6
D. trễ pha π/6
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
A. 220V
B. 2200V
C. 22V
D. 22kV
A. 50 V.
B. 10 V.
C. 500 V.
D. 20 V.
A. 2A
B. 2 A
C. 4 A
D. 4A
A. 240 V.
B. 165 V.
C. 220 V.
D. 185V
A. 0,113 W.
B. 0,560 W.
C. 0,091 W.
D. 0,314 W.
A. 20Ω
B. 20Ω
C. 10Ω
D. 10Ω
A. 0,50
B. 0,71
C. 0,87
D. 1,00
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
A. vạch số 250 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 50 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
A.
B.
C.
D. 0.
A. Hai đầu đoạn RL.
B. Hai đầu đoạn RLC.
C. Hai đầu đoạn LC.
D. Hai đầu R.
A. 30Ω.
B. 20 Ω.
C. 40Ω.
D. 60 Ω.
A. 320V.
B. 240V.
C. 400V.
D. 280V.
A. 250 W.
B. 200 W.
C. 225 W.
D. 300 W.
A. 0 V.
B. 120 V.
C. 240 V.
D. 60 V.
A. R =(100±2)Ω.
B. R =(100 ± 8)Ω.
C. R =(100±4)Ω.
D. R =(100±0,1)Ω
A. 1,5.
B. 1,6.
C. 1,7.
D. 1,4.
A. sớm pha π/2.
B. trễ pha π/2.
C. sớm pha π/4.
D. trễ pha π/4.
A.
B.
C.
D.
A. R1 /R2 =
B. R1 /R2 = 2
C. R1 /R2 =
D. R1 /R2 = 4
A.120 V.
B. 120 V.
C. 120 V.
D. 240 V.
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây có điện trở thuần.
A. 548W.
B. 784W
C. 836W.
D. 450V.
A. N1 = 560 vòng, N2 = 1400 vòng.
B. N1 = 770 vòng, N2 = 1925 vòng.
C. N1 = 480 vòng, N2 = 1200 vòng.
D. N1 = 870 vòng, N2 = 2175 vòng.
A. ?2LC =1.
B. P = UI.
C. U = UR.
D. Z>R.
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.
B. đoạn mạch không có cuộn cảm.
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
D. đoạn mạch không có tụ điện.
A. 220V.
B. 220V.
C. 110V.
D. 110V.
A.60Hz.
B.48Hz.
C.50Hz.
D. 54Hz.
A. 8 (Ω).
B. 4 (Ω).
C. 10 (Ω).
D. 12 (Ω).
A. mạch (1) và (4).
B. mạch (2) và (4).
C. mạch (2) và (3).
D. Mạch (4).
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
A. 0,31.
B. 0,95
C. 0,70.
D. 0,86.
A. 5,44H.
B. 2,33H.
C. 7,86H.
D. 9,76H.
A. 80 V.
B. 40 V.
C. 80√2 V.
D. 40√2 V.
A. 193 V.
B. 171,7 V.
C. 155,5 V.
D. 179,5 V.
A. 120 W.
B. 240 W.
C. 60 W.
D. 120 W.
A. i = I0cos(100πt + π/2).
B. i = I0cos(100πt).
C. i = I0cos(100πt – π).
D. i = I0cos(100πt + π).
A. 200 V.
B. 321,5 V.
C. 173,2 V.
D. 316,2 V.
A. 69 W.
B. 96 W .
C. 100 W.
D. 125 W.
A. i = 2,5 cos(100πt + π/4) (A).
B. i = 2,5 cos 100πt (A).
C. i = 2,5cos 100πt (A).
D. i = 2,5 cos(100πt - π/2) (A).
A. φ3 < φ1.
B. φ2 < φ3.
C. φ1 = φ3.
D. φ1 < φ2.
A. 25Ω.
B. 25 Ω.
C. 60Ω.
D. 20Ω.
A. 100W.
B. 50W.
C. 100W.
D. 50W.
A. AM và AB.
B. MB và AB.
C. MN và NB.
D. AM và MN.
A. 0,113 W.
B. 0,560 W.
C. 0,090 W.
D. 0,314 W.
A. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dụng CY > CX
B. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm LY < LX và tụ điện CY
C. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm LY > LX và tụ điện CY
D. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dụng CY < CX
A. L = 2/π H.
B. L = 1/2π H.
C. L = 1/4π H.
D. L = 1/π H.
A. 1/200 s
B. 1/25 s
C. 1/100 s
D. 1/50 s
A. 86 %.
B. 75 %.
C. 91 %.
D. 80 %.
A. 0,71.
B. 0,59.
C. 0,87.
D. 0,5.
A.
B.
C.
D.
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
A. Z=I2U.
B. Z=IU.
C. U=IZ.
D. U=I2Z.
A. tăng lên n2 lần.
B. giảm đi n2 lần.
C. giảm đi lần.
D. tăng lên lần.
A. 31,4 Ω.
B. 15,7 Ω.
C.30Ω
D. 15 Ω.
A. 200 W.
B. 110 W.
C. 220 W.
D. 100 W.
A. ω2LC=R.
B. ω2LC=1.
C. ωLC=R.
D. ωLC=1.
A. -220 V.
B. 110V.
C. 220 V.
D. - 110V.
A. 40,2 V.
B. 51,9V.
C. 34,6 V.
D. 45,1 V.
A. 1,33 lần.
B. 1,38 lần.
C. 1,41 lần.
D. 1,46 lần.
A. ωL.
B. .
C. 2ωL.
D. .
A.
B.
C.
D.
A. 240 V.
B. 60 V.
C. 360 V.
D. 40 V .
A. 40 V.
B. 35 V.
C. 50 V.
D. 45 V
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC>ZL.
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC<ZL.
D. điện trở thuần và tụ điện.
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở.
B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở.
D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở.
A. rad.
B. rad
C. rad
D. rad
A. 240,0V.
B. 207,8V.
C. 120,0V.
D. 178,3V.
A. 1600 vòng.
B. 1200 vòng.
C. 800 vòng.
D. 1800 vòng.
A. 0,48J.
B. 0,64J.
C. 0,16J.
D. 0,32J.
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C. hiện tượng quang điện.
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
A. R
B. R
C. 2R
D. R
A.
B.
C.
D.
A. 120V.
B. 60 V.
C. 60V.
D. 40V
A. 12,4 Ω .
B. 60,8 Ω .
C. 45,6 Ω .
D. 15,2 Ω.
A. U = 50 ± 2,0 (V).
B. U = 50 ±1,0 (V).
C. U = 50 ± 1,2 (V).
D. U = 50 ± 1,4 (V).
A. 2,70.106 J.
B. 3,6.104 J.
C. 2,16.106 J.
D. 4,50.104 J.
A. 155 V.
B. 300 V.
C. 210 V.
D. 185 V.
A. 220 V.
B. 240 V.
C. 185 V.
D. 160 V.
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
A. 60Hz.
B. 48Hz.
C. 50Hz.
D. 54Hz.
A. a, c, b, d, e, f, g.
B. a, c, f, b, d, e, g.
C. b, d, e, f, a, c, g.
D. b, d, e, a, c, f, g.
A. 35 kV.
B. 220 kV.
C. 500 kV.
D. 110 kV.
A.
B.
C.
D.
A. P =110W, k = 0,5.
B. 220W, .
C. P = 110W, .
D. P = 220W, k = 0,5.
A.
B.
C.
D.
A.lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B.trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C.sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D.cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
A. 3 A.
B. A.
C. 2 A.
D. A.
A. 8 V.
B. 16 V.
C. 6 V.
D. 4 V.
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,7 .
D. 0,8
A. 168 μF.
B. 110 μF.
C. 170 μF.
D. 106 μF.
A. 4 và 2.
B.5 và 3.
C. 6 và 4.
D.8 và 6.
A. f = 2np
B. f =
C. f =
D. f = np
A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
A. f = 50 Hz.
B. f = 25Hz.
C. f = 50Hz.
D. f = 60Hz.
A. lần.
B. 10 lần.
C. 9,78 lần.
D. 9,1 lần.
A. , ghép nối tiếp.
B. , ghép nối tiếp.
C. , ghép song song.
D. , ghép nối tiếp.
A. R = 100Ω
B. R = 100√2Ω
C. R = 50Ω
D. R = 150√3Ω
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
B. Công suất giảm.
C. Mạch có tính cảm kháng.
D. Hiệu điện thế hai đẩu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 60π rad/s.
B. 100π rad/s.
C. 40π rad/s.
D. 120π rad/s.
A. -29,28 V.
B. -80 V.
C. 81,96 V.
D. 109,28 V.
A.
B.
C.
D.
A. 100 Ω.
B. 30 Ω.
C. 40 Ω.
D. 50 Ω.
A. 16.
B. 12.
C. 4.
D. 8.
A. 100 V.
B. 125 V.
C. 150 V.
D. 115 V.
A. 0,5
B. 0,968
C. 0,707
D. 0,625
A. 110V
B. 220V
C. 110V
D. 220V
A. cường độ dòng điện tức thời
B. cường độ dòng điện hiệu dụng
C. cường độ dòng điện trung bình
D. cường độ dòng điện cực đại
A. 50Ω
B. Ω
C. 25Ω
D. Ω
A. LCω2 = 0,5
B. LCω2 = 4
C. LCω2 = 2
D. LCω2 = 1
A.
B.
C.
D.
A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần
C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần
D. tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần
A.
B.
C.
D.
A. 120 W
B. 240 W
C. 60 W
D. 120 W
A. 4R = 3ωL
B. 3R = 4ωL
C. R = 2ωL
D. 2R = ωL
A.
B.
C.
D.
A. uL và uR
B. uR và uC
C. uL và u
D. u và uC
A. H
B. H
C. H
D. H
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp
B. giảm cường độ dòng điện tăng điện áp
C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
D. tăng cường độ dòng điện tăng điện áp
A. 109,28V
B. -29,28V
C. 81,96V
D. -80V
A. 0,25cm2
B. 0,4cm2
C. 0,5cm2
D. 0,2cm2
A. 50 V.
B. 30 V.
C. 40 V.
D. 20 V.
A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
A. 100 V.
B. 100 V.
C. 120 V.
D. 100 V.
A. 150 Ω
B. 50 Ω
C. 200 Ω
D. 100 Ω
A. 10 V
B. 20 V
C. 10 V
D. 20 V
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A.
B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz.
C. Tần số của dòng điện là 100 Hz.
D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây.
A. hệ số công suất trên mạch không thay đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
D. độ lệch pha giữa u và i thay đổi
A.
B.
C.
D.
A. 8.
B. 2.
C. 0,25.
D. 4.
A. 60√2V
B. 120√2V
C. 60 V.
D. 120 V.
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
D. gồm điện trở thuần và tụ điện.
A. 75W.
B. 125W.
C. 150W.
D. 100 W.
A. 75 vòng/phút.
B. 25 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút.
D. 480 vòng/phút.
A. 250 vòng.
B. 440 vòng.
C. 120 vòng.
D. 220 vòng.
A. 160Ω
B. 80Ω
C. 25Ω
D. 50Ω
A.
B.
C.
D.
A. hiệu dụng.
B. cực đại.
C. tức thời.
D. trung bình.
A. 220 V
B. V
C. 220 V
D. 110 V
A. 50 V.
B. -50 V.
C. 50 V.
D. -50 V.
A. 220 V
B. 110 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
A. 250 V.
B. 100 V.
C. 100 V.
D. 125 V.
A. 50 Hz.
B. 83 Hz.
C. 42 Hz.
D. 300 Hz.
A. 1,33.
B. 0,75.
C. 0,80.
D. 0,60.
A. 0,4 U2
B. 0,6 U2
C.0,7 U2
D. 0,8 U2
A. hai cuộn dây L1 và L2.
B. cuộn dây L và tụ điện C.
C. cuộn dây L và điện trở R.
D. tụ điện C và điện trở R.
A. 200,0 Ω
B. 63,7 Ω
C. 31,8 Ω
D. 100,0 Ω
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 0,5
D.
A.
B.
C.
D.
A. 320 V
B. 240 V
C. 400 V
D. 280 V
A. 9,1 lần
B. 10 lần
C. 3,2 lần
D. 7,8 lần
A.
B.
C.
D.
A. 11 V.
B. 440 V.
C. 110 V.
D. 44 V.
A.
B.
C.
D.
A. đoạn mạch chỉ có L thuần cảm
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
D. đoạn mạch chỉ có R
A. 440 V.
B. 220 V.
C. 220 V.
D. 220 V.
A. 120 W.
B. 240 W.
C. 60 W.
D. 120 W.
A. 50 Hz.
B. 120 Hz.
C. 2 Hz.
D. 60 Hz.
A.
B.
C.
D.
A. công suất của mạch không đổi.
B. công suất của mạch tăng.
C. công suất của mạch tăng lên rồi giảm.
D. công suất của mạch giảm.
A. C2 = C1
B. 2C2 = C1
C. C2 = 2C1
D. C2 = C1
A. 250 W.
B. 400 W.
C. 350 W.
D. 300 W.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247