A. sớm pha với cường độ dòng điện
B. trễ pha so với cường độ dòng điện
C. ngược pha so với cường độ dòng điện
D. cùng pha với cường độ dòng điện
A. W
B. 30 W
C. 120 W
D. 60 W
A. R và L
B. R và R
C. L và C
D. R và C
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 150 Ω
D. Ω
A. 40 Ω
B. 104 Ω
C. 7,5 Ω
D. 23,5 Ω
A. 8,515
B. 7,672
C. 8,125
D. 10
A. π/2
B. π/6
C. π/4
D. π/3
A. đèn sáng kém hơn trước
B. đèn sáng hơn trước
C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm
D. độ sáng của đèn không thay đổi
A. đạt giá trị cực tiểu
B. đạt giá trị cực đại
C. bằng không và đang tăng
D. bằng không và đang giảm
A. 100 Ω
B. 71 Ω
C. 87 Ω
D. 41 Ω
A. 240 V
B. 120 V
C. -240 V
D. -120 V
A. 13,8 cm
B. 24,5 cm
C. 95,5 cm
D. 27,6 cm
A. 16 vòng
B. 8 vòng
C. 10 vòng
D. 20 vòng
A. 20 ms
B. 2 ms
C. 10 ms
D. 50 ms
A. tăng tần số f của dòng điện
B. tăng điện trở R
C. giảm hệ số tự cảm L của cuộn dây
D. tăng điện dung C của tụ
A. không tồn tại phần tử thỏa mãn
B. chứa Rx và Lx
C. chứa Lx và Cx
D. chứa Rx và Cx
A. 1,35
B. 1,20
C. 1,15
D. 1,31
A. P = UI.cosφ
B. P = UI
C. P = RI2.cosφ
D. P = ZI2.cosφ
A. khi và chỉ khi mạch chỉ chứa điện trở thuần R
B. trong mọi trường hợp
C. khi và chỉ khi mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện
D. khi và chỉ khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện
A. 50
B. 100
C. 200
D. 150
A. trường hấp dẫn
B. từ trường
C. điện từ trường
D. điện trường
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng
C. Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto
D. Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto
A. 480 Hz
B. 30 Hz
C. 240 Hz
D. 60 Hz
A. 1,767 A
B. 2,5 A
C. 2 A
D. 1,8 A
A. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp
C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
B. giảm điện trở
C. giảm tần số dòng điện
D. tăng điện dung của tụ điện
A. cực đại
B. bằng 0
C. bằng 1/2 giá trị cực đại
D. bằng 1/4 giá trị cực đại
A. Cường độ dòng điện
B. Tần số
C. Pha dao dộng
D. Chu kì
A. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều
C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
D. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
A. 1256 V
B. 888 V
C. 444 V
D. 628 V
A. hình sin
B. elip
C. đường tròn
D. đoạn thẳng
A. Điện áp
B. Công suất
C. Dòng điện
D. Biên độ suất điện động
A. 250 V
B. 30 V
C. 90 V
D. -130 V
A. 90 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 80 V
A. 100 Hz
B. 25 Hz
C. 50 Hz
D. 200 Hz
A. tăng điện áp trước khi truyền tải
B. giảm công suất truyền tải
C. giảm tiết diện dây
D. tăng chiều dài đường dây
A. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện ngược pha với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu mạch
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đều bằng không
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
A. 70πt
B. 100πt
C. 0
D. 50πt
A. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần
B. chỉ tụ điện
C. chỉ điện trở thuần
D. chỉ cuộn cảm thuần
A. không đổi
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 4 lần
A. Máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên một lõi thép kĩ thuật
B. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Là thiết bị cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện
D. Máy biến thế có thể làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
A. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện và điện trở thuần
C. cuộn dây không thuần cảm và điện trở
D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
A. 40 s
B. 10 s
C. 20 s
D. 30 s
A. 10
B.
C.
D. 2
A. bằng giá trị trung bình chia cho 2
B. bằng giá trị cực đại chia cho 2
C. được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
D. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều
A. giảm tần số dòng điện.
B. giảm điện trở thuần của đoạn mạch
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. tăng điện dung của tụ điện
A. 1,52 A
B. 0,96 A
C. 1,24 A
D. 1,44 A
A. 200 V
B. 400 V
C. 250 V
D. 300 V
A. 0,98 H
B. 0,64 H
C. 1,57 H
D. 1,45 H
A. 450
B. 900
C. 1500
D. 1800
A. 800 vòng/phút
B. 400 vòng/phút
C. 1600 vòng/phút
D. 3200 vòng/phút
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế
B. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế
A. π/32
B. π/2
C. 2π/3
D. π/6
A. tụ điện và điện trở thuần
B.cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
A. 164 V
B. 267 V
C. 232 V
D. 189 V
A. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện π/2.
B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thì sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm.
C. Dung kháng của tụ điện C tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua C.
D. Ở tụ điện thì tần số của hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn tần số của dòng điện qua tụ.
A. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị của tần số để có thể xảy ra cộng hưởng
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện
D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch
A. 628 V
B. 888 V
C. 1256 V
D. 444 V
A. 28,3 V
B. 40 V
C. 20 V
D. 56,4 V
A. 5 V
B. 20 V
C. V
D. 10 V
A. u trễ pha π/2 so với i
B. u và i cùng pha
C. u sớm pha π/2 so với i
D. u và i ngược pha
A. Ghép nối tiếp;.
B. Ghép song song;
C. Ghép song song;
D. Ghép nối tiếp;
A. 0,5
B. 0,87
C.
D. 0,25
A. 160 W
B. 120 W
C. 100 W
D. 200 W
A. r=10 Ôm
B. 90 ôm
C. 100 ôm
D. 10 hoặc 90 ôm
A. đèn sáng hơn trước
B. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm
C. đèn sáng kém hơn trước
D. độ sáng của đèn không thay đổi
A. 50 Hz
B. 80 Hz
C. 100 Hz
D. 30 Hz
A. 20/3 ms
B. 10 ms
C. 5 ms
D. 10/3 ms
A. 0,84 kWh
B. 0,23 kWh
C. 2,3 kWh
D. 8,4 kWh
A. 4 A
B. 2 A
C. 8 A
D. 1 A
A. thay đổi tần số của dòng điện
B. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện
C. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện
D. thay đổi điện trở R của mạch điện
A. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
B. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
C. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
D. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
A. 200 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 150 lần
A. 37,5 W
B. 75 W
C. 150 W
D. 300 W
A. S = 1,4 cm2
B. S = 0,7cm2
C. S = 0,7 cm2
D. S = 1,4 cm2
A. 0
B.
C. -
D.
A. tạo với nhau một góc π/4 rad
B. vuông góc với nhau
C. song song với nhau
D. tạo với nhau một góc π/6 rad
A. Lx và Cx
B. RX và Cx
C. RX và Lx
D. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
A. 88,75 %
B. 78,75 %
C. 68,75 %
D. 98,75 %
A. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
B. không hoạt động
C. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
D. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
A. 1003 V
B. 507 V
C. 100 V
D. 150 V
A. 200 Ω
B. 180 Ω
C. 120Ω
D. 240 Ω
A. 100 V
B. 110 V
C. 170 V
D. 50 V
A. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC
B. Khi cộng hưởng tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất là R
C. Tổng trở của đoạn mạch có thể nhỏ hơn cảm kháng ZL
D. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R
A. cuộn dây
B. cuộn dây thuần cảm
C. điện trở thuần
D. tụ điện
A. V
B. – 100 V
C. 100 V
D. -V
A. 98 %
B. 82 %
C. 86 %
D. 91 %
A. 10 A
B. 5 A
C. 52 A
D. 102 A
A. không thay đổi
B. tăng đơn điệu
C. lúc đầu tăng sau đó giảm
D. giảm đơn điệu
A. lớn hơn
B. bằng trị số
C. bằng không
D. nhỏ hơn
A. 5/200s
B. 7/200s
C. 9/200s
D. 3/200s
A. 0,86
B. 0,90
C. 0,92
D. 0,88
A.
B.
C.
D.
A. 100π rad/s
B. 60 rad/s
C. 120π rad/s
D. 50 rad/s
A. 200 V
B. 180 V
C. 220 V
D. 120 V
A. tạo ra dòng điện
B. tạo ra từ trường
C. gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
D. đưa điện ra mạch ngoài
A. Uc> Ul
B. Uc<Ul
C. Uc>U
D. Ur>U
A. 250 vòng
B. 600 vòng
C. 150 vòng
D. 200 vòng
A. điện trở và cuộn dây thuần cảm.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
C. điện trở và tụ điện.
D. điện trở, tụ điện, và cuộn dây thuần cảm.
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế
B. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
C. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế
A. 2002 V
B. 1002 V
C. 200 V
D. 400 V
A. 10 vòng/phút
B. 25 vòng/phút
C. 3000 vòng/phút
D. 1500 vòng/phút
A. W
B. W
C. 440 W
D. 220 W
A. 1,33R
B. 0,75R
C. R
D. 0,5R
A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với độ tự cảm của cuộn cảm
C. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt giá trị cực đại
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
A. công suất truyển tải sẽ giảm đi 25%
B. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25%
C. công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần
D. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần
A. R, L, C bất kỳ
B. R và C
C. R và L
D. L và C
A.
B. 0
C. π
D.
A. 80%
B. 91%
C. 86%
D. 90%
A. Tăng đột ngột rồi tắt.
B. Không đổi.
C. Giảm xuống.
D. Tăng lên.
A. π/2.
B. 5π/6.
C. π.
D. 3π/4.
A. .
B. .
C. .
D.
A. Cuộn dây thuần cảm.
B. Cuộn dây có điện trở.
C. Điện trở thuần.
D. Tụ điện.
A. u = 200cos(50πt + π/2)V.
B. u = 100cos(50πt – π/2) V.
C. u = 200cos(100πt – π/2) V.
D. u = 200cos(100πt + π/2) V.
A. 117/1.
B. 119/3.
C. 171/5.
D. 219/4.
A. 12 cực.
B. 24 cực.
C. 6 cực.
D. 10 cực.
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. 10 A.
B. A.
C. 5 A.
D. A.
A. không xác định.
B. cực đại.
C. bằng không.
D. cực tiểu.
A. -/4.
B. /2.
C. /4.
D. /3.
A. 300 V
B. 240 V.
C. 150 V.
D. 200 V.
A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
A. u nhanh pha hơn so với i.
B. u chậm pha hơn so với i.
C. u chậm pha hơn so với i là π/2.
D. u nhanh pha hơn so với i là π/2.
A. 9 lần.
B. 10 lần.
C. 7,8 lần.
D. 8,7 lần.
A. 32 A.
B. 22 A.
C. 3,06 A.
D. 33 A.
A. 3 A.
B. 0,5 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A.
A. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL < ZC.
B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL > ZC.
A. 0,5I.
B. 0,25I.
C. 4I.
D. 2I.
A. 2 Ω.
B. 50 Ω.
C. 10 Ω.
D. 5 Ω.
A. 3,183 mC.
B. 5,513 mC.
C. 6,366 mC.
D. 6,092 mC.
A. u = 60cos(100πt – π/12) (V).
B. u = 60cos(100πt – π/6) (V).
C. u = 60cos(100πt + π/12) (V).
D. u = 60cos(100πt + π/6) (V).
A. α = π/3 và φ0 = π/4.
B. α = π/6 và φ0 = π/4.
C. α = π/6 và φ0 = π/3.
D. α = π/3 và φ0 = π/3.
A. ωu ≠ ωi.
B. φu – φi = –π/2.
C. φu – φi = π/2.
D. 0 < φi – φu < π/2.
A. e = 80πsin(20πt + 0,8π) V.
B. e = 80πcos(20πt + 0,5π) V.
C. e = 200cos(100πt + 0,5π) V.
D. e = 200sin(20πt) V.
A. không máy nào.
B. chỉ máy 2.
C. chỉ máy.
D. cả hai.
A. 1,8 A.
B. 2,5 A.
C. 2,0 A.
D. 3,5 A.
A. tăng từ 0 đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về giá trị I1 xác định
B. tăng từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về 0.
C. giảm từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực tiểu Imin rồi tăng đến giá trị I2 xác định.
D. luôn luôn tăng.
A. 0,5 V.
B. 1,6 V.
C. 1,3 V.
D. 11,2 V.
A. 800 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 400 W
A.
B. 1,2 A.
C.
D. 7,5 A.
A.
B. 50 W.
C.
D. 100 W.
A. ω1 = ω2.
B. φ1 = φ2.
C. N1/N2 = U02/U01.
D. N1/N2 = w1/w2.
A. 0,707.
B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,6.
A. 80π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
A. 57 V.
B. 32 V.
C. 43 V.
D. 51 V.
A. 1,34.
B. 1,25.
C. 1,44.
D. 1,38.
A. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
B. chỉ xảy ra ZL > ZC.
C. khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.
D. khi mạch chỉ có cuộn dây.
A. điện dung của tụ điện.
B. độ tự cảm của cuộn dây.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. tần số của điện áp xoay chiều.
A. điện trở.
B. tụ điện.
C. cuộn cảm.
D. cuộn cảm và điện trở.
A. U1 < U2 < U3.
B. U1 > U2> U3.
C. U1 = U3 > U2.
D. U1 = U2 = U3.
A. 100 V.
B. 112 V.
C. 120 V.
D. 130 V.
A. 100 V – 50 Hz.
B. 220 V – 60 Hz.
C. 220 V – 50 Hz.
D. 110 V – 60 Hz
A. 52 W.
B. 24 W.
C. 36 W.
D. 64 W
A. ampe kế điện tử.
B. ampe kế nhiệt.
C. ampe kế sắt từ.
D. ampe kế khung quay.
A.
B.
C.
D. u = 40cos(100πt + π/3) (V).
A. 335 Hz.
B. 168 Hz.
C. 212 Hz.
D. 150 Hz.
A. i2 sớm pha so với u2.
B. i3 sớm pha so với u3.
C. i1 trễ pha so với u1.
D. i1 cùng pha với i2.
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 50 V.
D. 500 V.
A.
B. 0,8.
C. 0,6.
D.
A. 0,72 H.
B. 0,58 H.
C. 0,48 H.
D. 0,25 H.
A. φu < φi.
B. I0R < U0.
C. φu > φi.
D. I0R = U0.
A.
B. P/2.
C. P.
D. 2P.
A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. ωL
D.
A. 1 – (1 – H)k2.
B. 1 – (1 – H)k.
C. 1 – (1 – H)/k.
D. 1 – (1 – H)/k2.
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
A. 140 V.
B. 141 V.
C. 145 V.
D. 138 V.
A. ω1 = 60 rad/s.
B. ω1 = 76 rad/s.
C. ω1 = 80 rad/s.
D. ω1 = 120 rad/s.
A. dao động tự do.
B. dao động riêng.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động tắt dần.
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần.
B. tăng dần.
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần.
D. giảm dần.
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
A. vòng/s và 2 A.
B. vòng/s và 2 A.
C. vòng/s và A.
D. vòng/s và A.
A. 15 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 25 vòng dây.
D. 75 vòng dây.
A. 0,5.
B. 1.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 62,5 Hz.
B. 60,0 Hz.
C. 52,5 Hz.
D. 50,0 Hz
A. 0,67.
B. 0,75.
C. 0,5
D. 0,71.
A. 350 V.
B. 280 V.
C. 450 V.
D. 300 V.
A. 10 Hz.
B. 20 Hz.
C. 45 Hz.
D. 35 Hz.
A. 0,625.
B. 1,312.
C. 1,326.
D. 0,615.
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với
A. vạch 200m của vùng ACA.
B. vạch 20m của vùng ACA.
C. vạch 200m của vùng DCA.
D. vạch 20m của vùng DCA.
A. 2f1/
B. 0,5f1
C. f2 = 0,75f1.
D. f2 = 4f1/3.
A. 0,81.
B. 0,85.
C. 0,92.
D. 0,95.
A. 2,7 vòng/s.
B. 3 vòng/s.
C. 4 vòng/s.
D. 1,8 vòng/s.
A. tanφ = tanφRL + tanφRC.
B. tanφ = tanφRL - tanφRC.
C. tanφ = tanφRC - tanφRL.
D. tanφ = (tanφRC + tanφRC)/2.
A. 3R.
B.
C. 2R.
D.
A. –100 V.
B. 100 V
C. -100 (V)
D. 200V
A. –0,8 A.
B. 0,8 A.
C. 1,5 A.
D. –1,5 A.
A. 44,5 V.
B. 89,6 V.
C. 70 V.
D. 45 V.
A. 40 W.
B. 165 W.
C. 125 W.
D. 180W.
A. 0,9625.
B. 0,8312.
C. 0,8265.
D. 0,9025.
A. 600 C.
B. 1200 C.
C. 1800 C.
D. 240 C.
A. 300 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 100 W.
A.
B.
C. 80.
D. 55.
A. 2200 V.
B. 2500 V.
C. 4400 V.
D. 2420 V.
A. 20 W.
B. 100 W.
C. 40 W.
D. 50 W.
A. tăng từ 120 V đến V rồi giảm về 0.
B. tăng từ 0 đến V rồi giảm về 0.
C.tăng từ 120 V đến V rồi giảm về 0.
D. giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V.
A. C = 0,2/π mF.
B. C = 2/π mF.
C. C = 0,1/π mF.
D. C = 1/π mF.
A. (ZL – ZC)/R.
B. ZL/R.
C. –ZC/R.
D. (ZL + ZC)/R.
A. ΔP/P.
B. Ptt/P.
C. ΔP/Ptt.
D. P/Ptt.
A. 87,7%.
B. 89,2%.
C. 92,8%.
D. 85,8%.
A. 2,5 A.
B. 2 A.
C. 2
D.
A. 100 V.
B. 180 V.
C. 250 V.
D. 50 V.
A. 245 V.
B. 210 V.
C. 200 V.
D. 240 V.
A. phần cảm tạo ra từ trường.
B. phần quay quanh một trục đối xứng.
C. phần ứng tạo ra dòng điện.
D. phần đứng yên gắn với vỏ máy.
A. 25 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
A. 12.
B. 4.
C. 16.
D. 8.
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz.
A. 135V.
B. 180 V.
C. 90 V.
D. 60 V.
A. 24 kV.
B. 54 kV.
C. 16 kV.
D. 18 kV.
A. 40 V.
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 60 V.
A. cảm kháng bằng dung kháng.
B. cảm kháng bằng 2 lần dung kháng.
C. cảm kháng bằng một nửa dung kháng.
D. cảm kháng bằng 4 dung kháng.
A. I2 > I1 và k2 > k1.
B. I2 > I1 và k2 < k1.
C. I2 < I1 và k2 < k1.
D. I2 < I1 và k2 > k1.
A. 80%.
B. 90%.
C. 92,5%.
D. 87,5 %.
A. 79,9 V.
B. 84 V.
C. 56,5 V.
D. 120 V.
A. 25 Hz.
B. 40 Hz.
C. 50 Hz.
D. 80 Hz.
A. 274 V.
B. 254 V.
C. 296 V.
D. 300 V.
A. ωu ≠ ωi.
B. φu – φi = –π/2.
C. φu – φi = π/2.
D. φu = φi = 0.
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
A. 320 V.
B. 240 V.
C. 280 V.
D. 400 V.
A. 100 W.
B. 300 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng
A. 160 W.
B. 200 W.
C. 110 W.
D. 105 W.
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 2,25 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. tăng 2,25 lần.
A. 50 Hz.
B. 150 Hz.
C. 120 Hz.
D. 40 Hz.
A. φ2 = π/3.
B. φ2 = π/6.
C. φ2 = π/3.
D. φ2 = –π/6.
A. 30 rad.
B. 21 rad.
C. 25 rad.
D. 19 rad.
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 200 Hz.
A. π/4.
B. π/3.
C. π/6.
D. π/2.
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 400 vòng.
A. π/6.
B. π/2.
C. π/3.
D. π/12.
A. 4800 vòng.
B. 3800 vòng.
C. 3600 vòng.
D. 3200 vòng.
A. 0,7ω.
B. 0,8ω.
C. 0,9ω.
D. ω.
A. i = 2cos(100πt + π/2) A.
B. i = 2cos(50πt + π/2) A.
C. i = 4cos(100πt – π/2) A.
D. i = 4cos(50πt – π/2) A.
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
A. 2,7 vòng/s.
B. 3 vòng/s.
C. 4 vòng/s.
D. 1,8 vòng/s.
A. 1200 vòng.
B. 300 vòng.
C. 900 vòng.
D. 600 vòng.
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100 Hz.
A. 2ω.
B. 6ω.
C. 3ω.
D. 4ω.
A. 96 (V).
B. 120 (V).
C. 50 (V).
D. 80 (V).
A. ω1 – ω2 = 0.
B. ω2 = 1000 rad/s.
C. ω1 = 1000 rad/s.
D. ω1 – ω2 = 100π rad/s.
A. 80%.
B. 87%.
C. 92%.
D. 95%.
A. 1,2 W.
B. 5,2 W.
C. 1,3 W.
D. 5,3 W.
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 0,9.
A. 300 vòng.
B. 250 vòng.
C. 100 vòng.
D. 200 vòng.
A. 16 V.
B. 50 V.
C. 32 V.
D. 24 V.
A. 50 Ω.
B. 26 Ω.
C. 40 Ω.
D. 36 Ω.
A. φu – φi.
B. φu + φi.
C. ωt + φu – φi.
D. ωt + φu + φi.
A. 20.
B. 50.
C. 80.
D. 100.
A. 100 Ω.
B. Ω.
C. Ω.
D. Ω.
A. f = 100 Hz.
B. U = 9 V.
C. P = 0.
D. I = 0.
A. U.
B. 4U.
C. 2U.
D. 8U.
A. 1.
B. 0.
C. 0,5.
D. 0,71.
A. 720 W.
B. 180 W.
C. 360 W.
D. 560 W.
A. 0,19.
B. 0,51.
C. 0,42.
D. 0,225.
A. 0,948.
B. 0,945.
C. 0,875.
D. 0,879.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 1,5 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. giảm 2 lần.
A. 42,48 μF.
B. 47,74 μF.
C. 63,72 μF.
D. 31,86 μF
A. 0,01.
B. 0,004.
C. 0,005.
D. 0,05.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
A. 108.
B. 104.
C. 110.
D. 120.
A. 30 Ω.
B. 60 Ω.
C. 40 Ω.
D. 50 Ω.
A.
B. 60 Ω.
C.
D.
A. Cùng pha.
B. Chậm pha.
C. Nhanh Pha.
D. Vuông pha.
A. 110 V
B. V
C. V
D. 220 V
A. cho dòng không đổi qua
B. cho dòng điện biến thiên qua
C. cho dòng xoay chiều qua
D. luôn cản trở dòng xoay chiều
A. 2A
B. 0 A
C. 2 A
D. A
A. nhóm 1: Uv=2,3V
B. nhóm 2: Uv=11,7 V
C. nhóm 3: Uv=5,6V
D. nhóm 4: Uv=13,2 V
A. mạch (1) và (4)
B. mạch (2) và (4)
C. mạch (2) và (3)
D. mạch (4)
A. Sớm pha so với cường độ dòng điện
B. Trễ pha so với cường độ dòng điện
C. Trễ pha so với cường độ dòng điện
D. Sớm pha so với cường độ dòng điện
A. 3 dây.
B. 1 dây.
C. 2 dây.
D. 4 dây.
A. Đường thẳng
B. Đoạn thẳng
C. Đường elipse
D. Đường hyperbol
A.
B.
C.
D.
A. 1440 kJ
B. 1440 kWh
C. 2250 kJ
D. 1440kW
A. 21,76 W
B. 23,42 W
C. 17,33W
D. 20,97 W
A.
B.
C.
D.
A. 224,5 V
B. 300,0V
C. 112,5V
D. 200,0 V
A. Lệch pha nhau
B. Ngược pha nhau
C. Cùng pha nhau
D. Lệch pha nhau
A. 1 kW.
B. 1 kJ.
C. J
D. 1 kWh.
A.
B.
C.
D.
A. 4/ H
B. 5/ H
C. 3/ H
D. 3 H
A.
B.
C.
D.
A. tạo ra từ trường
B. tạo ra dòng điện xoay chiều
C. tạo ra lực quay máy
D. tạo ra suất điện động xoay chiều
A. R và C
B. L và C
C. L và R
D. Chỉ có L
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
D. Cả A,B,C đều đúng
A.
B.
C.
D.
A. L2=2L1
B. L2=L1
C. 2L2=L1
D. 3 L2=L1
A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.
B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp.
C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều.
A.
B.
C.
D.
A. giảm đi 10 ôm
B. tăng thêm 10 ôm
C. tăng thêm 12 ôm
D. giảm đi 12 ôm
A. W
B. 60W
C. 30W
D.
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha của dòng điện ở thời điểm t.
A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc .
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc .
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc .
D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc
A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần R=100 ôm
B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần R=110 ôm
C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm
D. Mạch điện chỉ có tụ điện;
A. 25 V
B. V
C. 20 V
D.
A. 120 V.
B. 160 V.
C. 200 V.
D. 240 V.
A. 10W.
B. 9W.
C. 7W.
D. 5W.
A. giảm tần số của dòng điện.
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. tăng điện dung của tụ điện.
A. .
B. .
C. .
D. luôn bằng 1.
A. -
B.
C. 1/2
D. 3/2
A.
B.
C.
D.
A. Hình 4.
B. Hình 1.
C. Hình 3.
D. Hình 2
A. 12,2 ôm
B. 9,7 ôm
C. 7,1 ôm
D. 2,6 ôm
A. 200 ôm.
B. 150 ôm.
C. 300 ôm.
D. 67 ôm.
A. f=np/60
B. f=np
C. f=60n/p
D. f=60np
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
D. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.
A.160 Hz
B. 160 rad/s
C. 80 Hz
D. 80 rad/s
A. 250 (W).
B. 1000 (W).
C. 1200 (W).
D. 2800 (W).
A.
B.
C.
D.
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. giảm đi 4 lần
A. 240.
B. 100.
C. 180.
D. 120.
A.
B. 0
C. 1/2
D. 1
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
A. giảm điện trở suất của dây
B. giảm chiều dài của dây
C. tăng tiết diện dây
D. tăng điện áp tại nơi phát điện.
A. I=Uo/R
B. I=U/R
C. I=U.R
D. Io=U/R
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
A. 170 V
B. 174 V
C. 164 V
D. 155V
A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng.
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp.
A. Bóng đèn sợi đốt.
B. Máy bơm nước.
C. Nồi cơm điện.
D. Máy phát điện,
A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F).
B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H).
C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm
D. Điện dung có đơn vị là Fara (F).
A. 24.
B. 48.
C. 125.
D. 12.
A. 200 V.
B. 240 V.
C. 220 V.
D. 183 V.
A. sinφ
B. cosφ
C. tanφ
D. cotφ
A. tăng sau đó giảm.
B. luôn tăng.
C. giảm sau đó tăng.
D. luôn giảm.
A. U=I.Z.
B. Z=I.U.
C. I=U.Z.
D. .Z=I/U
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,5 A.
B. 0,05 A.
C. 0,2 A.
D. 0,4 A.
A.
B.
C. 0
D.
A. 0A
B. 1A
C. 2A
D.
A. 21,4A
B. 7,1A
C. 26,7A
D. 8,9A
A.
B.
C.
D.
A. 94%
B. 96%
C. 92%
D. 95%
A. 90V
B. V
C. 95 V
D.
A. 180V
B. 205V
C. 165V
D. 200V
A. R= 45 Ôm, R= 60 Ôm
B. R= 80 Ôm. R=160 Ôm
C. R=45 Ôm, R=80 Ôm
D. R=60 Ôm, R=160 Ôm
A. 0,2A.
B. 0,1A.
C. 0,4A.
D. 0,6A.
A. 160W.
B. 156,25W.
C. 165W.
D. 165,25W.
A. 20 Ôm.
B. 40 Ôm.
C. 30 Ôm.
D. 50 Ôm.
A.
B.
C.
D.
A. 140 V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
A. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
B. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
C. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
A. 164 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân
D. 180 hộ dân
A. 10,1 Ôm
B. 9,1 Ôm
C. 7,9 Ôm
D. 11,2 Ôm
A. Điện trở thuần và cuộn cảm.
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. tụ điện và biến trở.
D. điện trở thuần và tụ điện.
A. 200W
B. 110W
C. 220W
D. 100W
A. R=120 ÔM, Pmax= 60 W
B. R=60 ÔM, Pmax= 120 W
C. R=10 ÔM, Pmax= 180 W
D. R=60 ÔM, Pmax= 1200 W
A. 42Hz
B. 50Hz
C. 83Hz
D. 300Hz
A. 3200W
B. 1600W
C. 800W
D. 400W
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện
A.
B.
C.
D.
A. 110 V
B.
C. 220 V
D.
A. Tụ điện.
B. Cuộn cảm thuận
C. Điện trở thuần
D. Cuộn dây không thuần cảm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247