A. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
B. độ lớn cảm ứng từ
C. nhiệt độ môi trường
D. diện tích đang xét
A. điện trở của mạch.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. diện tích của mạch.
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguổn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
A. điện trường xoáy.
B. từ trường xoáy.
C. điện từ trường.
D. điện trường.
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
A. T.
B. T/m
C. T.m
D. T/
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
A. Ф = BS.
B. Ф = BS.cosα.
C. Ф = BS.tanα.
D. Ф = BS.sinα.
A. tỷ lệ với tiết diện ống dây.
B. là đều.
C. luôn bằng 0.
D. tỷ lệ với chiều dài ống dây.
A. dòng điện có giá trị lớn.
B. dòng điện tăng nhanh.
C. dòng điện có giá trị nhỏ.
D. dòng điện không đổi.
A. W =
B.
C. W =
D. W =
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. (a) và (b).
B. (c) và (d).
C. (a) và (c).
D. Cả (a), (b), (c) và (d).
A. Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx’.
B. Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc.
C. Giữ khung dây (C) cố định, tịnh tiến nam châm ra xa khung dây (C).
D. Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx’.
A.
B.
C.
D.
A. dòng điện có giá trị lớn
B. dòng điện tăng nhanh
C. dòng điện có giá trị nhỏ
D. dòng điện không đổi
A. Vòng dây quay trong từ trường đều
B. Dây dẫn thẳng quay trong từ trường
C. Khung dây quay trong từ trường
D. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ
A. hàm bậc nhất theo thời gian
B. hàm mũ theo thời gian
C. một hằng số
D. hàm bậc hai theo thời gian
A. véc-tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
B. véc-tơ cảm ứng từ và trục quay của khung dây
C. véc-tơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây
D. véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây
A. Có độ lớn luôn không đổi
B. Xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên
C. Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
D. Có độ lớn tuân theo định luật Faraday
A. dòng điện có giá trị lớn
B. dòng điện giảm nhanh
C. dòng điện biến thiên nhanh
D. dòng điện tăng nhanh
A. Có độ lớn tuân theo định luật Faraday
B. Có độ lớn luôn không đổi
C. Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
D. Xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra được gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
A. v
B. 220 V
C. 110 V
D.
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
A. Ф = BS.cosα .
B. Ф = BS.sinα
C. Ф = BS.tanα
D. Ф = BS.
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
A. rad
B. 0 rad
C. rad
D. rad
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. π.
B. –0,5π.
C. 0.
D. 0,5π.
A. Tesla (T).
B. Henri (H).
C. Vê-be (Wb).
D. Vôn (V)
A. Tesla (T)
B. Ampe (A)
C. Vê be (Wb)
D. Vôn (V)
A. = BS
B.
C.
D.
A. vận tốc chuyển động của thanh.
B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.
C. chiều dài của thanh.
D. cảm ứng từ của từ trường.
A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.
B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ.
C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.
D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
A. dòng điện.
B. động lượng.
C. năng lượng.
D. điện tích.
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.
C. nhiệt độ môi trường.
D. diện tích đang xét.
A. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
A. Ф = BStanα.
B. Ф = BSsinα.
C. Ф = BScosα.
D. Ф = BScotanα.
A. Hiện tượng xuất hiện dòng Fu – cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng Fu – cô xuất hiện trong một tấm kim loại dao động giữa hai cực nam châm.
C. Dòng Fu – cô trong lõi máy biến thế là dòng điện có hại.
D. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện, thì trong tấm kim loại xuất hiên dòng Fu – cô.
A. Bếp từ.
B. Nồi cơm điện.
C. Lò vi sóng.
D. Quạt điện.
A. từ thông cực đại qua mạch.
B. từ thông cực tiểu qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
A. Hiện tượng tự cảm không xảy ra trong mạch điện xoay chiều.
B. Hiện tượng tự cảm xảy ra trong mạch điện một chiều khi ngắt mạch.
C. Hiện tượng tự cảm xảy ra trong mạch điện một chiều khi đóng mạch.
D. Hiện tượng tự cảm luôn xảy ra trong mạch điện xoay chiều.
A. Xuất hiện dòng điện khi nối mạch với nguồn.
B. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
C. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
D. Cảm ứng từ xảy ra do cường độ dòng điện trong mạch đó biến thiên.
A.
B.
C.
D.
A. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
B. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
C. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
D. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
A. φ = NBSsinωt.
B. φ = ωNBScosωt.
C. φ = NBScosωt.
D. φ = ωNBSsinωt.
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. diện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.
A.
B.
C.
D.
A. Φ = –Li'.
B. Φ = Li.
C.
D.
A. diện tích của mạch
B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
C. độ lớn từ thông gửi qua mạch
D. điện trở của mạch
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay
B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay
D. không đổi chiều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247