Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 100 câu trắc nghiệm lý thuyết Điện tích, Điện trường cực hay có lời giải !!

100 câu trắc nghiệm lý thuyết Điện tích, Điện trường cực hay có lời giải !!

Câu 2 : Độ lớn cuờng độ điện truờng tại một điểm M trong một điện truờng do điện tích Q đặt trong môi truờng có hằng số điện môi ε gây ra không phụ thuộc vào.

A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.

B. độ lớn điện tích Q.

C. khoảng cách từ Q đến điểm M.

D. hằng số điện môi ε ..

Câu 3 : Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng dụng của

A. dòng điện fuco

B. phóng điện trong chất rắn

C. dòng điện trong chất điện phân.

D. thuyết electron.

Câu 4 : Điều nào sau đâu không đúng

A. Điện tích của electron và protron có độ lớn bằng nhau

B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế

C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm

D. Đơn vị đo của điện tích là Cu – lông ( trong hệ SI)

Câu 5 : Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không

A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.

B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.

C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích

Câu 6 : Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di chuyển sang vật khác. Khi đó

A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.

B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.

C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.

D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.

Câu 8 : Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là

A. đường thẳng song song với các đường sức điện.

B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.

C. một phần của đường hypebol.

D. một phần của đường parabol.

Câu 10 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích đó

B. độ lớn diện tích th

 C. hằng số điện môi của môi trường

D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó

Câu 13 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A. tốc độ biến thiên của điện trường

B. khả năng tác dụng lực.

C. năng lượng.

D. khả năng thực hiện công.

Câu 14 : Điện trường đều là điện trường có

A. chiều của vecto cường độ điện trường không đổi.

B. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau.

C. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi.

D. vecto cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.

Câu 16 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích thử.

B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.

C. hằng số điện môi của của môi trường.

D. độ lớn điện tích đó.

Câu 18 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí

A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích..

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

Câu 20 : Điều nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của electron và proton có độ lớn bằng nhau.

B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế.

C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm.

D. Đơn vị đo điện tích là Cu-lông (trong hệ SI).

Câu 21 : Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh?

A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức.

B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.

C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau.

D. Các đường sức là những đường cong khép kín.

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.

B. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai tụ điện mà lớp điện môi của tụ đã bị đánh thủn

C. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.

D. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện  tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 24 : Cách tạo ra tia lửa điện là

A. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.

B. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.

C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.

D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.

Câu 27 : Công của dòng điện có đơn vị là

A. c

B. kWh

C. W

D. kVA

Câu 29 : Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết

A. thời gian sử dụng điện của gia đình.

B. điện năng gia đình sử dụng

C. công suất điện gia đình sử dụng

D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện của điện trường tĩnh là không đúng?

A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm

B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua

C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau

D. Các đường sức là các đường cong không kín

Câu 32 : Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là

A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ

B. điện dung của tụ điện

C. điện tích của tụ điện

D. cường độ điện trường giữa hai bản tụ

Câu 34 : Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường

B. ngược chiều đường sức điện trường

C. vuông góc với đường sức điện trường

D. theo một quỹ đạo bất kỳ.

Câu 35 : Có bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng.

A. Điện tích của vật A và D trái dấu.

B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.

C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.

D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 36 : Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây treo hai điện tích lệch đi những góc so với phương thẳng đứng

A. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn

B. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn

C. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn

D. bằng nhau

Câu 37 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào nếu đặt một tấm nhựa xen vào khoảng giữa hai điện tích ?

A. Phương thay đổi tùy theo vị trí đặt tấm nhựa, chiều, độ lớn không đổi

B. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng

C. Phương, chiều, độ lớn không đổi

D. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm

Câu 39 : Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ

A. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao

B. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế 

C. chuyển động dọc theo một đường sức điện  

D. đứng yên

Câu 40 : Vào mùa hanh khô, khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do

A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng

B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát

C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc 

D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng, tiếp xúc và cọ xát

Câu 41 : Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì ?

A. B âm, C dương, D dương.

B. B âm, C dương, D âm.

C. B âm, C âm, D dương.

D. B dương, C âm, D dương.

Câu 42 : Tại một điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có phương

A. vuông góc với đường sức tại M.

B. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó.

C. trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M.

D. bất kì.

Câu 43 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A. khả năng thực hiện công

B. tốc độ biến thiên của điện trường.

C. mặt tác dụng lực.

D. năng lượng.

Câu 45 : Khi hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện tăng lên 2 lần thì

A. điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần

B. điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần

C. điện dung của tụ điện tăng lên 2 lần.

D. điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần.

Câu 46 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau

C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

Câu 47 : Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. các điện tích chuyển động.

B. nam châm đứng yên.

C. các điện tích đứng yên.

D. nam châm chuyển động.

Câu 49 : Chọn phát biểu sai?. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào

A. điện trường

B. hình dạng đường đi.

C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi

D. Điện tích dịch chuyển

Câu 50 : Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát 

A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật

B. các điện tích bị mất đi.

C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.

D. vật bị nóng lên.

Câu 51 : Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 52 : Nhận xét không đúng về điện môi là:

A. Điện môi là môi trường cách điện.

B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.

C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.

D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.

Câu 53 : Điện tích điểm là

A. vật có kích thước rất nhỏ.

B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.

C. vật chứa rất ít điện tích.

D. điểm phát ra điện tích.

Câu 54 : Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là

A. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.

B. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.

C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.

D. các đường sức là các đường có hướng.

Câu 55 : Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.

B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.

C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.

D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.

Câu 56 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.

B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.

C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.

D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.

Câu 58 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện của điện trường tĩnh là không đúng?

A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua.

C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.

D. Các đường sức là các đường cong không kín.

Câu 59 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích thử.

B. độ lớn điện tích đó.

C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.

D. hằng số điện môi của của môi trường.

Câu 61 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10‒19 C

B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10‒31 kg

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu 64 : Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương thì các vật còn lại:

A. B âm, C dương, D âm.

B. B dương, C âm, D dương.

C. B âm, C dương, D dương.

D. B âm, C âm, D dương.

Câu 65 : Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do:

A. Nước sông.

B. Nước biển

C. Nước mưa

D. Nước cất.

Câu 67 : Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không

A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.

B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.

C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.

Câu 68 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích

Câu 70 : Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.

C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.

Câu 72 : Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là

A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

B. điện dung của tụ điện

C. điện tích của tụ điện.

D. cường độ điện trường giữa hai bản tụ.

Câu 74 : Những hôm trời mưa có hiện tượng sấm sét là vì giữa các đám mây với nhau hay giữa đám mây với mặt đất có

A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

B. hiện tượng nhiễm điện do ma sát

C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.

D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 75 : Có bốn quả cầu nhỏ A, B, C, D, nhiễm điện. Biết rằng quả A hút quả B nhưng lại đẩy quả C. Quả C hút quả D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của quả A và D cùng dấu

B. Điện tích của quả B và D cùng dấu

C. Điện tích của quả A và C cùng dấu.

D. Điện tích của quả A và D trái dấu

Câu 76 : Vectơ cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm Q gây ra có

A. phương vuông góc với đường thẳng nối tâm điện tích Q và điểm cần xét.

B. chiều hướng ra xa nếu Q dương.

C. độ lớn phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.

D. độ lớn tính theo công thức  .

Câu 77 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên có đặc điểm

A. Phương vuông góc với đường thẳng nối tâm của hai điện tích.

B. điểm đặt ở trung điểm của hai điện tích.

C. phụ thuộc vào môi trường bao quanh hai điện tích.

D. độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.

Câu 79 : Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát

A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.

B. các điện tích bị mất đi

C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. 

D. vật bị nóng lên

Câu 81 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?

A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;

B. Chim thường xù lông về mùa rét;

C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;

D. Sét giữa các đám mây.

Câu 82 : Đưa quả cầu A nhiễm điện dương lại gần đầu M của thanh kim loại MN trung hòa về điện thì thanh kim loại nhiễm điện do hưởng ứng và

A. đầu M nhiễm điện âm, đầu N nhiễm điện dương.

B. hai đầu M, N đều nhiễm điện dương.

C. hai đầu M, N đều nhiễm điện âm.

D. đầu M nhiễm điện dương, đầu N nhiễm điện âm.

Câu 85 : Cho hai điện tích điểm đặt cố định tại hai điểm A và B, để cường độ điện trường gây bởi hai điện tích tại trung điểm của đoạn AB bằng 0 thì

A. hai điện tích phải trái dấu, cùng độ lớn.

B. hai điện tích phải cùng dấu, cùng độ lớn.

C. hai điện tích phải trái dấu, khác độ lớn.

D. hai điện tích phải cùng dấu, khác độ lớn.

Câu 86 : Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là

A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.

B. hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.

C. Điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn.

D. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).

Câu 88 : Hai quả cầu kim loại M và N có bán kính như nhau, quả cầu M tích điện tích âm qM, quả cầu N tích điện tích âm  

A. Trong dây dẫn có dòng điện vì điện thế V> VN.

B. Chiều dịch chuyển của êlectron trong dây dẫn từ N đến M.

C. Trong dây dẫn có dòng điện chiều từ N đến M.

D. Chiều dòng điện từ M đến N

Câu 89 : Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì hai quả cầu

A. không tương tác với nhau.

B. đẩy nhau.

C. trao đổi điện tích cho nhau.

D. hút nhau.

Câu 90 : Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 94 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A. khả năng thực hiện công.

B. tốc độ biến thiên của điện trường.

C. Khả năng tác dụng lực

D. năng lượng.

Câu 95 : Phát biểu nào dưới đây là sai

A. Hằng số điện môi của chất rắn luôn lớn hơn hằng số điện môi của chất lỏng.

B. Vật dẫn điện là vật có chứa các điện tích tự do.

C. Vật nhiễm điện âm là do vật có tổng số electron nhiều hơn tổng số prôton.

D. Công của lực điện trường tĩnh không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247