Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 455 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học cực hay, có lời giải !!

455 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học cực hay, có lời giải !!

Câu 1 : Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos2πft V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp u sẽ

A. sớm pha với cường độ dòng điện

B. trễ pha so với cường độ dòng điện

C. ngược pha so với cường độ dòng điện                         

D. cùng pha với cường độ dòng điện

Câu 8 : Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì

A. đèn sáng kém hơn trước

B. đèn sáng hơn trước

C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm

D. độ sáng của đèn không thay đổi

Câu 9 : Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1 A chạy qua mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần. Khi cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị 2 A thì giá trị điện áp hai đầu cuộn cảm

A. đạt giá trị cực tiểu                               

B. đạt giá trị cực đại

C. bằng không và đang tăng     

D. bằng không và đang giảm

Câu 16 : Một mạch RLC nối tiếp đang có dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây thuần cảm. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng

A. tăng tần số f của dòng điện

B. tăng điện trở R

C. giảm hệ số tự cảm L của cuộn dây

D. tăng điện dung C của tụ

Câu 23 : Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ?

A. P = UI.cosφ

B. P = UI

C. P = RI2.cosφ

D. P = ZI2.cosφ

Câu 24 : Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở

A. khi và chỉ khi mạch chỉ chứa điện trở thuần R

B. trong mọi trường hợp

C. khi và chỉ khi mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện

D. khi và chỉ khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện

Câu 26 : Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có

A. trường hấp dẫn

B. từ trường

C. điện từ trường   

D. điện trường

Câu 27 : Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, nhận xét nào dưới đây là sai ?

A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ 

B. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng

C. Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto

D. Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto

Câu 30 : Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp

A. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

B. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp

C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

D. Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

Câu 32 : Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng

A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

B. giảm điện trở

C. giảm tần số dòng điện 

D. tăng điện dung của tụ điện

Câu 34 : Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian

A. Cường độ dòng điện

B. Tần số

C. Pha dao dộng

D. Chu kì

Câu 37 : Khi nói về tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều

B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều

C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở

D. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều

Câu 40 : Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì đại lượng nào của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng nhau ?

A. Điện áp

B. Công suất         

C. Dòng điện                  

D. Biên độ suất điện động

Câu 45 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. tăng điện áp trước khi truyền tải

B. giảm công suất truyền tải

C. giảm tiết diện dây

D. tăng chiều dài đường dây

Câu 46 : Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện ngược pha với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm

B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu mạch

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đều bằng không

D. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm

Câu 47 : Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là

A. 70πt      

B. 100πt     

C. 0   

D. 50πt

Câu 51 : Một máy phát điên xoay chiều 1 pha. Nếu tốc độ quay của rôto giảm đi 2, số cặp cực tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện

A. không đổi       

B. giảm đi 4 lần    

C. tăng lên 2 lần   

D. tăng lên 4 lần

Câu 52 : Khi nói về máy biến thế, điều nào dưới đây sai ?

A. Máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên một lõi thép kĩ thuật

B. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

C. Là thiết bị cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện

D. Máy biến thế có thể làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

Câu 53 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1002 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 100 V, giữa hai đầu phần tử Y là 100 V. Hai phần tử X, Y tương ứng là

A. tụ điện và cuộn dây thuần cảm           

B. tụ điện và điện trở thuần

C. cuộn dây không thuần cảm và điện trở     

D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm

Câu 57 : Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

A. bằng giá trị trung bình chia cho 2

B. bằng giá trị cực đại chia cho 2

C. được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện

D. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều

Câu 66 : Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể

A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế

B. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế

C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế

D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế

Câu 71 : Khi nói về mạch điện xoay chiều, điều nào dưới đây đúng ?

A. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện π/2.

B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thì sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm.

C. Dung kháng của tụ điện C tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua C.

D. Ở tụ điện thì tần số của hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn tần số của dòng điện qua tụ.

Câu 72 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị của tần số để có thể xảy ra cộng hưởng

B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch

C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện

D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch

Câu 80 : Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt - π/6) (A) thì

A. u trễ pha π/2 so với i

B. u  i cùng pha

C. u sớm pha π/2 so với i

D. u  i ngược pha

Câu 86 : Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì

A. đèn sáng hơn trước

B. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm

C. đèn sáng kém hơn trước

D. độ sáng của đèn không thay đổi

Câu 92 : Không thể thay đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp bằng cách

A. thay đổi tần số của dòng điện

B. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện

C. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện

D. thay đổi điện trở R của mạch điện

Câu 93 : Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp thì có thể

A. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế

B. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế

C. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế

D. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế

Câu 99 : Cường độ dòng điện trong khung dây kín sẽ đạt giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung dây và đường sức từ trường

A. tạo với nhau một góc π/4 rad

B. vuông góc với nhau

C. song song với nhau

D. tạo với nhau một góc π/6 rad

Câu 102 : Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW

B. không hoạt động

C. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW

D. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW

Câu 109 : Đối với đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết rằng điện trở thuần R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC luôn khác 0, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC

B. Khi cộng hưởng tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất là R

C. Tổng trở của đoạn mạch có thể nhỏ hơn cảm kháng ZL

D. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R

Câu 117 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=22sin100πt-π2 A (t tính bằng giây). Tính từ lúc 0 s, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm

A.  5/200s                     

B. 7/200s                  

C. 9/200s                  

D. 3/200s

Câu 122 : Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần

A. tạo ra dòng điện

B. tạo ra từ trường

C. gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét    

D. đưa điện ra mạch ngoài

Câu 128 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm

A. điện trở và cuộn dây thuần cảm.

B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện.

C. điện trở và tụ điện.

D. điện trở, tụ điện, và cuộn dây thuần cảm.

Câu 129 : Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể

A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế

B. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế

C. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế

D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế

Câu 130 : Cho điện áp xoay chiều u = 2002cos(120πt + π/3) V, giá trị điện áp hiệu dụng là

A. 2002 V   

B. 1002 V   

C. 200 V     

D. 400 V

Câu 136 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì

A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với độ tự cảm của cuộn cảm

C. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt giá trị cực đại

D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0

Câu 137 : Trong quá trình truyền tải điện năng, nếu tăng điện áp truyền tải lên 5 lần thì

A. công suất truyển tải sẽ giảm đi 25%

B. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25%

C. công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần

D. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần

Câu 146 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều được biểu diễn như hình. Biểu thức điện áp là

A. u = 200cos(50πt + π/2)V.

B. u = 100cos(50πt – π/2) V.

C. u = 200cos(100πt – π/2) V.   

D. u = 200cos(100πt + π/2) V.

Câu 150 : Đặt điện áp u=Uocosωtcó thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω<1LC thì

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 156 : Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.

B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.

C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.

D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.

Câu 157 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC = 2ω2, gọi u và i là điện áp và dòng điện xoay chiều trong mạch thì

A. u nhanh pha hơn so với i.                   

B. u chậm pha hơn so với i.

C. u chậm pha hơn so với i là π/2.       

D. u nhanh pha hơn so với i là π/2.

Câu 163 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL < ZC.

B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).

C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.

D. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL > ZC.

Câu 164 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là I. Nếu giảm L còn một nửa thì cường độ hiệu dụng qua L là

A. 0,5I.                      

B. 0,25I.                

C. 4I.                     

D. 2I.

Câu 175 : Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp với máy phát điện xoay chiều 1 pha, trong đó chỉ thay đổi được tốc độ quay của phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ

A. tăng từ 0 đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về giá trị I1 xác định

B. tăng từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về 0.

C. giảm từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực tiểu Imin rồi tăng đến giá trị I2 xác định.

D. luôn luôn tăng.

Câu 185 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Điện áp đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện qua đoạn mạch

A. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.

B. chỉ xảy ra Z> ZC.

C. khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.

D. khi mạch chỉ có cuộn dây.

Câu 186 : Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào

A. điện dung của tụ điện.                         

B. độ tự cảm của cuộn dây.

C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.   

D. tần số của điện áp xoay chiều.

Câu 192 : Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là:

A. 100 V – 50 Hz. 

B. 220 V – 60 Hz. 

C. 220 V – 50 Hz. 

D. 110 V – 60 Hz

Câu 194 : Để đo cường độ dòng điện xoay chiều, ta không sự dụng được loại ampe kế nào?

A. ampe kế điện tử.

B. ampe kế nhiệt.

C. ampe kế sắt từ.

D. ampe kế khung quay.

Câu 211 : Một mạch điện RLC được mắc với nguồn điện xoay chiều. Dao động điện trong mạch là

A. dao động tự do.

B. dao động riêng.

C. dao động cưỡng bức.

D. dao động tắt dần.

Câu 213 : Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số một lượng rất nhỏ thì:

A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.

B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.

Câu 218 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A.   

B. 

C.                                                             

D. 

Câu 225 : Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?

A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.

C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.

D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với  2

Câu 226 : Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo cường độ hiệu dụng dòng xoay chiều cỡ 0,15 A thì phải vặn núm xoay đến

A. vạch 200m của vùng ACA.

B. vạch 20m của vùng ACA.

C. vạch 200m của vùng DCA.

D. vạch 20m của vùng DCA.

Câu 232 : Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở cuộn dây bằng

A. 3R.                        

B. R2                   

C. 2R.                    

D. R3

Câu 244 : Mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp vào hai đầu A, B có điện áp u=1202cos 100πt (V). Khi C thay đổi từ 0 đến rất lớn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ

A. tăng từ 120 V đến 1205V rồi giảm về 0.                            

B. tăng từ 0 đến 1205 V rồi giảm về 0.

C.tăng từ 120 V đến 12010 V  rồi giảm về 0.

D. giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V.

Câu 252 : Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là

A. phần cảm tạo ra từ trường.

B. phần quay quanh một trục đối xứng.

C. phần ứng tạo ra dòng điện. 

D. phần đứng yên gắn với vỏ máy.

Câu 260 : Đặt điện áp xoay chiều U – f vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng gấp 4 lần dung kháng. Nếu thay bằng điện áp xoay chiều khác có tần số 0,5f thì

A. cảm kháng bằng dung kháng.             

B. cảm kháng bằng 2 lần dung kháng.

C. cảm kháng bằng một nửa dung kháng.                             

D. cảm kháng bằng 4 dung kháng.

Câu 280 : Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?

A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.

B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.

C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.

D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.

Câu 288 : Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình biểu thị cường độ dòng điện đó:

A. i = 2cos(100πt + π/2) A.

B. i = 2cos(50πt + π/2) A.

C. i = 4cos(100πt – π/2) A.

D. i = 4cos(50πt – π/2) A.

Câu 289 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.

D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.

Câu 314 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch.  Hệ số công suất của mạch AB là

A. 1.                          

B. 0.                       

C. 0,5.                    

D. 0,71.

Câu 325 : Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ) vào hai đầu tụ điện. Dung kháng của tụ điện này bằng

A. 1ωL                       

B. 60 Ω.      

C. 1Cω                   

D. Cω

Câu 326 : Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có ZL > ZC. So với dòng điện, điện áp hai đầu mạch sẽ:

A. Cùng pha.       

B. Chậm pha.       

C. Nhanh Pha.     

D. Vuông pha. 

Câu 331 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u=2202cos100πt+π3(V). Điện áp tức thời của đoạn mạch tại thời điểm t=0 là:

A. 110 V                   

B. 1102   V           

C. 2202  V        

D. 220 V

Câu 332 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện

A. cho dòng không đổi qua

B. cho dòng điện biến thiên qua

C. cho dòng xoay chiều qua      

D. luôn cản trở dòng xoay chiều

Câu 337 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch

A. Sớm pha π2 so với cường độ dòng điện                            

B. Trễ pha π4 so với cường độ dòng điện

C. Trễ pha π2 so với cường độ dòng điện                          

D. Sớm pha π4 so với cường độ dòng điện

Câu 338 : Đường dây truyền tải điện một pha có mấy dây?

A. 3 dây.                   

B. 1 dây.                

C. 2 dây.                

D. 4 dây.

Câu 350 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường

B. tạo ra dòng điện xoay chiều

C. tạo ra lực quay máy

D. tạo ra suất điện động xoay chiều

Câu 353 : Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?

A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa

B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều

C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 357 : Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?

A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.

B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp.

C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều.

Câu 362 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=I0cos(ωt+φ). Đại lượng ωt+φ được gọi là

A. tần số góc của dòng điện.                    

B. chu kì của dòng điện.

C. tần số của dòng điện.                                                                      

D. pha của dòng điện ở thời điểm t.

Câu 364 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa (u) và i (t)?

A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc π/2 rad.      

B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc π/2 rad.

C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2π/3 rad.     

D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2π/3 rad

Câu 365 : Mạch điện chỉ có một phần tử (điện trở R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) mắc vào mạng điện có điện áp u=2202cos(100πt-π2)(V) thì dòng điện trong mạch có dạng i=22sin100πt(A). Kết luận đúng là

A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần R=100 ôm

B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần R=110 ôm

C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm L=1/πH

D. Mạch điện chỉ có tụ điện; C=10-4πF

Câu 370 : Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải

A. giảm tần số của dòng điện.

B. giảm điện trở của mạch.

C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.        

D. tăng điện dung của tụ điện.

Câu 376 : Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f?

A. Hình 4.   

B. Hình 1.   

C. Hình 3.   

D. Hình 2

Câu 382 : Công tơ điện là dụng cụ điện để đo

A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch.

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch.

C. Lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.

D. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.

Câu 384 : Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình 

A. 250 (W).               

B. 1000 (W).          

C. 1200 (W).          

D. 2800 (W).

Câu 387 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm tăng lên 2 lần thì cảm kháng của cuộn dây

A. tăng lên 2 lần        

B. tăng lên 4 lần    

C. giảm đi 2 lần     

D. giảm đi 4 lần

Câu 390 : Mạch điện RLC không phân nhánh, biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử có quan hệ: UR=UL=0,5UC. Hệ số công suất của đoạn mạch là 

A. 12                        

B. 0                        

C. 1/2                       

D. 1

Câu 392 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường dộ i=I0cos2πft+φ Đại lượng f được gọi là

A. tần số góc của dòng điện.                    

B. chu kì của dòng điện.  

C. tần số của dòng điện.  

D. pha ban đầu của dòng điện.

Câu 393 : Để làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải điện năng thì cách làm được áp dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay là

A. giảm điện trở suất của dây

B. giảm chiều dài của dây

C. tăng tiết diện dây

D. tăng điện áp tại nơi phát điện.

Câu 395 : Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2

B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.

C. Điện trở thuần  R nối tiếp với tụ điện C.   

D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

Câu 399 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là

A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng.

B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.

C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng cách điện với nhau.

D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp.

Câu 400 : Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện ?

A. Bóng đèn sợi đốt. 

B. Máy bơm nước. 

C. Nồi cơm điện.   

D. Máy phát điện,

Câu 401 : Tìm phát biểu đúng ?

A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F).

B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H).

C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm Ω

D. Điện dung có đơn vị là Fara (F).

Câu 413 : Cường độ dòng điện

A. 50πt        

B. π4

C. 0

D.  50πt+π4

Câu 414 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=2 cos2(100πt) (A). Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng bao nhiêu:

A. 0A                        

B. 1A                     

C. 2A                     

D. 2A 

Câu 436 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π2so với cường độ dòng điện trong mạch

B.  sớm pha π4so với cường độ dòng điện trong mạch

C. trễ pha π2 so với cường độ dòng điện trong mạch

D. trễ pha π4 so với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 439 : Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:

A. Điện trở thuần và cuộn cảm.

B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

C. tụ điện và biến trở.

D. điện trở thuần và tụ điện.

Câu 442 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/ phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:

A. 42Hz                     

B. 50Hz                 

C. 83Hz                 

D. 300Hz

Câu 445 : Dòng diện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=Io cos(ωt+φ). Đại lượng ω được gọi là

A. tần số góc của dòng điện.

B. chu kì của dòng điện.

C. tần số của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247