Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 100 câu trắc nghiệm lý thuyết Từ trường cực hay có lời giải !!

100 câu trắc nghiệm lý thuyết Từ trường cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Tương tác từ không xảy ra khi

A. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau

B. Một thanh nam châm và một thanh sắt đặt gần nhau

C. Hai thanh nam châm đặt gần nhau

D. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau

Câu 2 : Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh

A. Qua mỗi điểm trong từ trường ( điện trường ) chỉ vẽ được một đường sức

B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định

C. Chỗ nào từ trường( điện trường ) mạnh thì đường sức phân bố mau

D. Các đường sức là những đường cong kép kín

Câu 3 : Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.

B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

C. Song song với các đường sức từ.

D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện

Câu 4 : Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí ta

A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.

B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.

C. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện.

D. đưa bản điện môi vào trong tụ điện.

Câu 5 : Tương tác từ không xảy ra khi

A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.

B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.

C. hai thanh nam châm đặt gần nhau.

D. một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.

Câu 6 : Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Từ trường không tương tác với

A. các điện tích chuyển động

B. nam châm chuyển động.

C. nam châm đứng yên.

D. các điện tích đứng yên.

Câu 11 : Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường.

A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua

B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín

C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau

D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó

Câu 12 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.

B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.

C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

Câu 13 : Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ?

A. giữa một nam châm và một dòng điện

B. giữa hai nam châm

C. giữa hai dòng điện

D. giữa hai điện tích đứng yên

Câu 14 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ.

A. Lúc đầu dòng điện cùng chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.

B. Lúc đầu dòng điện ngược chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.

C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

Câu 15 : Ở đâu xuất hiện điện từ trường?

A. Xung quanh một điện tích đứng yên.

B. Xung quanh một dòng điện không đổi

C. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn

D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện

Câu 17 : Lực nào sau đây không phải lực từ?

A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.

B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.

C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.

D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.

Câu 19 : Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

A. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.

B. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.

C. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.

Câu 21 : Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây

A. tăng mạnh.

B. bị giảm mạnh.

C. bị giảm nhẹ chút ít.

D. tăng nhẹ chút ít.

Câu 22 : Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Điện trở đang mắc nối tiếp với ống dây.

B. Cấu tạo của ống dây.

C. Nguồn điện nối với ống dây.

D. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây.

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.

B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ.

C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây.

D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

Câu 25 : Lc Lorentz là lực

A. chỉ tác dụng lên ht mang đin ch (+) chuyn động trong đin trưng.

B. tác dụng lêhmang đicchuyn độntrong đitrưng

C. chỉ tác dụnlêhmang đic(+chuyn động trontừ trưng

D. tác dụnlên hmang đicchuyn độntrong từ trưng.

Câu 26 : Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Câu 27 : Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

A. Nằm theo hướng của lực từ

B. Ngược hướng với đường sức từ

C. Nằm theo hướng của đường sức từ

D. Ngược hướng với lực từ

Câu 28 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường

B. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường luôn là một đường tròn

C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ

D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q và vận tốc v của hạt mang điện

Câu 29 : Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua

A. tỷ lệ với tiết diện ống dây

B. là đều

C. luôn bằng 0

D. tỷ lệ với chiều dài ống dây

Câu 30 : Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì

A. hướng của chuyển động thay đổi

B. chuyển động không thay đổi

C. độ lớn của vận tốc thay đổi

D. động năng thay đổi

Câu 32 : Lực Lo – ren là lực do từ trường tác dụng lên

A. dòng điện

B. hạt mang điện chuyển động

C. ống dây

D. nam châm

Câu 33 : Đường sức từ của từ trường gây ra bởi

A. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó

B. dòng diện tròn là những đường tròn

C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau

D. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện

Câu 36 : Dòng điện chạy trong dây dẫn đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu như hình vẽ. Dây dẫn sẽ dịch chuyển

A. ngang về phía bên phải

B. lên trên

C. ngang về phía bên trái

D. xuống dưới

Câu 38 : Lực Lo-ren-xơ là lực tác dụng của từ trường lên

A. dòng điện

B. hạt điện tích chuyển động

C. hạt điện tích đứng yên

D. vòng dây dẫn có dòng điện chạy qua

Câu 40 : Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều

A. từ trái sang phải.

B. từ trong ra ngoài.

C. từ trên xuống dưới.

D. từ ngoài vào trong.

Câu 41 : Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì

A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.

Bhướng chuyển động của electron bị thay đổi.

Cđộ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.

Dnăng lượng của electron bị thay đổi.

Câu 42 : Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi

A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.

Bmột chùm electron chuyển động song song với nhau.

Cmột ống dây có dòng điện chạy qua.

Dmột vòng dây có dòng điện chạy qua.

Câu 43 : Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A. song song.

B. thẳng song song

C. thẳng.

D. Thẳng song song và cách đều nhau.

Câu 44 : Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì

A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

D. vì một lí do khác chưa biết.

Câu 45 : Chỉ ra phát biểu sai?

A. Điện trường gắn liền với điện tích.

B. Từ trường gắn liền với dòng điện.

C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện.

D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên.

Câu 46 : Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto

A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

Câu 47 : Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây

A. bị giảm nhẹ chút ít.

B. bị giảm mạnh.

C. tăng nhẹ chút ít.

D. tăng mạnh.

Câu 48 : Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẵng của khung dây đến vị trí

A. Vuông góc với các đường sức từ.

B. Song song với các đường sức từ.

C. Song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây.

D. Tạo với các đường sức từ góc 450.

Câu 49 : Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát

A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.

B. các điện tích bị mất đi.

C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.

D. vật bị nóng lên.

Câu 50 : Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?

A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam.

B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.

C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.

D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.

Câu 51 : Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

Câu 52 : Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều

A. từ trái sang phải.

B. từ trên xuống dưới.

C. từ trong ra ngoài.

D. từ ngoài vào trong.

Câu 53 : Chọn câu phát biểu không đúng?

A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài.

B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn.

C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh.

D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh.

Câu 54 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn 

A. biến thiên không cùng tần số với nhau.

B. cùng phương với nhau.

C. biến thiên vuông pha với nhau.

D. biến thiên cùng pha với nhau.

Câu 57 : Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng?

A. (1) và (3) đúng.

B. (2) và (3) đúng.

C. (2) và (4) đúng.

D. (1) và (4) đúng.

Câu 59 : Phương của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường

A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.

B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt.

C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

D. nằm trong mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

Câu 60 : Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. có chiều ngược lại với ban đầu.

B. có chiều không đổi.

C. có phương vuông góc với phương ban đầu.

D. triệt tiêu.

Câu 61 : Khi êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng song song với đường sức thì

A. độ lớn của vận tốc thay đổi.

B. động năng của hạt thay đổi.

C. hướng của vận tốc thay đổi.

D. vận tốc không thay đổi.

Câu 62 : Cho hai dòng điện thẳng dài có cường độ I1 = I2 ngược chiều đặt song song trong không khí. Tìm tập hợp những điểm M có cảm ứng từ tại đó bằng 0?

A. Là đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện

B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện

C. Không tồn tại điểm M

D. Là một điểm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện

Câu 63 : Vật nào sau đây không có từ tính

A. Thanh sắt có dòng điện chạy qua

B. Trái đất

C. Nam châm.

D.  Thanh sắt nhiễm điện dương

Câu 64 : Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:

A. đổi chiều sau mỗi vòng quay

B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay

C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay

D. không đổi chiều

Câu 65 : Quy tắc nắm bàn tay phải dùng kế

A. Xác định chiều của lực lorenxơ

B. Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện

C. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín

D. Xác định chiều của đường sức từ

Câu 66 : Tập hợp nhũng điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có véctơ cảm ứng từ bằng nhau là

A. Là một mặt trụ, trục trụ trùng vói dòng điện.

B. Một đường thẳng song song với dòng điện.

C. Là một mặt phẳng song song với dòng điện.

D. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện.

Câu 67 : Chọn câu sai khi nói về nguồn góc từ trường?

A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên

B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện

C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động

D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm

Câu 69 : Thả một prôtôn trong một từ trường đều nó sẽ chuyển động thế nào? (bỏ qua tác dụng của trọng lực)

A. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo hướng của đường sức từ

B. Đứng yên

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương vuông góc với đường sức từ

D. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo đường sức từ và ngược hướng với từ trường

Câu 71 : Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có độ lớn cảm ứng từ bằng nhau là

A. Một đường thẳng song song với dòng điện.

B. Là một mặt phẳng song song với dòng điện.

C. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện.

D. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện.

Câu 73 : Định luật Lenxơ dùng để xác định

A. chiều của dòng điện cảm ứng.

B. độ lớn của suất điện động cảm ứng.

C. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng.

D. cường độ của dòng điện cảm ứng.

Câu 74 : Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco gây trên khối kim loại, người ta thường:

A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

B. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

D. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.

Câu 75 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.

B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ.

C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây.

D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

Câu 76 : Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Câu 77 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.

B. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường luôn là một đường tròn.

C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ.

D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q và vận tốc v của hạt mang điện.

Câu 78 : Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây.Kết luận nào sau đây khôngđúng?

A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.

B. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.

C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.

D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.

Câu 79 : Lực nào sau đây không phải lực từ?

A. Lực Trái Đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương Bắc Nam.

B. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.

C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.

D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.

Câu 80 : Khi bỏ qua trọng lực thì một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng đều trong miền từ trường đều được không?

A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường

B. Không thể, vì khi chuyển động thì hạt luôn chịu tác dụng của lực Lorenxo.

C. Có thể, nếu hạt chuyển động theo phương cắt các đường sức từ

D. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức từ của từ trường

Câu 81 : Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:

A. Quy tắc cái đinh ốc

B. Quy tắc nắm tay phải

C. Quy tắc bàn tay trái.

D. Quy tắc bàn tay phải

Câu 82 : Chọn một đáp án sai: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức của một từ trường đều sẽ thay đổi khi

A. từ trường đổi chiều nhưng giữ nguyên độ lớn cảm ứng từ.

B. dòng điện đổi chiều, giữ nguyên cường độ.

C. cường độ dòng điện thay đổi độ lớn nhưng chiều giữ nguyên.

D. dòng điện và từ trường đông thời đổi chiều, các độ lớn giữ nguyên.

Câu 84 : Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.

B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

C. Song song với các đường sức từ.

D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.

Câu 85 : Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ

A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường

B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường

C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường

D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường

Câu 87 : Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của

A. dòng điện không đổi.

B. lực Lorentz.

C. lực ma sát.

D. dòng điện Foucault.

Câu 88 : Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc:

A. số vòng dây của ống.

B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.

C. đường kính ống.

D. chiều dài ống.

Câu 89 : Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren – xơ

A. hướng từ phải sang trái.

B. hướng từ dưới lên trên

C. hướng  từ ngoài vào trong.

D. hướng từ trong ra ngoài.

Câu 90 : Chọn câu sai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ tường đều tỉ lệ với

A. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

B. chiều dài của đoạn dây.

C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.

D. cường độ dòng điện đặt trong đoạn dây.

Câu 91 : Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

A. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.

B. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.

D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.

Câu 92 : Phát biểu nào dưới đây là đúng. Từ trường không tác dụng với

A. các điện tích đứng yên.

B. nam châm đứng yên.

C. các điện tích chuyển động.

D. nam châm chuyển động.

Câu 93 : Độ từ thiên D là

A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang.

B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất.

C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý.

D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý.

Câu 94 : Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A. Cô ban và hợp chất của cô ban;

B. Sắt và hợp chất của sắt;

C. Niken và hợp chất của niken;

D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

Câu 95 : Xét từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, đường sức từ là những

A. đường tròn nằm trong mặt phẳng chứa dây dẫn và có tâm thuộc dây dẫn.

B. đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn và có tâm thuộc dây dẫn.

C. đường thẳng vuông góc với dây dẫn.

D. đường thẳng song song với dây dẫn.

Câu 96 : Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải tương tác từ

A. tương tác giữa hai nam châm.

B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.

C. tương tác giữa các điện điểm tích đứng yên.

D. tương tác giữa nam châm và dòng điện.

Câu 97 : Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:

A. bàn tay trái.

B. vặn đinh ốc.

C. bàn tay phải.

D. vặn đinh ốc 2.

Câu 98 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.

B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng từ.

C. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.

D. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.

Câu 99 : Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là

A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

D. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.

Câu 100 : Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có

A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.

B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.

C. phương ngang, chiều từ trong ra.

D. phương ngang, chiều từ ngoài vào.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247