A. 138 ngày
B. 6,9 ngày
C. 13,8 ngày
D. 69 ngày
A. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn
B. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời
C. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ
D. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch
A. số notron
B. số proton
C. điện tích
D. số nuclon
A. 2,63 h
B. 4,42 h
C. 4,71 h
D. 3,42 h
A. Tia α
B. Tia γ
C. Tia β+
D. Tia β−
A. là toả năng lượng
B. là xảy ra một cách tự phát
C. là tạo ra hạt nhân bền hơn
D. là phản ứng hạt nhân
A.
B.
C.
D. Có giá trị bất kì
A. 21,076 MeV
B. 200,025 MeV
C. 17,498 MeV
D. 15,017 MeV
A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
D. Ion hóa không khí rất mạnh
A.
B.
C.
D.
A. 5,18 MeV
B. 6,3 MeV
C. 8,4 MeV
D. 9,34 MeV
A. 56
B. 16
C. 63
D. 8
A. 12,5 %
B. 50 %
C. 25 %
D. 75 %
A. sự phóng xạ
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
D. sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình
A. 8,63.106 m/s
B. 9,47.106 m/s
C. 7,24.106 m/s
D. 5,59.106 m/s
A. hạt nhân bền vững nhất.
B. hạt nhân bền vững hơn hạt nhân
C. hạt nhân bền vững hơn hạt nhân
D. hạt nhân bền vững nhất.
A. alpha
B. đơteri
C. prôtôn
D. nơtron
A. β
B. α
C. Cả ba tia lệch như nhau
D. γ
A. điện tích khác nhau.
B. số khối khác nhau.
C. khối lượng khác nhau.
D. độ hụt khối khác nhau.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 3
A. 16 lần
B. 64 lần
C. 8 lần
D. 32 lần
A. năng lượng liên kết riêng.
B. năng lượng liên kết.
C. số prôtôn.
D. số nuclôn.
A. 1,2212 MeV
B. 5,4856 MeV
C. 4,5432 MeV
D. 7,7212 MeV
A. 1,48 MeV
B. 1,58 MeV
C. 2,49 MeV
D. 2,29 MeV
A. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1
B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1
C. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1
D. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1
A. Thực chất là êlectrôn
B. Mang điện tích âm
C. Trong điện trường, bị lệch về phía bản dương của tụ địên và lệch nhiều hơn với tia alpha.
D. Có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ vài cm
A. 24 g
B. 12 g
C. 32 g
D. 36 g
A. 300
B. 1700
C. 1500
D. 700
A. k + 4
B. 4k/3
C. 4k
D. 4k + 3
A. 11 notron và 6 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 6 notron và 5 proton
D. 5 notron và 12 proton
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
C. Ion hoá không khí rất mạnh
D. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
A. 12,06 MeV
B. 13,86 MeV
C. 15,26 MeV
D. 14,10 MeV
A. 109,5 ngày
B. 106,8 ngày
C. 107,4 ngày
D. 104,7 ngày
A. 3,22.1017 Bq
B. 7,73.1018 Bq
C. 2,78.1022 Bq
D. 1,67. 1024 Bq
A. Tham gia phản ứng nhiệt hạch
B. Có năng lượng liên kết lớn
C. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. Gây phản ứng dây chuyền
A. số khối khác nhau
B. độ hụt khối khác nhau
C. điện tích khác nhau
D. khối lượng khác nhau
A. 1,65 MeV
B. 0,5 MeV
C. 5,85 MeV
C. 5,85 MeV
D. 3,26 MeV
A. 8,1 MeV
B. 28,3 MeV
C. 23,8 MeV
D. 7,1 MeV
A. 6 giờ
B. 8 giờ
C. 16 giờ
D. 12 giờ
A. khối lượng các hạt ban đầu nhỏ hơn khối lượng các hạt tạo thành
B. năng lượng liên kết của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành
C. độ hụt khối của các hạt ban đầu nhỏ hơn độ hụt khối các hạt tạo thành
D. năng lượng liên kết riêng của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành
A. 98,1%
B. 1,9%
C. 86,2%
D. 13,8%
A. Triti
B. Hidro thường
C. Đơteri
D. Heli
A. 4,95.105 kg
B. 2,95.105 kg
C. 1,95.105 kg
D. 3,95.105 kg
A. phản ứng phóng xạ hạt nhân
B. phản ứng phân hạch
C. phản ứng nhiệt hạch
D. phản ứng thu năng lượng
A. 30 s
B. 20 s
C. 15 s
D. 40 s
A. 4,2 tỉ năm
B. 5,2 tỉ năm
C. 6,2 tỉ năm
D. 3,2 tỉ năm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Kg
B. MeV/c2
C. u
D. MeV/c
A. 8α và 6β−
B. 8α và 8β−
C. 8α và 10β+
D. 4α và 2β−
A. 4,25.105 kg
B. 7,25.105 kg
C. 9,1.105 kg
D. 5,7.105 kg
A. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ là số hạt nhân chất phóng xạ bị biến thành hạt nhân khác trong một đơn vị thời gian
B. Với một chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ không phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Với một mẫu chất phóng xạ xác định thì sau mỗi chu kì bán rã, độ phóng xạ của mẫu giảm xuống còn một nửa
D. Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ không phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của mẫu chất
A. 7,8 MeV
B. 8,37 MeV
C. 3,23 MeV
D. 5,8 MeV
A. Beccoren (Bq)
B. MeV/c2
C. Curi (Ci)
D. Số phân rã/giây
A.
B.
C.
D.
A. 10,7.106 m/s
B. 2,7.108 m/s
C. 0,1.106 m/s
D. 1,7.108 m/s
A. 2/3
B. 7/12
C. 13/3
D. 15
A. X, Z, Y
B. X, Y, Z
C. Y, Z, X
D. Z, X, Y
A. lớn nhất với các hạt nhân nặng
B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình
D. giống nhau với mọi hạt nhân
A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tốn năng lượng
D. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn
A. 6,54 lít
B. 6,25 lít
C. 6,00 lít
D. 5,52 lít
A. 1,94.106 m/s
B. 3,88.105 m/s
C. 3,88.106 m/s
D. 1,94.105 m/s
A.
B.
C.
D.
A. 44.1012 J
B. 25.109 J
C. 6,15.106 kWh
D. 12,3.106 kWh
A. yếu hơn/ mạnh hơn
B. yếu hơn/ như
C. mạnh hơn/ yếu hơn
D. mạnh hơn/ như
A. pôzitron
B. nơtron
C. alpha
D. prôton
A. thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu.
B. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng xạ.
C. thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã.
D. thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu
A. 9,667 MeV
B. 1,231 MeV
C. 4,886 MeV
D. 2,596 MeV
A. 4 năm
B. 8 năm
C. 2 năm
D. 16 năm
A. 5 mg
B. 1 mg
C. 10 mg
D. 4 mg
A. u
B. MeV/c
C. Kg
D. MeV/c2
A.
B.
C.
D.
A. 6,04 triệu năm
B. 60,4 tỉ năm
C. 604 tỉ năm
D. 6,04 tỉ năm
A. 5,6.105 m/s
B. 30,85.105 m/s
C. 30,85.106 m/s
D. 5,6.106 m/s
A. phản ứng hạt nhân toả năng lượng
B. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A. 3,28 g
B. 2,38 g
C. 1,19 g
D. 0,6 g
A. 2,5 giờ
B. 1 giờ
C. 2 giờ
D. 0,5 giờ
A. 15207118,6 m/s
B. 30414377,3 m/s
C. 2,18734615 m/s
D. 21510714,1 m/s
A.
B.
C.
D.
A. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu
B. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ứng hóa học
C. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt
D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân
A. 126 proton và 84 notron
B. 84 proton và 210 notron
C. 84 proton và 126 notron
D. 126 proton và 210 notron
A. 1/63
B. 63
C. 56
D. 1/56
A. 170o
B. 30o
C. 150o
D. 70o
A. 940,8 ngày
B. 40,1 ngày
C. 39,2 ngày
D. 962,7 ngày
A. có thể xảy ra ở nhiệt độ thường
B. hấp thụ một nhiệt lượng lớn
C. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được
D. trong đó, các hạt nhân của nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon
A. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh
A. 4,8 MeV
B. 17,6 MeV
C. 16,7 MeV
D. 15,6 MeV
A. 4,02 MeV
B. 3,60 MeV
C. 2,40 MeV
D. 1,85 MeV
A. Càng kém bền vững
B. Số lượng các nuclon càng lớn.
C. Càng dễ phá vỡ.
D. Năng lượng liên kết càng lớn.
A. 12 và 23.
B. 12 và 11.
C. 11 và 23.
D. 11 và 12.
A. .
B.
C.
D.
A. 138 ngày.
B. 137 ngày.
C. 142 ngày.
D. 126 ngày.
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
C. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
D. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
A. .
B.
C.
D.
A. 2,70 MeV.
B. 1,35 MeV.
C. 1,55 MeV.
D. 3,10 MeV.
A. 60,65 %.
B. 50 %.
C. 70 %.
D. 40 %.
A. Z nơtron và (A + Z) prôton.
B. Z nơtron và A prôton.
C. Z prôton và (A – Z) nơtron.
D. Z prôton và A nơtron.
A. Po.
B. Fe.
C. He.
D. Rn.
A. kWh
B. kWh
C. kWh
D. kWh
A. tia γ.
B. tia β+.
C. tia α.
D. tia β–.
A. 0n1 + 92U235 → 54Xe139 + 38Sr95 + 20n1.
B. 1H2 + 1H3 → 2He4 + 0n1.
C. 0n1 + 92U235 → 56Ba144 + 36Kr89 + 30n1.
D. 84Po210 → 2He4 + 82Pb206.
A. 0,60N0.
B. 0,25N0.
C. 0,50N0.
D. 0,75N0.
A. 1/15.
B. 1/16.
C. 1/9.
D. 1/25.
A. 8,01 eV/nuclôn.
B. 2,67 MeV/nuclôn.
C. 2,24 MeV/nuclôn.
D. 6,71 eV/nuclôn.
A. 66.1010 (J).
B. 66.1011 (J).
C. 68.1010 (J).
D. 66.1011 (J).
A. k + 4.
B. 4k/3.
C. 4k + 3.
D. 4k.
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.
A. N0/16.
B. N0/4.
C. N0/9.
D. N0/6.
A. 17,4 (MeV).
B. 0,54 (MeV).
C. 0,5 (MeV).
D. 0,4 (MeV).
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 200 s.
A. 1,555 MeV.
B. 1,656 MeV.
C. 1,958 MeV.
D. 2,559 MeV.
A. 18,6 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 20,1 ngày.
D. 19,9 ngày.
A. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
B. xảy ra một cách tự phát.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. biến đổi hạt nhân.
A. 200 MeV.
B. 204 MeV.
C. 17,6 MeV.
D. 15,9 MeV.
A. m0 = 0,8m01 + 0,6m02.
B. m0 = 0,8m01 + 0,6m02.
C. m0 = m01/0,8 + m02/0,6.
D. m0 = 0,6m01 + 0,8m02.
A. 109,2 ngày.
B. 108,8 ngày.
C. 107,5 ngày.
D. 106,8 ngày.
A. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 12 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 12 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 17 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 17 MeV.
A. 84 prôtôn và 210 nơtron
B. 126 prôtôn và 84 nơtron
C. 210 prôtôn và 84 nơtron
D. 84 prôtôn và 126 nơtron
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. 46,11 MeV.
B. 7,68 MeV.
C. 92,22 MeV.
D. 94,87 MeV.
A. 3,2 V.
B. 80 V.
C. 8 V.
D. 32 V.
A. có thể điều khiển được.
B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau.
C. là hiện tượng các hạt nhân nặng hấp thụ nơtron để phân rã thành các hạt khác.
D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. 1,0 MeV.
B. 3,6 MeV.
C. 1,8 MeV.
D. 2,0 MeV.
A. 40 phút.
B. 24,2 phút.
C. 20 phút.
D. 33,6 phút.
A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao
B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
A. 60 prôtôn và 27 nơtrôn.
B. 27 prôtôn và 33 nơtrôn.
C. 27 prôtôn và 60 nơtrôn.
D. 33 prôtôn và 27 nơtrôn.
A. 8.1024 (C/m3).
B. 1025 (C/m3).
C. 7.1024 (C/m3).
D. 8,5.1024 (C/m3).
A. 14,25 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 190,81 MeV
A. 138 ngày.
B. 136 ngày.
C. 137 ngày.
D. 139 ngày.
A. 5p và 6n.
B. 6p và 7n.
C. 7p và 7n.
D. 7p và 6n.
A. 0,45N0.
B. 0,5N0.
C. 0,25N0.
D. 0,75N0.
A. 2/9.
B. 3/4.
C. 17/81.
D. 4/21.
A. 22%.
B. 24%.
C. 23%.
D. 25%.
A. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn
B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron)
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron)
A. 89,4 MeV
B. 44,7 MeV
C. 72,7 MeV
D. 8,94 MeV
A. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
B. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
A. 238,0887u
B. 238,0587u
C. 237,0287u
D. 238,0287u
A. 12 V.
B. 1,2 V.
C. 2,4 V.
D. 24 V.
A. m = m0.
B. E = 0,5(m0 - m)c2.
C. m > m0.
D. m < m0.
A. 25,25%
B. 93,75%
C. 6,25%
D. 13,5%
A. 975 s.
B. 1200 s.
C. 900 s.
D. 15 s.
A. 2/9.
B. 3/4.
C. 17/81.
D. 1/81.
A. 0,1 tỉ năm.
B. 0,2 tỉ năm.
C. 0,3 tỉ năm.
D. 0,4 tỉ năm.
A. năng lượng toàn phần.
B. động lượng.
C. số nuclôn.
D. khối lượng nghỉ.
A. 20 ngày.
B. 7,5 ngày.
C. 5 ngày.
D. 2,5 ngày.
A. 9 lần.
B. 6 lần.
C. 12 lần.
D. 4,5 lần.
A. giảm đều theo thời gian.
B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm.
D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
A. không thể tạo ra phản ứng dây chuyền.
B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau.
C. các hạt nhân nặng vỡ ra thành các hạt khác.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. 3,72 MeV.
B. 6,2 MeV.
C. 12,4 MeV.
D. 14,88 MeV.
A. 552 ngày.
B. 414 ngày.
C. 828 ngày.
D. 276 ngày.
A. 0,5650u.
B. 0,5362u.
C. 0,6541u.
D. 0,6370u.
A. tăng N0 hạt.
B. giảm 1,75N0 hạt.
C. giảm N0 hạt.
D. tăng 1,75N0 hạt.
A. 1,503 MeV.
B. 29,069 MeV.
C. 1,211 MeV.
D. 3,007 MeV.
A. 2,125 MeV.
B. 7,575 MeV.
C. 3,575 MeV.
D. 2,025 MeV.
A. 12,7%.
B. 12,4%.
C. 12,1%.
D. 11,9%.
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
A. 56 nuclôn.
B. 82 nuclôn.
C. 30 prôtôn.
D. 26 nơtron.
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
A. 5,1.1016 J.
B. 8,2.1010 J.
C. 5,1.1010 J.
D. 8,2.1016 J.
A. 138 ngày.
B. 5,6 ngày.
C. 3,8 ngày.
D. 8,9 ngày.
A. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. 0,25 h.
B. 0,4 h.
C. 0,1 h.
D. 2,5 h.
A. 6,22.103 kg.
B. 5,7.105 kg.
C. 5,7.103 kg.
D. 6,22.105 kg.
A.
B.
C.
D.
A. Số nuclon của hạt nhân bằng số nuclon của hạt nhân .
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
C. Số proton của hạt nhân lớn hơn số proton của hạt nhân .
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
A. khối lượng của hạt nhân hiđrô .
B. khối lượng của prôtôn.
C. khối lượng của nơtron.
D. 1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon .
A. 8,5684 MeV/nuclon.
B. 7,3680 MeV/nuclon.
C. 8,2532 MeV/nuclon.
D. 9,2782 MeV/nuclon.
A. 1,7.1020.
B. 1,8.1020.
C. 1,9.1020.
D. 2,0.1020.
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. tia β+.
B. tia β–.
C. tia α.
D. tia gamma.
A. 9,0.1022.
B. 9,1.1022.
C. 9,2.1022.
D. 9,3.1022.
A. 2,6.109 (J).
B. 2,7.109 (J).
C. 2,5.109 (J).
D. 5,2.109 (J).
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
A. 35 nơtron.
B. 35 nuclôn.
C. 17 nơtron.
D. 18 proton.
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
A. 2,2.1017 (kg/m3).
B. 2,3.1017 (kg/m3).
C. 2,4.1017 (kg/m3).
D. 2,5.1017 (kg/m3).
A. 4,4 (tỉ năm).
B. 4,5 (tỉ năm).
C. 4,6 (tỉ năm).
D. 0,45 (tỉ năm).
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. điện tích.
D. số prôtôn.
A. Hiđrô thường.
B. Đơteri.
C. Triti.
D. Heli.
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
A. 8.
B. 7.
C.
D.
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
A. Tia γ.
B. Tia α.
C. Tia β+.
D. Tia β–.
A.
B.
C.
D.
A. 3,3.108 năm.
B. 6,3.109 năm.
C. 3,5.107 năm.
D. 2,5.106 năm.
A. 38.1010.
B. 39.1010.
C. 37.1010.
D. 36.1010.
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
A. N0/3.
B. N0/4.
C. N0/8.
D. N0/5.
A. phóng xạ γ.
B. phóng xạ β+.
C. phóng xạ α.
D. phóng xạ β–.
A. 0,518 (MeV).
B. 0,525 (MeV).
C. 0,535 (MeV).
D. 0,545 (MeV).
A. 100 J.
B. 120 J.
C. 205 J.
D. 87 J.
A. prôtôn.
B. hạt α.
C. êlectron.
D. pôzitron.
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
A. (P.t.0,235)/(H.ΔE.NA).
B. (H.ΔE.235)/(P.t.NA).
C. (P.H.235)/(ΔE.t.NA).
D. (P.t.235)/(H.ΔE.NA).
A. 5,92 MeV.
B. 2,96 MeV.
C. 29,60 MeV.
D. 59,20 MeV.
A. 2,745.1012 J.
B. 2,745.1011 J.
C. 3,745.1012 J.
D. 3,745.1011 J.
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).
A. Tia γ.
B. Tia β+.
C. Tia α.
D. Tia X.
A. 15N0/16.
B. N0/16.
C. N0/4.
D. N0/8.
A. 2,74.106 J.
B. 2,74.1012 J.
C. 1,71.106 J
D. 1,71.1012 J.
A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV.
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn.
B. nuclôn nhưng khác số nơtron.
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn.
D. nơtron nhưng khác số prôtôn.
A. 3,3696.1030 J.
B. 3,3696.1029 J.
C. 3,3696.1032 J.
D. 3,3696.1031 J.
A. phóng xạ.
B. phân hạch.
C. nhiệt hạch.
D. quang hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247