Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 60 câu trắc nghiệm lý thuyết Dòng điện trong các môi trường có đáp án !!

60 câu trắc nghiệm lý thuyết Dòng điện trong các môi trường có đáp án !!

Câu 1 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các electron tự do.

B. các ion dương.

C. các e và các ion dương.

D. ion âm và ion dương.

Câu 2 : Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do

A. các phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.

B. catot bị nung nóng phát ra electron.

C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.

D. chất khí bị tác dụng của tác nhân ion hóa.

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron

B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

Câu 4 : Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào

A. bản chất của kim loại.

B. nhiệt độ của kim loại.

C. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.

D. kích thước của vật dẫn kim loại.

Câu 6 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion âm.

B. các electron.

C. các ion dương.

D. các nguyên tử.

Câu 7 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

A. các chất tan trong dung dịch.

B. các ion dương trong dung dịch.

C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.

D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.

Câu 8 : Câu nào dưới đây nói về hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?

A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.

B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.

C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.

D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.

Câu 9 : Đèn LED là tên gọi khác của

A. pin mặt trời

B. phôtôđiốt

C. pin nhiệt điện bán dẫn

D. điốt phát quang

Câu 10 : Trong đi ốt bán dẫn có

A. ba lớp chuyển tiếp p – n.

B. hai lớp chuyển tiếp p – n.

C. một lớp chuyển tiếp p – n.

D. bốn lớp chuyển tiếp p – n.

Câu 11 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron và ion dương.

B. ion dương và ion âm.

C. electron.

D. electron, ion dương và ion âm.

Câu 12 : Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.

B. êlectron ngược chiều điện trường.

C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.

D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết?

A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.

B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.

C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.

D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.

Câu 14 : Diode bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu dòng điện

B. khuếch đại dòng điện

C. cho dòng điện đi theo hai chiều

D. cho dòng điện đi theo hai chiều

Câu 15 : Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. các điện tích chuyển động

B. nam châm đứng yên

C. các điện tích đứng yên

D. nam châm chuyển động

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.

B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

Câu 17 : Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.

B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion dương và các ion âm.

C. Điện trở trong kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.

D. Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt.

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây chưa đúng?

A. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt.

B. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.

C. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt.

D. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.

Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm ngược chiều điện trường.

B. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng các lỗ trống dịch chuyển theo chiều điện trường và dòng các electron dẫn dịch chuyển nguoẹc chiều điện trường.

C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm ngược chiều điện trường.

D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường.

Câu 20 : Kim loại dẫn điện tốt vì

A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.

B. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.

C. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

D. Mật độ các ion tự do lớn.

Câu 21 : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

Câu 22 : Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)

A. không thay đổi.

B. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.

C. tăng đến vô cực.

D. giảm đến một giá trí khác không.

Câu 23 : Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Ion dương đó sẽ  

A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.

B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.

C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.

D. đứng yên.

Câu 24 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng

A. trong kĩ thuật hàn điện.

B. trong kĩ thuật mạ điện.

C. trong điốt bán dẫn.

D. trong ống phóng điện tử.

Câu 25 : Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)

A. tăng đến vô cực.

B. giảm đến một giá trí khác không.

C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.

D. không thay đổi.

Câu 26 : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

Câu 27 : Điôt bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu.

B. khuếch đại.

C. cho dòng điện đi theo hai chiều.

D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt.

Câu 28 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của 

A. các ion âm.

B. các electron.

C. các nguyên tử.

D. các ion dương.

Câu 29 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để

A. đúc điện.

B. mạ điện.

C. sơn tĩnh điện.

D. luyện nhôm.

Câu 30 : NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì

A. Na+ và K+ là cation.

B. Na+ và OH- là cation.

C. Na+ và Cl- là cation.

D. OH- và Cl- là cation.

Câu 31 : Kim loại dẫn điện tốt vì

A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.

B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.

D. Mật độ các ion tự do lớn.

Câu 32 : Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là

A. Các electron bức khỏi các phân tử khí.

B. Sự ion hóa do va chạm.

C. Sự ion hóa do các tác nhân đưa vào trong chất khí.

D. Không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.

Câu 33 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion dương cùng chiều điện trường.

B.các ion âm ngược chiều điện trường.

C. các electron tự do ngược chiều điện trường.

D. các prôtôn cùng chiều điện trường.

Câu 34 : Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là

A. do sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do.

B. do các electron dịch chuyển quá chậm.

C. do các ion dương va chạm với nhau.

D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron

B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi

C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm

D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt

Câu 36 : Diod bán dẫn có tác dụng

A. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).

B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi.

C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.

D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.

Câu 37 : Nguyên tắc nào sai khi mạ bạc một huy chương?

A. Dùng muối AgNO3.

B. Dùng huy chương làm anốt.

C. Dùng anốt bằng bạc.

D. Dùng huy chương làm catốt.

Câu 38 : Trong hiện tượng nhiệt điện có quá trình chuyển hóa

A. Điện năng thành nhiệt năng.

B. Nhiệt năng thành điện năng.

C. Cơ năng thành điện năng.

D. Hóa năng thành điện năng.

Câu 39 : Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí

A. chỉ là ion dương.

B. chỉ là electron.

C. chỉ là ion âm.

D. là electron, ion dương và ion âm.

Câu 41 : Điều kiện để có quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí là

A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn.

B. Các điện cực được đốt nóng.

C. Duy trì tác nhân ion hóa.

D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới.

Câu 42 : Xác định loại và đọc tên các cực của tranzisto có kí hiệu như hình sau

A. Loại p-n-p, (1) là E, (2) là C, (3) là B

B. Loại p-n-p, (1) là B, (2) là E, (3) là C

C. Loại n-p-n, (1) là C, (2) là B, (3) là E

D. Loại n-p-n, (1) là B, (2) là C, (3) là E

Câu 43 : Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào

A. nhiệt độ của kim loại.

B. bản chất của kim loại.

C. kích thước của vật dẫn kim loại.

D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.

Câu 44 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển có hướng

A. của các ion dương ngược chiều điện trường.

B. của các electron tự do ngược chiều điện trường.

C. của các electron tự do cùng chiều điện trường.

D. của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm và electron tự do ngược chiều điện trường.

Câu 46 : Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch muối đồng sun phát CuSO4 với điện cực bằng đồng là

A. đồng bám vào catot.

B. không có thay đổi gì ở bình điện phân.

C. anot bị ăn mòn.

D. đồng chạy từ anot sang catot.

Câu 47 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion âm.

B. các electron.

C. các nguyên tử.

D. các ion dương.

Câu 48 : Hiện tượng siêu dẫn xảy ra ở một số vật liệu khi

A. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ nhỏ.

B. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ lớn.

C. nhiệt độ của vật liệu đủ nhỏ.

D. nhiệt độ của vật liệu đủ lớn.

Câu 49 : Điốt bán dẫn có cấu tạo

A. gồm hai lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.

B. gồm một lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.

C. gồm hai lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.

D. gồm một lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.

Câu 50 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron tự do.

B. ion dương .

C. ion dương và electron tự do.

D. ion âm.

Câu 51 : Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

A. êlectron theo ngược chiều điện trường.

B. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.

C. iôn dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.

D. iôn dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?

A. Dùng huy chương làm catốt.

B. Dùng muối AgNO3.

C. Dùng anốt bằng bạc.

D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.

Câu 53 : Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do

A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.

B. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.

C. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.

D. catôt bị nung nóng phát ra electron.

Câu 54 : Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là

A. m = AtnF

B. m = nFAIt

C. m = AItnF

D. m = AIntF

Câu 55 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion âm ngược chiều điện trường.

B. các ion dương cùng chiều điện trường.

C. các prôtôn cùng chiều điện trường.

D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.

Câu 56 : Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết là

A. electron tự do.

B. ion dương.

C. lỗ trống.

D. electron và lỗ trống.

Câu 57 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây

A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.

B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.

C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.

D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.

Câu 58 : Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của

A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.

D. các ion và electron trong điện trường.

Câu 59 : Hồ quang điện được ứng dụng trong

A. quá trình mạ điện.

B. quá trình hàn điện.

C. hệ thống đánh lửa của động cơ.

D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247