A. Li độ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên với cùng tần số.
A. Li độ.
B. Vận tốc.
C. Biên độ.
D. Gia tốc.
A. 1,6 mJ.
B. 0,8 mJ.
C. 0,2 mJ.
D. 0,4 mJ.
A. Cơ năng giảm dần.
B. Cơ năng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
D. Biên độ giảm dần.
A. Tần số bằng tần số riêng của hệ.
B. Chu kì không đổi.
C. Biên độ không đổi.
D. Khi tần số ngoại lực càng gần tần số riêng thì biên độ càng tăng.
A. Cơ năng bằng động năng khi vật ở biên
B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Động năng và thế năng biến thiên cùng chu kì.
D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí cân bằng.
A. 30 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 0,8 cm/s.
D. 1,2 cm/s.
A. 1,4 m/s.
B. 2,8 m/s.
C. 4,2 m/s.
D. 3,6 m/s.
A. 24 dao động.
B. 50 dao động.
C. 70 dao động.
D. 10 dao động.
A. 80 N/m.
B. 100 N/m.
C. 120 N/m.
D. 50 N/m.
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
A. A/4
B. 2A .
C. A
D. A/2
A. 8%.
B. 10%.
C. 4%.
D. 7%.
A.
B. A
C.
D.
A. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn là những vecto không đổi.
B. vecto vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, vecto gia tốc hướng về vị trí cân bằng.
C. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
A. 4 s.
B. 2,83 s.
C. 1,64 s.
D. 2 s.
A. 4,00 cm.
B. 8,00 cm.
C. 5,46 cm.
D 2,54 cm.
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của môi trường lớn.
D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
A. f.
B. 2f.
C. f
D.
A. 1/8
B. 1/9
C. 1/2
D. 1/3
A. 5,7 cm.
B. 1,0 cm.
C. 7,5 cm.
D. 5,0 cm.
A. đặc tính của hệ dao động.
B. biên độ của vật dao động.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ.
D. kích thích ban đầu.
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần
A. 6 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 6,28 cm/s.
D. 8 cm/s.
A. 3T.
B. 2T.
C. T/3 .
D.
A. 2,22 cm.
B. 1,23 cm.
C. 0,1 cm.
D. 2,92 cm.
A. a = ± 3,450.
B. a = 2,890.
C. a = ± 2,890.
D. a = 3,450
A. 52,27 cm/s.
B. 50,71 cm/s.
C. 50,28 cm/s.
D. 54,31 cm/s.
A. tại thời điểm t1 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t2 có vận tốc nhỏ nhất.
B. tại thời điểm t2 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t1 có vận tốc nhỏ nhất.
C. vật có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2.
D. tại cả 2 thời điểm t1 và t2 vật đều có vận tốc bằng không.
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
A. 16.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
A. 2 lần.
B. lần.
C. 3 lần.
D. lần.
A. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
C. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất nhất.
A. hướng lên trên và độ lớn là 0,11g.
B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g.
C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g.
D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g.
A. 0,3 m.
B. 0,4 m.
C. 0,5 m.
D. 0,6 m.
A. Lúc vật qua vị trí x = + A.
B. Lúc vật qua vị trí x = - A.
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A. 0,3 s.
B. 0,15 s.
C. 0,6 s.
D. 0,423 s.
A. đường thẳng.
B. đường tròn.
C. đường Parabol.
D. đường elip.
A. 0,75 cm.
B. 1,50 cm.
C. 3,13 cm.
D. 6,20 cm.
A. 148,148 cm.
B. 133,33 cm.
C. 108 cm.
D. 97,2 cm.
A. T = 2,5 s.
B. T = 3,6 s.
C. T = 4,0 s.
D. T = 5,0 s.
A. 0,008 m/s.
B. 0,050 m/s.
C. 0,125 m/s.
D. 0,314 m/s.
A. 0 m/s.
B. 1 m/s
C. 1,4 m/s.
D. 0,1 m/s.
A. 3 cm.
B. -3 cm.
C. cm.
D. cm.
A. Thay đổi chiều dài của con lắc.
B. Thay đổi gia tốc trọng trường.
C. Tăng biên độ góc lên đến 300.
D. Thay đổi vị trí địa lý đặt con lắc.
A. 0,083 s.
B. 0,17 s.
C. 0,25 s.
D. 0,33 s.
A. 2,28 cm.
B. 4,56 cm.
C. 16 cm.
D. 8,56 cm.
A. M đến N.
B. N đến O.
C. O đến M.
D. N đến M.
A. với tần số lớn hơn tần số riêng.
B. với tần số bằng tần số riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
A. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Trong 0,25 s đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.
D. Tốc độ của vật sau 0,75 s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.
A. t1 = t2.
B. t1 = 0,5t2.
C. t1 = 2t2 .
D. t1 = 3t2.
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
A. 4 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 5 m/s2.
A. 12 cm.
B. 8 cm.
C. 16 cm.
D. 24 cm.
A. 800 g.
B. 1 kg.
C. 0,2 kg.
D. 400 g.
A. F = F0cos(2πt + π) N.
B. F = F0cos(20πt + 0,5π) N.
C. F = F0cos(10πt) N.
D. F = F0cos(8πt) N.
A. x= -2,5 cm
B. x = 2,5 cm
C. x = -2,5 cm
D. x= -2,5 cm
A.bằng T0.
B. nhỏ hơn T0.
C. bằng 2T0.
D. lớn hơn T0.
A. 0.
B. 32 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 16 cm/s.
D. 16 cm/s.
A. 3,14 m/s.
B. 1,62 m/s.
C. 2,15 m/s.
D. 2,16 m/s.
A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.
B. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.
C. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.
D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
A. biên độ và tốc độ
B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và năng lượng
D. li độ và tốc độ
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
A. 0,6 s.
B. 0,15 s.
C. 0,5 s.
D. 1,2 s.
A. 25 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 30 cm/s.
A. Hz.
B. Hz.
C. 10 Hz.
D. Hz.
A. 3,5 Hz.
B. 2,9 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 1,7 Hz.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 1 cm.
D. 2 cm.
A. đường tròn.
B. đường elíp.
C. đoạn thẳng.
D. đường hình sin.
A. A2 > A1 .
B. A1 > A2 .
C. A1 = A2 .
D. A1 ≥ A2.
A. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 25 cm/s.
A. 0,08 J.
B. 0,27 J.
C. 0,12 J.
D. 0,09 J.
A. 3 cm.
B. 12 cm.
C. 24 cm.
D. 6 cm.
A. 6 Hz.
B. 2 Hz.
C. 4 Hz.
D. 3 Hz.
A. 0,5s.
B. 1s.
C. 1,5s.
D. s.
A. cùng pha
B. lệch pha π/3
C. ngược pha
D. lệch pha π/2
A. gia tốc trọng trường
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. căn bậc hai chiều dài con lắc
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
A.
B. 4 cm
C.
D. 16 cm
A. 0,03 J
B. 0,18 J
C. 0,72 J
D. 0,36 J
A. 100 gam.
B. 400 gam.
C. 200 gam.
D. 120 gam.
A. π/4
B. -π/2
C. π/12
D. π/6
A. 0.
B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. 5 cm.
B. - 5cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
A. 500 cm/s2
B. 1232 cm/s2
C. 732 cm/s2
D. 887 cm/s2
A. A/4 .
B. A/2 .
C. 2A .
D. A.
A. 2s.
B. 0,5s.
C. 1s.
D. 1,6s
A. 3016,5 s.
B. 6030,5 s.
C. 3015,5 s.
D. 6031,5 s.
A. 4,4.10-3 J.
B. 8,4.10-3 J.
C. 6,4.10-3 J.
D. 5,4.10-3 J.
A. Pha của dao động điều hòa được dùng để xác định trạng thái dao động.
B. Dao động điều hòa là dao động có tọa độ là một hàm số dạng cos hoặc sin theo thời gian.
C. Biên độ của dao động điều hòa là li độ lớn nhất của dao động. Biên độ không đổi theo thời gian.
D. Tần số là số giây thực hiện xong một dao động điều hòa.
A. 2 s.
B. 4 s.
C. 2,5 s.
D. 5 s.
A. A = 5m.
B. A = 5cm.
C. A = 0,125m.
D. A = 0,125cm.
A. 5cm.
B. 10cm.
C. 12,5 cm.
D. 2,5 cm.
A. 0,8944s và 90.
B. 1,1276s và 7,50.
C. 1538s và 10,80.
D. 0,8756s và 90.
A. 0,98 m.
B. 0,45 m.
C. 0,49 m.
D. 0,76 m.
A. Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của
B. Biên độ dao động tổng hợp của cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
C. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.
D. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
A.A/2
B. A
C. A/4
D. 2A
A. 50 g.
B. 800 g.
C. 100 g.
D. 200 g.
A. 40 cm; 0,25s.
B. 40 cm; 1,57s.
C. 40 m; 0,25s.
D. 2,5 m; 1,57s.
A. A1 < A2.
B. A1 > A2.
C. A1 = A2.
D. A1 = 1,5A2.
A. 1,5 J.
B. 0,1 J.
C. 0,08 J.
D. 0,02 J.
A. 0,20 J.
B. 0,56 J.
C. 0,22 J.
D. 0,48 J .
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng về vị trí biên.
D. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
A. 2.
B. 1/2.
C. 1/3.
D. 3.
A. 1,04 s
B. 1,41 s
C. 1,20 s
D. 1,09 s
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 32 cm.
D. 8 cm.
A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
A. 0 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. động năng.
B. gia tốc.
C. biên độ.
D. vận tốc.
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
A. T/4.
B. 4T.
C. 2T.
D. T/2.
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. Gia tốc biến đổi điều hoà trễ pha so với li độ.
C. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ.
A. 1,44.
B. 1,2.
C. 0,70.
D. 1,3.
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
A. 1,5s.
B. 1,0s.
C. s
D. 0,5s.
A. 25 mJ
B. 14 mJ
C. 19,8mJ
D. 20 mJ
A. m1 = m2.
B. m1 = 4m2.
C. m1 = 2m2.
D. m2 = 4m1.
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 0,5T.
D. bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
A. cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. cm.
A. 2,50 cm/s.
B. 0,50 cm/s.
C. 0,25 cm/s.
D. 5,00 cm/s.
A. 1,0 mJ.
B. 1,0 J.
C. 10,0 mJ.
D. 10,0 J.
A. 15 cm.
B. 1 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
A. 150 m/s2.
B. 15 cm/s2.
C. 150 cm/s2.
D. 15 m/s2.
A. π rad.
B. – π rad.
C. – 0,5π rad.
D. 0,5π rad.
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng có chiều dài gấp hai lần biên độ dao động.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn không đổi.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng có chiều dài bằng biên độ dao động.
A. 10 mJ.
B. 9 J.
C. 10 J.
D. 9 mJ.
A. 10π Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. π Hz.
A. Chu kỳ dao động của chất điểm bằng 1 s.
B. Tại vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn bằng 3 cm/s.
C. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm bằng 3 cm.
D. Tại thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
A. Nm2.
B. Nm.
C. N/m.
D. N/m2.
A. g = (9,8± 0,1) m/s2.
B. g = (9,7± 0,2) m/s2.
C. g = (9,7± 0,1) m/s2.
D. g = (9,8± 0,2) m/s2.
A. 16.
B. 0.
C. 8,0.
D. 4.
A. 2016,25 s.
B. 2016,75 s .
C. 1008,75 s.
D. 1008,25 s.
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 5 cm.
A. 6,28 Hz.
B. 1 Hz.
C. 3,14 Hz.
D. 2 Hz.
A. 40 cm.
B. 1,0 m.
C. 1,6 m.
D. 80 cm.
A.
B. A
C.
D. 2A
A. giảm lần
B. tăng lần
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần
A. đổi chiều tác dụng khi vật đến vị trí biên
B. không đổi về cả hướng và độ lớn
C. hướng theo chiều chuyển động của vật
D. hướng về vị trí cân bằng
A.
B.
C.
D.
A. giảm lần.
B. tăng lần.
C. tăng 2 lần
D. không đổi
A. không phụ thuộc độ cứng của lò xo
B. tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng.
C. không phụ thuộc khối lượng vật nặng.
D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động
A. Pha ban đầu của ngoại lực
B. Tần số ngoại lực
C. Ma sát của môi trường
D. Biên độ của ngoại lực
A. Biên độ
B. Độ lệch pha giữa hai dao động.
C. Pha ban đầu
D. Tần số
A. 0,25 N.
B. 0.
C. 0,5 N.
D. 0,1 N.
A. 2,44 cm
B. 1,96 cm
C. 0,97 cm.
D. 2,20 cm
A. 2,5 cm
B. 2,0 cm.
C. 3,5 cm.
D. 1,5 cm
A. 40π cm/s
B. 30π cm/s.
C. 20π cm/s
D. 10π cm/s
A. 5 Hz.
B. 6 Hz.
C. 7 Hz
D. 8 Hz
A. 3 N
B. 2 N.
C. 4 N
D. 5 N
A. 0,5 s.
B. 2/15 s.
C. 17/15 s.
D. 1/15 s
A. T = mgcosα0.
B. T = mg(1 – 3cosα0)
C. T = 2mgsinα0.
D. T = mgsinα0.
A. 0,375 s.
B. 0,5 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
A. một dao động đạt gia tốc cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0
B. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần
C. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần 0,5π.
D. hai vật đi qua vị trí cân bằng tại một thời điểm theo cùng một chiều
A. cm.
B. 4 cm
C. cm
D. cm
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 0,50 s
A. 0,55 m/s
B. 0,35 m/s
C. 0,25 m/s
D. 0,45 m/s
A. Fmax = kA
B. Fmax = mg – kA.
C. Fmax = mg + kA.
D. Fmax = mg
A. cm.
B. 3 cm.
C. cm
D. 6 cm
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm.
B. x = 7cos(3πt) cm.
C. x = 8cos(2πt + 0,25π) cm
D. x = 6cos(5πt + π/3) cm.
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C. 45 cm/s.
D. 40 cm/s
A. 30,5 cm và 34,5 cm.
B. 32 cm và 34 cm.
C. 29,5 cm và 33,5 cm.x
D. 31 cm và 36 cm
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
C. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
D. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
A. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. luôn ngược pha với li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động.
C. tần số dao động
D. pha dao động
A. bằng với động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.
B. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên
C. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.
D. tỉ lệ với biên độ dao động
A. 25 cm.
B. 25 m
C. 24 m
D. 24 cm
A. 8 cm.
B. 4 cm
C. cm
D.cm
A.
B.
C.
D.
A. Giảm biên độ dao động đi 2 lần
B. Tăng vận tốc dao động lên 4 lần
C. Tăng khối lượng vật lên 4 lần
D. Tăng chiều dài dây treo lên 4 lần
A. 8 cm.
B. 9 cm
C. 10 cm.
D. 11 cm
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. cm.
D. cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247