Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Bài tập Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cực hay có lời giải !!

Bài tập Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cực hay có lời giải !!

Câu 2 : Một lượng khí H2 đựng trong bình có

A. 3 atm

B. 7,05 atm

C. 4 atm

D. 2,25 atm

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là phù hợp với định luật Gay Luy xắc?

A. Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

C. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 8 : Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình đã học

A.  hằng số

B. 

C.  hằng số

D.  hằng số

Câu 9 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A.  hằng số

B.  hằng số

C.  hằng số

D.  

Câu 10 : Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì

A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.

C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.

Câu 11 : phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mỗi liên hệ nào sau đây:

A. nhiệt độ và áp suất

B. nhiệt độ và thể tích

C. thể tích và áp suất

D. nhiệt độ, thể tích và áp suất

Câu 13 : Cho một lượng khí lí tưởng dãn nở đẳng áp thì

A. nhiệt độ của khí giảm

B. nhiệt độ của khí không đổi

C. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

D. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.

Câu 15 : Công thức  

A. Quá trình bất kì

B. Quá trình đẳng nhiệt

C. Quá trình đẳng tích

D. Quá trình đẳng áp

Câu 16 : Trong hệ toạ độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?

A. Đường thẳng song song với trục hoành

B. Đường thẳng song song với trục tung.

C. Đường hypebol

D. Đường thẳng kéo dài đi qua góc toạ độ.

Câu 17 : Hằng số khí lí tưởng R có giá trị bằng

A. 0,083 at.lit/mol.K

B. 8,31 J/mol K

C. 0,081 atm.lit/mol.K

D. cả 3 đều đúng

Câu 20 : Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?

A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín.

B. Không khí trong một xilanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit tông dịch chuyển.

C. Không khi trong một quả bóng bàn bị học sinh dùng tay bóp bẹp.

D. Trong cả ba hiện tượng trên.

Câu 33 : Một bình chứa ôxi (O2) nén ở áp suất

A. 0,58kg ; 8,4l

B. 0,85kg ;4,8l

C. 5kg ;7l

D. 3,7kg; 15l

Câu 39 :  

A. 

B.

C.

D

Câu 45 : Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.

A. Áp suất, thể tích, khối lượng.

B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

C. Thể tích, khối lượng, áp suất

D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 46 : Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình ?

A. Đun nóngg khí trong 1 bình đậy kín.

B. Không khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra

C. Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pit tông chuyển động.

D. Cả 3 quá trình đều không phải là đẳng quá trình.

Câu 49 : Trong hệ toạ độ ( p, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol

B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ

C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.

D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm  

Câu 50 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?

A. Thể tích

B. Khối lượng

C. Nhiệt độ

D. Áp suất

Câu 59 : Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclo?

A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.

B. Thổi không khí vào một quả bóng 

C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.

D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.

Câu 60 : Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

A. ngừng chuyển động.

B. nhận thêm động năng.

C. chuyển động chậm đi.

D. va chạm với nhau

Câu 61 : nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. khối lượng của vật.

B. vận tốc của các phân tử nên vật.

C. khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.

D. Cả ba yếu tố trên.

Câu 63 : Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?

A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.

B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

C. Các phân tử chuyển động không ngừng.

D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.

Câu 64 : Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?

A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn

B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

C. Các phân tử chuyển động không ngừng.

D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.

Câu 67 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?

A. Giữa các phân tử có khoảng cách

B. Chuyển động không ngừng

C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao

Câu 68 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?

A. Chuyển động hỗn loạn

B. Chuyển động không ngừng

C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng

D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Câu 69 : Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?

A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gân nhau

B. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử

C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử

D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử

Câu 70 : Trong các đại lượng sau đây đại ílượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng kh?

A. Thể tích

B. Khối lượng

Nhiệt độ tuyệt đối

D. Áp suất.

Câu 73 : Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào say đây là đường đẳng tích?

A. Đường hyperbol

B. Đường thẳng không đi qua góc toạ độ.

C. Đường thẳng kéo dài qua góc toạ độ.

D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = po 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247