A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính độc lập tương đối.
C. Tính độc lập tuyệt đối.
D. Tính độc lập hoàn toàn.
A. văn bản pháp luật diễn đạt chính xác, rõ nghĩa.
B. mọi cá nhân phải xử sự theo pháp luật.
C. mọi tổ chức phải xử sự theo pháp luật.
D. cưỡng chế khắc phục hậu quả do làm trái pháp luật
A. gắn bó, tác động qua lại với nhau.
B. là nền tảng của nhau.
C. độc lập, tách rời nhau.
D. tùy theo từng giai đoạn xã hội.
A. Của riêng giai cấp công nhân.
B. Của giai cấp công nhân và đại đa số nhân dân lao động.
C. Của giai cấp công nhân và các giai cấp trí thức.
D. Của giai cấp công nhân và các giai cấp khác.
A. ngăn chặn những trường hợp đã vi phạm.
B. xử lý thật nặng những người vi phạm.
C. động viên mọi người thực hiện
D. tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho mọi người
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Công dân thực hiện các quyền
B. Công dân thực hiện các nghĩa vụ
C. Công dân không làm điều mà pháp luật cấm
D. Công dân không vi phạm pháp luật
A. Là hành vi trái pháp luật
B. Người có hành vi trái pháp luật có lỗi
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
D. Là hành vi vi phạm đến đạo đức
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Không tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật
A. Sử dụng pháp luật .
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm hành chính
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm kỉ luật
A. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội
B. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm
C. Trạng thái và thái độ của chủ thể
D. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng.
A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi
B. Người từ 12 tuổi trở lên chưa đủ 16 tuổi
C. Người từ đủ 16 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi
D. Người dưới 18 tuổi
A. hình sự.
B. kỉ luật.
C. dân sự.
D. hành chính
A. quyền của công dân
B. trách nhiệm của công dân
C. quyền và nghĩa vụ của công dân
D. nghĩa vụ của công dân
A. quyền của CD.
B. nghĩa vụ của CD.
C. trách nhiệm pháp lí của CD.
D. quyền và nghĩa vụ của CD
A. có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật.
B. nếu có đủ các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
C. nếu có đủ các năng lực theo quy định của pháp luật
D. nếu có đủ các khả năng theo quy định của pháp luật
A. Chồng có quyền đánh vợ
B. Bố mẹ được quyền bắt con nghỉ học
C. Thầy giáo được phạt học sinh
D. Công dân An và Bảo vượt đèn đỏ , bị CSGT xử phạt như nhau
A. Trách nhiệm pháp lí.
B. Nghĩa vụ đạo đức.
C. Tuân thủ quy chế.
D. Bổn phận công dân
A. Quan hệ tài sản
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ nhân thân
D. Quan hệ xã hội
A. Lao động
B. Kinh doanh
C. Hôn nhân và gia đình
D. Tôn giáo
A. Thương yêu, nuôi dưỡng, chăm sóc bảo vệ con
B. Tôn trọng ý kiến của con
C. Chăm lo việc học tập, phát triển của con
D. Xúi giục, ép con làm việc trái pháp luật
A. Mọi công dân đều có quyền tự do kinh doanh
B. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật không cấm
C. Mọi loại hình doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh
D. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghĩa vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh
A. nhân thân.
B. tài sản chung.
C. tài sản riêng.
D. tình cảm.
A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.
B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.
D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.
A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.
A. Kết hôn
B. Nghỉ việc không lí do
C. Nuôi con dưới 12 tháng tuổi
D. Có thai
A. Tìm kiếm mở rộng thị trường.
B. Độc quyền phân phối hàng hóa.
C. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
D. Phương thức hoạt động, quản lí doanh nghiệp
A. Quy trình hội nhập.
B. Hôn nhân, gia đình.
C. Chiến lược đầu tư.
D. Chính sách đối ngoại.
A. tôn trọng.
B. tôn vinh.
C. ưu ái.
D. ưu tiên
A. một bộ phận dân cư của quốc gia
B. một dân tộc thiểu số
C. một dân tọc ít người
D. một cộng đồng có chung lãnh thổ
A. Giữ gìn, khôi phục và phát huy những phong tục tập quán truyền thống văn hóa tốt đẹp của từng dân tộc
B. Bảo tồn phong tục của từng dân tộc
C. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc
D. Giữa gìn và khôi phục tập quán tốt đẹp của từng dân tộc
A. Luật Hình sự, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo.
B. Luật Hôn nhân và gia đình, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo.
C. Luật hành chính, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo.
D. Luật Dân sự, Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo
A. Thắp hương trước lúc đi xa
B. Yếm bùa
C. Không ăn trứng trước khi đi thi
D. Xem bói
A. phạm tội quả tang
B. nghi ngờ gây án.
C. bao che người phạm tội.
D. không tố giác tội phạm
A. Chọn hình thức bảo hiểm y tế.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Được pháp luật bảo hộ về chỗ ở
A. Không ai được xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người khác
B. Cha mẹ có quyền mắng chửi con
C. Không ai được xâm phạm danh dự, nhân phẩm của người khác
D. Không ai được đánh người
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự
B. Quyền nhân thân của công dân
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247