A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự.
B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự.
C. tại tiêu điểm vật của kính.
D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
A. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ.
B. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.
C. có đơn vị là Henri (H).
D. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.
A. 2.10-8T.
B. 4.10-7T.
C. 2.10-6T.
D. 4.10-6T.
A. \(f = \left| q \right|vB\)
B. \(f = \left| q \right|vB\sin \alpha \)
C. \(f = qvB\tan \alpha \)
D. \(f = \left| q \right|vB\cos \alpha \)
A. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ.
B. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.
C. có đơn vị là Henri (H).
D. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.
A. 2.10-8T.
B. 4.10-7T.
C. 2.10-6T.
D. 4.10-6T.
A. 42cm.
B. 16cm.
C. 36cm.
D. 12cm.
A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
B. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
A. độ tự cảm của ống dây lớn
B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn
C. dòng điện giảm nhanh
D. dòng điện tăng nhanh
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
A. Φ = 3.10–5Wb.
B. Φ = 5,1.10–5Wb
C. Φ = 4.10–5Wb.
D. Φ = 6.10–5Wb.
A. Từ (1) tới (2)
B. Từ (1) tới (3)
C. Từ (2) tới (3)
D. Từ (2) tới (1)
A. D = – 2 dp
B. D = – 5 dp
C. D = 5 dp
D. D = 2 dp
A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường.
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.
C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.
A. \(\sqrt {3/2} \)
B. \(\sqrt { 2} \)
C. 2
D. \(\sqrt {3 } \)
A. hội tụ, tiêu cự 8/3cm
B. phân kì, tiêu cự -24cm
C. hội tụ, tiêu cự 24cm
D. phân kì, tiêu cự 8/3cm
A. 28cm.
B. 35cm.
C. 5,6cm.
D. 17,5cm.
A. không xác định được
B. 300
C. 420
D. 450
A. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
C. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.
D. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
A. 12058’
B. 25032’
C. 450
D. 70032’
A. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. ánh sáng bị phản xạ lại khi gặp bề mặt nhẵn
A. benzen vào thủy tinh
B. nước vào thủy tinh
C. chân không vào thủy tinh
D. benzen vào nước
A. giới hạn bởi hai mặt cầu
B. hình lục lăng
C. có dạng lăng trụ tam giác
D. có dạng hình trụ tròn
A. hội tụ, tiêu cự 50cm
B. phân kì, tiêu cự 50cm
C. phân kì, tiêu cự 25cm
D. hội tụ,tiêu cự 25cm
A. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
B. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i ở mặt thứ nhất
C. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính
D. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’
A. ngược chiều và bằng 1/4 lần vật
B. cùng chiều và bằng 1/4 lần vật
C. cùng chiều và bằng 1/3 lần vật
D. ngược chiều và bằng 1/3 lần vật
A. 400
B. 100
C. 300
D. 200
A. 60
B. -60
C. 0.
D. -30
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.
B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .
D. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
A. cân
B. vuông cân
C. đều
D. vuông
A. luôn bằng góc tới
B. luôn nhỏ hơn góc tới
C. luôn lớn hơn góc tới
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
A. trước thấu kính 20cm
B. sau thấu kính 20cm
C. trước thấu kính 60cm
D. sau thấu kính 60cm
A. sau thấu kính 15cm
B. trước thấu kính 15cm
C. sau thấu kính 30cm
D. trước thấu kính 30cm
A. gương cầu
B. cáp dẫn sáng trong nội soi
C. gương phẳng
D. thấu kính
A. tia ló và pháp tuyến
B. hai mặt bên của lăng kính
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính
D. tia tới và pháp tuyến
A. chiết suất tỉ đối của môi trường bất kì với môi trường chân không.
B. chiết suất tỉ đối của môi trường nước với môi trường không khí
C. chiết suất tỉ đối của hai môi trường bất kì với nhau
D. chiết suất tỉ đối của môi trường chân không với môi trường thủy tinh
A. n = 1,12
B. n = 1,33
C. n = 1,20
D. n = 1,40
A. 490
B. 140
C. 410
D. 450
A. i < 620
B. i > 270
C. i < 270
D. i > 630
A. 2,3.105 km/s
B. 1,8.105 km/s
C. 2,5.105 km/s
D. 2,25.105 km/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247