Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán cơ bản về cách ghi số tự nhiên có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán cơ bản về cách ghi số tự nhiên có đáp...

Câu 1 :

Số 7 trong số 27 501 có giá trị là


A. 7;



B. 7 501;



C. 7 000;



D. 700.


Câu 4 :

Tập hợp các chữ số của số 13 765 là


A. {13765};



B. {1; 3; 7; 65};



C. {13; 765};



D. {1; 3; 7; 6; 5}.


Câu 6 :

Cho số 378 021 có số trăm là


A. 0;



B. 3780;



C. 21;



D. 80.


Câu 7 :

Viết số 14 052 022 thành tổng của các triệu, nghìn và đơn vị:


A. \(14 + 52 + 22\);



B. \(14\,000\,000 + 52\,000 + 22\);



C. \(4\,000\,000 + 2\,000 + 2\);



D. \(14\,000\,000 + 50\,000 + 2\,000 + 20 + 2\);


Câu 11 :

Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:


A. 9999;



B. 9876;



C. 9998;



D. 1987.


Câu 14 :

Số tự nhiên chẵn lớn nhất có ba chữ số là


A. 999;



B. 988;



C. 998;



D. 898.


Câu 15 :

Cho ba chữ số 2; 3; 5. Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số đã cho


A. {2; 3; 5};



B. {235; 532};



C. {222; 333; 555};



D. {235; 253; 352; 325; 523; 532}.


Câu 16 :

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị.


A. {96; 85; 74; 63; 52; 41; 30};



B. {14; 25; 36; 47; 58; 69};



C. {96; 85; 74; 63; 52; 41; 30; 14; 25; 36; 47; 58; 69};



D. {96; 85; 74; 63; 52; 41; 30; 3}.


Câu 17 :

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 11.


A. {92; 83; 74; 65; 56; 47; 38; 29; 11};



B. {92; 83; 74; 65};



C. {92; 83; 74; 65; 56; 47; 38; 29};



D. {92; 83; 74; 65; 11}.


Câu 21 :

Một số tự nhiên khác 0 sẽ thay đổi như thế nào nếu viết thêm chữ số 4 vào tận cùng bên phải.


A. Tăng 4 đơn vị;



B. Tăng 40 đơn vị;



C. Tăng gấp 40 lần;



D. Tăng gấp 10 lần và 4 đơn vị.


Câu 22 :

Một số tự nhiên có 5 chữ số sẽ thay đổi như thế nào nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó


A. Tăng 7 đơn vị;



B. Tăng gấp 7 lần;



C. Tăng gấp 700 000;



D. Tăng 700 000 đơn vị.


Câu 23 :

Một số tự nhiên khác 0 sẽ thay đổi như thế nào nếu viết thêm 3 chữ số 0 vào tận cùng bên phải?


A. Tăng gấp 1000 lần



B. Tăng 1000 đơn vị



C. Không thay đổi



D. Tăng 300 đơn vị


Câu 24 :

Một số tự nhiên có hai chữ số sẽ thay đổi như thế nào nếu xóa đi chữ số 3 ở hàng đơn vị.


A. Giảm 3 đơn vị;



B. Giảm 3 lần;



C. Giảm 3 đơn vị sau đó giảm đi 10 lần;



D. Giảm 10 lần.


Câu 25 :
Một số tự nhiên muốn tăng 10 lần thì cách làm nào sau đây đúng?


A. Viết thêm chữ số 1 vào tận cùng bên trái của số đó;



B. Viết chữ chữ số 1 vào tận cùng bên phải của số đó;



C. Viết thêm một chữ số 0 vào tận cùng bên trái của số đó;



D. Viết thêm một chữ số 0 vào tận cùng bên phải của số đó.


Câu 26 :

Một số tự nhiên muốn tăng 100 lần và 1 đơn vị thì cách làm nào sau đây đúng?


A. Viết thêm hai chữ số 1 vào tận cùng bên phải của số đó;



B. Viết thêm vào tận cùng bên trái và bên phải của số đó mỗi bên một chữ số 1;



C. Viết thêm lần lượt chữ số 0 và 1 vào tận cùng bên phải của số đó;



D. Viết thêm lần lượt chữ số 1 và 0 vào tận cùng bên phải của số đó.


Câu 31 :

Số La Mã XXIII đọc là


A. Mười ba;



B. Hai mươi ba;



C. Mười bảy;



D. Ba mươi hai.


Câu 32 :

Số Lã Mã XXIV đọc là


A. hai mươi tư;



B. hai mươi sáu;



C. mười sáu;



D. mười bốn.


Câu 33 :

Các số 18; 25 được viết thành số La Mã lần lượt là


A. XXVIII; XXV;



B. XVIII; XV;



C. XVIII; XVX;



D. XVIII; XXV.


Câu 34 :

Các số 29; 13 được viết thành số La Mã lần lượt là


A. XXVIIII; XIV;



B. XXIX; XIII;



C. XXXI; XVIII;



D. XXIX; XIII.


Câu 37 :

Kết quả của phép tính XXI – VI là


A. X;



B. XV;



C. XVI;



D. IX.


Câu 38 :

Kết quả của phép tính XII + XIV là


A. XXVIII;



B. XXV;



C. XXVI;



D. XXIV.


Câu 40 :

Từ 3 que diêm có thể xếp được bao nhiêu số La Mã


A. 2 số;



B. 4 số;



C. 5 số;



D. 3 số.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247