Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hóa học Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 có đáp án !!

Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 có đáp án !!

Câu 1 : Dung dịch H2SO4tác dụng được với chất nào sau đây

A. HCl.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. CuCl2.

Câu 2 : Trong các oxit sau, oxit không tan trong nước là

A. MgO.

B. P2O5.

C. Na2O.

D. CO2.

Câu 3 : Oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4

A. SO2.

B. CO2.

C. CuO.

D. P2O5.

Câu 4 : Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit

A. Fe(OH)2, BaCl2

B. Al(OH)3, AlCl3

C. Fe(OH)2, Al(OH)3

D. Cu(OH)2, NaOH

Câu 6 : Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. Zn, CO2, NaOH.

B. Zn, Cu, CaO.

C. Zn, H2O, SO3.

D. Zn, NaOH, Na2O.

Câu 10 : Hãy chọn dãy chất chỉ có oxit bazơ.

A. SO2, Na2O, Fe2O3.

B. ZnO, P2O5, Fe2O3.

C. ZnO, Na2O, CaO.

D. SO2, CO2, P2O5.

Câu 14 : Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH + X → Y + Na2SO4

A. CuCl2, Cu(OH)2.

B. CuSO4, Cu(OH)2.

C. ZnSO4, Zn(OH)2.

D. FeCl2, Fe(OH)2.

Câu 15 : Hãy chọn câu sai:

A. Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng chính nitơ.

B. Có ba nguyên tố dinh dưỡng đối với cây trồng là N, P, S.

C. Phân lân chứa nguyên tố dinh dưỡng chính là photpho.

D. Nguyên tố photpho kích thích bộ rễ của cây trồng phát triển.

Câu 19 : (2,5 điểm)

Câu 20 : (2,5 điểm)

Câu 21 : (4 điểm)

Câu 22 : (1 điểm)

Câu 23 : Chất nào sau đây là oxit bazơ?

A. CaO.

B. H2O.

C. CO.

D. P2O5.

Câu 24 : Chất nào sau đây được dùng để điều chế SO2trong PTN?

A. CaSO4.

B. Na2SO4.

C. Na2SO3.

D. FeS2.

Câu 25 : CaO không phản ứng được với được với chất nào sau đây:

A. Nước.

B. dd HCl.

C. O2.

D. dd H2SO4.

Câu 27 : Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của H2SO4?

A. Sản xuất phân bón.

B. Sản xuất chất tẩy rửa

C. Sản xuất muối ăn.

D. Chế biến dầu mỏ.

Câu 28 : Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?

A. NaOH.

B. Ba(OH)2.

C. Mg(OH)2.

D. KOH.

Câu 29 : Dung dịch NaOH có giá trị pH:

A. Nhỏ hơn 7

B. Lớn hơn 7

C. Bằng 7

D. Nhỏ hơn hoặc bằng 7

Câu 30 : Công thức hóa học của urê là

A. CO(NH2)2

B. (NH4)2SO4

C. CO(NH3)2

D. NH4NO3

Câu 40 :
Trong các oxit sau, oxit không tan trong nước là

A. MgO.

B. P2O5

C . Na2O.

D. CO2.

Câu 41 :
Oxit tác dụng được với dung dịch HCl là

A.SO2.

B. CO2.

C. CuO.

D. P2O5.

Câu 42 :
Nhóm chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO2, P2O5, MgO, SO2.

B. CO2, P2O5, NO, SO2.

C. CO, P2O5, MgO, SO2.

D. CO2, P2O5, SO3, SO2.

Câu 43 :
Để pha loãng H2SO4 đặc an toàn, cần

A. cho từ từ H2SO4 đặc vào bình đựng nước.

B. cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đặc.

C. rót đồng thời H2SO4 đặc và nước vào bình.

D. cách A và B đều dùng được.

Câu 45 :
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào một ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng nào xảy ra?

A. Có kết tủa màu xanh.

B. Có kết tủa màu nâu đỏ.

C. Có kết tủa, sau đó tan đi.

D. Có kết tủa màu trắng.

Câu 46 :
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?

A. CO2.

B. Na2O.

C. CO.

D. MgO.

Câu 47 :
Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là

A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.

B. Na2CO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + 2NaOH.

C. Na2O + H2O 2NaOH

D. 2NaCl + 2H2có màng ngănđpdd 2NaOH + H2 + Cl2.

Câu 53 :
Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa

A. đỏ.

B. xanh.

C. không đổi màu.

D. vàng

Câu 54 :

Dung dịch H2SO4 loãng làm quỳ tím hóa

A. đỏ.

B. xanh.

C. không đổi màu.

D. vàng

Câu 56 :
Dãy các chất sau đây là muối:

A. NaCl, HCl, CuCl2

B. HCl, HNO3, H2SO4

C. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH

D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2

Câu 57 :
Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. K2SO3 và HCl

B.K2SO4 và HCl

C. Na2SO3 và NaOH

D. Na2SO3 và NaCl

Câu 58 :
Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit

a. Fe(OH)2,BaCl2

b. Al(OH)3,AlCl3

c. Fe(OH)2, Al(OH)3

d. CuO,NaCl

Câu 64 :
CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch Ca(OH)2

C. CaO

D. dung dịch HCl

Câu 65 :
Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Al và H2SO4 loãng

B. NaOH và dung dịch HCl

C. Na2SO4 và dung dịch HCl

D. Na2SO3 và dung dịch HCl

Câu 69 :
Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2

A. Al và H2SO4 loãng

B. Al và H2SO4 đặc nóng

C. Cu và dung dịch HCl

D. Fe và dung dịch CuSO4

Câu 71 :
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. Na2SO3 và H2O

b. Na2SO3 và NaOH

c. Na2SO4 và HCl

d. Na2SO3 và H2SO4

Câu 72 :
Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống

a. CaCO3

b. NaCl

c. K2CO3

d. Na2SO4

Câu 73 :
Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng

a. Hóa hợp

b. Trung hòa

c. Thế

d. Phân hủy

Câu 75 :
Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:

a. SO2

b. CaO

c. Fe2O3

d. Al2O3

Câu 77 :
Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:

a. Na2O + NaOH

b. Cu + HCl

c. P2O5 + H2SO4 loãng

d. Cu + H2SO4 đặc, nóng

Câu 80 :
Axitsunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?

a. Zn, CO2, NaOH

b. Zn, Cu, CaO

c. Zn, H2O, SO3

d. Zn, NaOH, Na2O

Câu 83 :
Dung dịch HCl phản ứng được với dãy chất:

A. Fe, Cu, SO2,

B. NaOH, CO2,

C. Mg, CuO, Cu(OH)2

D. Fe, Cu, H2SO4 (l)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247