A. 2,2atm
B. 0,47atm
C. 2,1atm
D.0,94atm
A. 3 atm
B. 7,05 atm
C. 4 atm
D. 2,25 atm
A. 3,6 lít
B. 20 lít
C. 28,2 lít
D. 10 lít
A. 548,10C
B. 275,10C
C. 2730C
D. 450 K
A. 4800C
B. 4700C
C. 480 K
D. 470 K
A. 3,3 mg
B. 1,29 kg
C. 3,3 kg
D. 1,29 mg
A. Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
A. hằng số
B.
C. hằng số
D. hằng số
A. hằng số
B. hằng số
C. hằng số
D.
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
A. nhiệt độ và áp suất
B. nhiệt độ và thể tích
C. thể tích và áp suất
D. nhiệt độ, thể tích và áp suất
A.
B.
C.
D.
A. nhiệt độ của khí giảm
B. nhiệt độ của khí không đổi
C. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.
A.
B.
C.
D.
A. Quá trình bất kì
B. Quá trình đẳng nhiệt
C. Quá trình đẳng tích
D. Quá trình đẳng áp
A. Đường thẳng song song với trục hoành
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường hypebol
D. Đường thẳng kéo dài đi qua góc toạ độ.
A. 0,083 at.lit/mol.K
B. 8,31 J/mol K
C. 0,081 atm.lit/mol.K
D. cả 3 đều đúng
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều đúng
A.
B.
C.
D.
A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong một xilanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit tông dịch chuyển.
C. Không khi trong một quả bóng bàn bị học sinh dùng tay bóp bẹp.
D. Trong cả ba hiện tượng trên.
A.
B.
C.
D.
A. 0,77 lít
B. 0,83 lít
C. 0,5 lít
D. 1,27 lít
A. 4800C
B. 320 K
C. 2070C
D. 4700C
A. 7310C
B. 320 K
C. 3200C
D. 731K
A. 1,85kg/m3
B.1,29 kg/m3
C. 0,129 kg/m3
D. 0,185 kg/m3
A. 300 K
B. 216 K
C. 200 K
D. 289 K
A. 1 atm
B. 2,1 atm
C. 4 atm
D. 2 atm
A. 4800C
B. 320 K
C. 2070C
D. 4700C
A. 340,7 lít
B. 35,71 lít
C. 1120 lít
D. 184,7 lít
A. 2 kg/m3
B. 2,5 kg/m3
C. 1,29 kg/m3
D.0,998 kg/m3
A. 0,58kg ; 8,4l
B. 0,85kg ;4,8l
C. 5kg ;7l
D. 3,7kg; 15l
A. 27m3
B. 8,7m3
C. 2,7m3
D. 87m3
A. 180g
B. 350g
C. 100g
D. 305g
A. 2
B. 8
C.
D. 9
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,58g ;3,42g
B. 1g ;4g
C. 2 g ;3g
D. 2,2g; 2,8g
A. 7
B.
C. 1,4
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
A. Đun nóngg khí trong 1 bình đậy kín.
B. Không khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra
C. Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pit tông chuyển động.
D. Cả 3 quá trình đều không phải là đẳng quá trình.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đường hypebol
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Áp suất
A. 3.10-5Pa
B. 3,5.105Pa
C. 3.105Pa
D. 3,25.105Pa
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,214m3
B. 0,286m3
C.0,300m3
D. 0,312m3
A. 400 lít
B. 500 lít
C. 600 lít
D. 700 lít
A. 3,5at
B.2,1at
C.21at
D1,5at
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
A. ngừng chuyển động.
B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi.
D. va chạm với nhau
A. khối lượng của vật.
B. vận tốc của các phân tử nên vật.
C. khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D. Cả ba yếu tố trên.
A. 63cm3
B. 36cm3
C. 43cm3
D. 45cm3
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
A. 40,50C
B. 4200C
C. 1470C
D. 870C
A. 4000C
B. 521,60C
C. 248,60C
D. 3130C
A. Giữa các phân tử có khoảng cách
B. Chuyển động không ngừng
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao
A. Chuyển động hỗn loạn
B. Chuyển động không ngừng
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gân nhau
B. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
A. Thể tích
B. Khối lượng
C Nhiệt độ tuyệt đối
D. Áp suất.
A.
B.
C.
D.
A. 2.105Pa
B.0,15.105Pa
C. 1,068.105Pa
D. 0,936.105Pa
A. Đường hyperbol
B. Đường thẳng không đi qua góc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài qua góc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p =
A. 4 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 16 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247