Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 615 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (trường không chuyên - Phần 2) !!

615 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (trường không chuyên - Phần 2)...

Câu 18 : Đồ thị dao động âm do dây thanh đới của người khi nói

A. có dạng bất kỳ nhưng vẫn có tính chất tuần hoàn

B. có dạng Parabol

C. có dạng đường thẳng

D. có dang hình sin

Câu 19 : Hai âm có âm sắc khác nhau là do

A. chúng có độ cao và độ to khác nhau

B. chúng khác nhau về tần số

C. các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau

D. chúng có cường độ khác

Câu 22 : Năng lượng mà sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm tại một điểm gọi là

A. biên độ của âm

B. cường độ âm tại điểm đó

C. mức cường độ âm

D. mức cường độ âm

Câu 27 : Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào

A. chu kì sóng

B. bản chất của môi trường

C. bước sóng

D. tần số sóng

Câu 28 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là

A. tốc độ truyền sóng

B. bước sóng

C. tần số sóng

D. chu kì sóng

Câu 33 : Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây bằng

A. một phần tư bước sóng

B. số nguyên lần nửa bước sóng

C. số nguyên lần một phần tư bước sóng

D. số lẻ lần một phần tư bước sóng

Câu 39 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm

A. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước

B. sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí

C. năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng

D. sóng âm trong không khí là sóng ngang

Câu 47 : Chỉ ra câu đúng

A. Mức cường độ âm

B. Đồ thị dao động âm

C. Cường độ âm

D. Tần số

Câu 48 : Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự

A. tăng dần độ cao (tần số)

B. giảm dần độ cao (tần số)

C. tăng dần độ to

D. giảm dần độ to

Câu 50 : Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì

A. tần số và vận tốc giảm

B. tần số và vận tốc tăng

C. tần số không đổi, vận tốc tăng

D. tần số không đổi, vận tốc giảm

Câu 61 : Chọn câu sai về khả năng cảm nhận sóng âm của các loài vật sau:

A. chó nghe được siêu âm

B. cá voi và voi đều giao tiếp được bằng hạ âm

C. dơi có khả năng phát sóng siêu âm và nghe phản xạ để định vị

D. rắn chỉ nghe được siêu âm

Câu 62 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng

A. số lẻ lần nửa bước sóng

B. số nguyên lần bước sóng

C. số bán nguyên lần bước sóng

D. số nguyên lần nửa bước sóng

Câu 70 : Sóng dọc không có tính chất nào nêu dưới đây?

A. Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng

B. Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường

C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí

D. Truyền được trong chân không

Câu 72 : Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng

A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian

B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian

C. có cùng tần số, cùng phương truyền

D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian

Câu 77 : Trong sự lan truyền sóng trên một sợi dây, tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ

A. luôn ngược pha

B. ngược pha nếu vật cản cố định

C. luôn cùng pha

D. ngược pha nếu vật cản tự do

Câu 78 : Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Biết bước sóng là λ = 4 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng với MA–MB=6cm. Vậy M thuộc vân giao thoa

A. cực đại thứ hai tính từ trung trực của AB

B. cực tiểu thứ nhất tính từ trung trực của AB

C. cực tiểu thứ hai tính từ trung trực của AB

D. cực đại thứ nhất tính từ trung trực của AB

Câu 79 : Trong sóng cơ học, sóng dọc

A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí

C. không truyền được trong chất rắn

D. chỉ truyền được trong chất rắn

Câu 84 : Chọn phát biểu sai

A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp trong không gian

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất

C. Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương

D. Sóng âm là sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất và có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 87 : Đơn vị đo cường độ âm là

A. N/m2

B. W/m

C. B

D. W/m2

Câu 88 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì:

A. Bước sóng của nó giảm

B. tần số của nó không thay đổi

C. Bước sóng của nó không thay đổi

D. Chu kì của nó tăng

Câu 90 : Các đặc trưng sinh lí của âm gồm

A. Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm 

B. Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc

C. Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm

D. Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm

Câu 91 : Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về:

A. Độ cao 

B. Cường độ

C. Âm sắc

D. Cả độ cao và âm sắc

Câu 95 : Mức cường độ âm tăng them 30 dB thì cường độ âm

A. Tăng 104 lần

B. Tăng 103 lần

C. Tăng thêm 103 W/m2

D. Tăng thêm 30 W/m2

Câu 100 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của nó không thay đổi

B. bước sóng của nó không thay đổi

C. chu kì của nó giảm

D. chu kì của nó tăng

Câu 101 : Độ to của âm phụ thuộc vào

A. biên độ âm

B. tần số và mức cường độ âm

C. tốc độ truyền âm

D. bước sóng và năng lượng âm

Câu 102 : Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng sóng dừng

A. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng

B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc

C. Mọi điểm nằm giữa hai nút sóng liền kề luôn dao động cùng pha

D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với tốc độ bằng tốc độ lan truyền sóng

Câu 103 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

A. bằng hai lần bước sóng

B. bằng một bước sóng

C. bằng một nửa bước sóng

D. bằng một phần tư bước sóng

Câu 104 : Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào

A. cường độ âm

B. mật độ của môi trường

C. nhiệt độ của môi trường

D. tính đàn hồi của môi trường

Câu 119 : Chọn phát biểu đúng. Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?

A. Lỏng và khí

B. Rắn, lỏng và khí

C. Khí và rắn

D. Rắn và mặt thoáng chất lỏng

Câu 120 : Chọn phát biểu đúng. Sóng dừng là

A. Sóng không lan truyền được do gặp vật cản

B. Sóng được tạo thành tại một điểm cố định

C. Sóng tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ

D. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng

Câu 121 : Nhận định đúng

A. Âm 1 có cường độ nhỏ hơn âm 2

B. Âm 1 có tần số nhỏ hơn âm 2

C. Âm 1 có tần số lớn hơn âm 2

D. Âm 1 có cường độ lớn hơn âm 2

Câu 126 : Đơn vị của cường độ âm là

A. Oát trên mét vuông (W/m2)

B. Ben (B)

C. Jun trên mét vuông (J/m2)

D. Oát trên mét (W/m)

Câu 128 : Con người có thể nghe được âm có tần số

A. trên 2.104 Hz

B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz

C. dưới 16 Hz

D. từ thấp đến cao

Câu 131 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Bước sóng là 2 cm

B. Tần số của sóng là 10 Hz

C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s

D. Biên độ của sóng là 4 cm

Câu 134 : Cảm giác âm phụ thuộc vào

A. Nguồn âm và môi trường truyền âm

B. Nguồn âm và tai người nghe

C. Tai người và môi trường truyền

D. Nguồn âm – môi trường truyền và tai người nghe

Câu 136 : Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

A. năng lượng của sóng

B. tần số dao động

C. môi trường truyền sóng

D. bước sóng λ

Câu 144 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A. biên độ nhưng khác tần số

B. pha ban đầu nhưng khác tần số

C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

Câu 149 : Điều nào sau đây đúng khi nói về sự truyền âm?

A. không truyền được trong chân không

B. truyền được trong chân không nhanh nhất

C. truyền được trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn

D. truyền được trong tất cả các môi trường kể cả chân không

Câu 155 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. cùng tần số, cùng phương

C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

Câu 161 : Âm thanh nghe được là những sóng cơ có tần số

A. từ 20 Hz đến 16000 Hz

B. từ 16 Hz đến 20000 Hz

C. lớn hơn 16 Hz

D. nhỏ hơn 20000 Hz

Câu 162 : Miền nghe được của tai người bình thường vào khoảng

A. 0 dB đến 130 dB

B. 1,3 dB đến 120 dB

C. 1 dB đến 130 dB

D. 1 dB đến 120 dB

Câu 165 : Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau

A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s

B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s

C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s

D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s

Câu 170 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc

B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang

C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất

D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không

Câu 172 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động cùng biên độ, cùng pha, theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB

A. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn

B. dao động với biên độ cực đại

C. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn

D. dao động với biên độ cực tiểu

Câu 178 : Điều kiện để có giao thoa sóng là

A. hai sóng có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. hai sóng chuyển động ngược chiều giao thoa

C. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau

D. hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi giao nhau

Câu 179 : Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do là

A. chiều dài dây bằng số nguyên lần một nửa bước sóng

B. chiều dài dây bằng số lẻ lần một phần tư bước sóng

C. chiều dài dây bằng số nguyên lần một phần tư bước sóng

D. chiều dài dây bằng số lẻ lần một nửa bước sóng

Câu 184 : Chọn phương án sai:

A. Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

B. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

C. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, điểm dao động với biên độ cực đại được gọi là bụng sóng..

Câu 193 : Sóng phản xạ

A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định

B. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ

C. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ

D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động

Câu 194 : Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường

A. vuông góc với phương truyền sóng

B. nằm ngang

C. thẳng đứng

D. trùng với phương truyền sóng

Câu 198 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

Câu 207 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?

A. Sóng âm không truyền được trong chân không

B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí

C. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ

D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz

Câu 208 : Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm

A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm

B. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm

C. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm

D. Độ cao, âm sắc, độ to

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247