Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Điện thế và Hiệu điện thế Vật lý 11

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Điện thế và Hiệu điện thế Vật lý 11

Câu 3 : Điện tích q chuyển động từ M đến N trong một điện trường đều,công của lực điện càng nhỏ nếu 

A. đường đi từ M đến N càng dài 

B. đường đi từ M đến N càng ngắn

C. hiệu điện thế UMN càng nhỏ    

D. hiệu điện thế UMN càng lớn

Câu 4 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=32V. Nhận xét nào sau đây đúng? 

A. Điện thế tại điểm M là 32V

B. Điện thế tại điểm N là 0

C. Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32V 

D. Nếu điện thế tại M là 10V thì điện thế tại N là 42V

Câu 5 : Một proton chỉ chịu tác dụng của lực điện, chuyển động trong điện trường đều dọc theo một đường sức từ điểm C đén điểm D. Nhận xét nào sau đây sai? 

A. Đường sức điện có chiều từ C đến D

B. Điện thế tại điểm C cao hơn điện thế tại điểm D

C. Nếu điện thế tại điểm C bằng 0 thì điện thế tại điểm D có giá trị âm 

D. Điện thế tại điểm D cao hơn điện thế tại điểm C.

Câu 7 : Một hạt bụi khối lượng m mang điện tích q>0 nằm cân bằng trong điện trường đều giữa hai bản kim loại mang điện tích trái dấu. khoảng cách giữa hai bản là d. Hiệu điện thế giữa hai bản là U. Nhận xét nào sau đây sai? 

A. Hạt bụi cân bằng d tác dụng của lực điện trường cân bằng với trọng lực

B. Đường sức của điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới

C. Điện tích của hạt bụi là q = (mgd)/U 

D. Hai bản kim loại được đặt nằm ngang, bản tích điện âm ở phía trên

Câu 9 : Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó 

A. không đổi.          

B.  tăng gấp đôi.  

C. giảm một nửa.  

D. tăng gấp 4.

Câu 10 : Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng 

A. 1 J.C.     

B. 1 J/C.       

C. 1 N/C.                    

D. 1 J/N.

Câu 11 : Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định nào dưới đây không đúng? 

A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.

B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.

C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. 

D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.

Câu 14 : Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là 

A. 500 V.         

B. 1000 V.

C. 2000 V.                                   

D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 16 : Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2 m. Nếu UAB = 10 V thì UAC bằng 

A. 20 V.        

B. 40 V.

C. 5 V.                                               

D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 17 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC từ A đến B là 4 mJ. UAB bằng 

A. 2 V.             

B. 2000 V.              

C. – 8 V.                

D.  – 2000 V.

Câu 18 : Điện thế là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về 

A. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.

B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.

C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. 

D. khả năng sinh công tại một điểm.

Câu 19 : Khi UAB > 0, ta có: 

A. Điện thế ở A thấp hơn điện thế tại B.

B. Điện thế ở A bằng điện thế ở B.

C. Dòng điện chạy trong mạch AB theo chiều từ B → A. 

D. Điện thế ở A cao hơn điện thế ở B.

Câu 21 : Điện thế tại điểm M là VM = 9 V, tại điểm N là VN = 12 V, tại điểm Q là VQ = 6 V. Phép so sánh nào dưới đây sai ? 

A. UMQ < UQM      

B.  UMN = UQM          

C. UNQ > UMQ          

D. UNM > UQM

Câu 23 : Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là UCD = 120 V. Công điện trường dịch chuyển electron từ C đến D là 

A. -3,2.10-19 J  

B.  3,2.1017 J   

C. 19,2.1017 J            

D.  -1,92.10-17 J

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.

B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.

C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó. 

D. Điện trường tĩnh là một trường thế.

Câu 32 : Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì 

A. A > 0 nếu q > 0.

B. A > 0 nếu q < 0.

C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. 

D.  A = 0 trong mọi trường hợp.

Câu 40 : Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động 

A. dọc theo một đường sức điện.

B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.

C.  từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. 

D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247