A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Khối lượng của dây dẫn.
C. Chiều dài của dây dẫn.
D. Tiết diện của dây dẫn.
A. .
B. Q = U.I.t.
C. .
D. .
A. 3 .
B. 6.
C. 12.
D. 24.
A. 72000 J.
B. 1200 J.
C. 8800 J.
D. 6600 J.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Giảm dần đi.
B. Tăng dần lên.
C. Không thay đổi.
D. Lúc đầu giảm dần, sau đó tăng dần lên.
a) Biến trở là gì ?
A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế
D. Giảm khi tăng hiệu điện thế
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi.
B. Tăng gấp đôi khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa.
C. Tăng gấp bốn khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa.
D. Giảm đi một nửa khi điện trở dây dẫn tăng lên gấp bốn.
A. 0,3 kWh.
B. 0,3 Wh.
C. 0,3 J.
D. 0,3 kWs.
A. 4 lần.
B. 2 lần.
C. 8 lần.
D. 16 lần.
A. 5 .
B. 10/3 .
C. 10 .
D. 20/3.
A. Có giá trị 0.
B. Có giá trị nhỏ.
C. Có giá trị lớn.
D. Có giá trị lớn nhất.
A. R > R1.
B. R < R1.
C. R < R2.
D. R1 < R < R2.
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở.
B. Đoạn mạch có những điểm nối chung của hai điện trở.
C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ.
D. Đoạn mạch gồm những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Khối lượng của dây dẫn.
C. Chiều dài của dây dẫn.
D. Tiết diện của dây dẫn.
A. bình thường
B. sáng yếu
C. sáng mạnh
D. không sáng
A. Sắt.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Đồng.
A.
B.
C. Rtd = R1 + R2
D.
A. S1R1 = S2R2.
B. .
C. R1R2 = S1S2.
D. Cả ba hệ thức trên đều sai.
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
A. R1 > R2 > R3.
B. R1 > R3 > R2.
C. R2 > R1 > R3.
D. R3 > R2 > R1.
A. Tăng.
B. Không thay đổi.
C. Giảm.
D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm.
A. Jun (J).
B. Niutơn (N).
C. Kilôoat giờ (kWh.)
D. Số đếm của công tơ điện.
A. Cơ năng.
B. Nhiệt năng.
C. Hóa năng.
D. Năng lượng nguyên tử.
A. U = U1 = U2
B. U = U1 + U2
C. U U1 = U2
D. U1 U2
A. 2A
B. 2,5A
C. 3,5A
D. 4,5A
A. Dây bằng đồng chịu được lực kéo căng tốt hơn dây bằng nhôm.
B. Đồng là kim loại có trọng lượng riêng nhỏ hơn nhôm.
C. Đồng là chất dẫn điện vào loại tốt nhất trong số các kim loại và và tốt hơn nhôm.
D. Đồng là vật liệu không quá đắt so với nhôm và dễ kiếm.
A. 210V.
B. 120V.
C. 90V.
D. 100V.
A. 9
B. 5
C. 15
D. 4
A. 5A
B. 10A
C. 15A
D. 20A
A. 40V
B. 10V
C. 30V
D. 25V
A. 900 W.
B. 360 W.
C. 300 W.
D. 750 W.
A. 1 Ω.
B. 0,85 Ω.
C. 2 Ω.
D. 1,5 Ω.
A. R1 = 4R2.
B. 4R1 = R2.
C. R1 = 16R2.
D. 16R1 = R2.
A. 790,2 s.
B. 746,7 s.
C. 672 s.
D. 90,02 s.
A. I = U.R.
B. .
C. R = U.I.
D. U = I.R.
A. 0,5 A.
B. 2 A.
C. 18 A.
D. 1,5 A.
A. Sắt dẫn điện điện tốt hơn vonfam và vonfam dẫn điện tốt hơn nhôm.
B. Vonfam dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn nhôm.
C. Nhôm dẫn điện tốt hơn vonfam và vonfam dẫn điện tốt hơn sắt.
D. Nhôm dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn vonfam.
A. Chỉ có 1 cách mắc.
B. Có 2 cách mắc.
C. Có 3 cách mắc.
D. Không thể mắc được.
A. J
B. kW
C. W
D. V
A. 45 V.
B. 60 V.
C. 93 V.
D. 150 V.
A. 150 kW.
B. 75 kW.
C. 750 W.
D. 150 W.
A. 5050 Ω.
B. 10100 Ω.
C. 2525 Ω.
D. 3787 Ω.
A. P = I2.R
B. P = U/I
C. P =
D. P = U.I
A. Ampe (A).
B. Jun (J).
C. Vôn (V).
D. Oát (W).
A. tăng gấp 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng gấp 9 lần.
D. không thay đổi.
A. 3,75V.
B. 6V.
C. 6,25V.
D. 7,5V.
A. 0,22 A.
B. 2,20 A.
C. 0,45 A.
D. 4,54 A.
A. 40m.
B. 30m.
C. 20m.
D. 50m.
Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm? Nêu tên, đơn vị của các đại lượng có trong công thức?
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.
B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
C. tính cản trở dòng điện của các êlectrôn.
D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện.
A. sáng hơn.
B. vẫn sáng như cũ.
C. không hoạt động.
D. tối hơn.
A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.
B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.
C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Khi mắc song song, mạch rẽ nào có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn.
A. 10V.
B. 3,6V.
C. 5,4V.
D. 0,1V.
A. I = 0.24A.
B. I = 0,8A.
C. I = 1A.
D. I = 2,4A.
A. Rtđ = 12,5Ω.
B. Rtđ = 250Ω.
C. Rtđ = 50Ω
D. Rtđ = 75Ω.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Trong đó điện trở R1 = 5Ω , R2 = 15Ω , vôn kế chỉ 3V.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhận giá trị nào?
B. U = 15V.
C. U = 4V.
D. U = 60V.
A. I1 = 2,4A; I2 = 0,6A.
B. I1 = 0,9A; I2 = 0,6A.
C. I1 = 2,4A; I2 = 2,4A.
D. I1 = 0,8A; I2 = 0,4A.
A. R1 = 12Ω, R2 = R3 = 24Ω.
B. R1 = 6Ω, R2 = R3 = 12Ω.
C. R1 = 15Ω, R2 = R3 = 30Ω.
D. R1 = 3Ω, R2 = R3 = 6Ω.
A. U = 8,5V.
B. U = 6V.
C. U = 3V.
D. U = 2,5V.
A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn.
B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé.
C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn.
B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé.
C. Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt.
D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
A. chiều dòng điện trong mạch.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. đường kính dây dẫn của biến trở.
D. tiết diện dây dẫn của biến trở.
A. Vonfam.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Đồng.
A. Điện trở suất.
B. Điện trở.
C. Chiều dài.
D. Tiết diện.
A. có kích thước lớn để có trị số lớn.
B. được chế tạo bằng một lớp than mỏng phủ ngoài một lõi cách điện.
C. có trị số được thể hiện bằng năm vòng màu sơn trên điện trở.
D. có kích thước rất nhỏ nên có trị số rất nhỏ.
A. R2 = 85Ω.
B. R2 = 0,85Ω.
C. R2 = 3,5 Ω.
D. R2 = 13,5 Ω.
A. .
B. .
C. .
D. .
Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Dây thứ nhất dài l1 = 5m có điện trở 10Ω. Dây thứ hai có điện trở 25Ω thì chiều dài của nó
A. l2 = 15m.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. R1 = 0,8Ω; R2 = 0,2Ω.
B. R1 = 0,3Ω; R2 = 0,2Ω.
C. R1 = 0,6Ω; R2 = 0,4Ω.
D. R1 = 0,6Ω; R2 = 0,5Ω.
A. 1,7.10-8 Ω.
B. 1,7 Ω.
C. 1,7. 10-6 Ω.
D. 1,7.10-2 Ω.
A. R1 = 20R2.
B. R2 = 20R1.
C. R1 = 2R2.
D. R2 = 2R1.
A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút.
C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
A. Máy khoan, máy bơm nước, nồi cơm điện.
B. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan.
C. Mỏ hàn, bàn là điện, máy xay sinh tố.
D. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện.
A. 0,6 J.
B. 0,6 W.
C. 15 W.
D. 2,8 W.
A. 2000 W.
B. 2 kWh.
C. 2000 J.
D. 720 kJ.
A. 0,5 A.
B. 3 A.
C. 2 A.
D. 18 A.
A. 33000 đồng.
B. 3300 đồng.
C. 16500 đồng.
D. 1650 đồng.
A. càng lớn thì điện trở dây dẫn càng nhỏ.
B. càng nhỏ thì điện trở dây dẫn càng nhỏ.
C. tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
D. điện trở của dây dẫn không đổi.
A.
B.
C.
D.
A. 1000m
B. 2000m
C. 200m
D. 5000m
A. tăng gấp 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. không thay đổi
A. 0,01 mm 2.
B. 0,02 mm2.
C. 0,03 mm2.
D. 0,04 mm2.
A.20Ω.
B. 30Ω.
C. 40Ω.
D. 50Ω.
A. 3.6 Ω
B. 36 Ω
C. 36 Ω
D. 12 Ω
A. I = U.R
B. I =
C. I =
D. R =
A. sáng hơn.
B. vẫn sáng như cũ.
C. không hoạt động.
D. tối hơn.
A. Sáng bình thường.
B. Sáng yếu hơn bình thường.
C. Sáng mạnh hơn bình thường.
D. Đèn không sáng ổn định.
A. 3000J.
B. 3kW.h.
C. 3kJ.
D. 32400W.s.
A. 3000W.
B. 300W.
C. 30W.
D. 3,0W.
A.
B. .
C. R1. R2.
D. R1+ R2.
A.R1.R2 = l1.l2.
B.
.C. .
D. R1.l1 = R2.l2.
A. Oát (W).
B. Ampe (A).
C. Ôm (Ω).
D. Vôn (V)
A. I =
B. R =
C. I = U.R
D. U = I.R
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Bếp điện.
C. Máy khoan.
D. Đèn LED.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 4Ω.
B. 2Ω.
C. 6Ω.
D. 9Ω.
A. 12 Ω.
B. 30 Ω.
C. 6 Ω.
D. 18 Ω.
A. cơ năng và hóa năng.
B. nhiệt năng.
C. cơ năng và nhiệt năng.
D. hóa năng.
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây dẫn.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
A. Tiết diện thẳng của vật.
B. Điện trở suất của vật.
C. Khối lượng riêng của vật.
D. Chiều dài của vật.
A. U = U1 + U2 + ... + Un
B. I= I1 = I2 = ... = In
C. R = R1 = R2 = ... = Rn
D. R = R1 + R2 + ... + Rn
A. 25V.
B. 40V
C. 220V.
D. 110V.
A. I = I1 + I2 + ... + In
B. U = U1 = U2 = ... = Un
C. R = R1 + R2 + ... + Rn
D.
A. A = U.I2.t
B. A = U2.I.t
C. A = U.I.t
D. A = R2.I.t
A. P = A.t.
B. P = .
C. P = U.I.
D. P = I2.R.
A. 4,8kJ.
B. 4,8J.
C. 4,8kW.
D. 4,8W.
A. 3 cách.
B. 2 cách.
C. 5 cách
D. 4 cách.
A. I = 0,6A.
B. I = 3A
C. I = 1A.
D. I = 1A.
A. 210 Ω.
B. 44 Ω.
C. 110Ω.
D. 22 Ω.
A. 5 Ω.
B. 6 Ω.
C. 3 Ω.
D. 4 Ω.
A. 0,6 A.
B. 0, 4 A.
C. 0,8 A.
D. 0,3 A.
A. 30V.
B. 25V.
C. 10V.
D. 40V.
A. P = 0,6 J.
B. P = 0,6 W.
C. P = 15 W.
D. P = 3 J.
A. 8V.
B. 36V.
C. 24V.
D. 12V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247