A. 2
B. 1
C. \(\sqrt[{}]{2}\)
D. \(\sqrt[{}]{3}\)
A. B=8.10-5T
B. B=2.10-5T
C. B=16.10-5T
D. B=10-5T
A. tốc độ chuyển động tịnh tiến của mạch kín trong từ trường đều.
B. độ lớn của từ thông qua mạch.
C. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.
A. Vêbe (Wb)
B. Vôn (V).
C. Henri (H).
D. Tesla (T).
A. 0,1 V.
B. 0,01 V.
C. 100V
D. 1 V.
A. chân không.
B. chính nó.
C. không khí.
D. nước.
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 24 cm
D. 40 cm
A. ảnh ảo
B. ảnh nhỏ hơn vật
C. ảnh thật nhỏ hơn vật
D. ảnh cùng chiều vật
A. 33,3 (cm).
B. 40,0 (cm).
C. 26,7 (cm).
D. 27,5 (cm).
A. Góc tới , góc khúc xạ, góc lệch D
B. Góc chiết quang A, chiết suất n.
C. Cạnh, đáy, hai mặt bên ,Góc chiết quang A, chiết suất n.
D. Cạnh, đáy, hai mặt bên.
A. 300.
B. 200.
C. 500.
D. 400.
A. Có dạng là những đường thẳng.
B. Khép kín.
C. Luôn có dạng là những đường tròn đồng tâm,cách đều.
D. Thẳng song song và cách đều nhau.
A. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.
B. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.
C. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
D. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
A. ảnh thật A'B', cao 1 cm.
B. ảnh thật A'B', cao 2cm
C. ảnh ảo A'B', cao 0,5cm.
D. ảnh ảo A'B', cao 1 cm
A. F = 4,8.10-4N
B. F = 4,8.10-2N.
C. F = 4,8.10-1N
D. F = 4,8.10-3N.
A. Ampe (A)
B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).
A. Tác dụng lực điện lên một điện tích.
B. Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
C. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
D. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện.
A. 8 π . 10-3 T.
B. 4 π .10-3 T.
C. 8 .10-3 T.
D. 4.10-3 T
A. không tương tác
B. hút nhau.
C. đều dao động.
D. đẩy nhau.
A. khối lượng của điện tích.
B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. giá trị của điện tích.
A. từ dưới lên trên.
B. từ trên xuống dưới.
C. từ trái sang phải.
D. từ trong ra ngoài.
A. không đều và hướng từ ngoài vào trong.
B. không đều và có chiều từ trong ra ngoài.
C. đều và có chiều từ ngoài vào trong.
D. đều và có chiều từ trong ra ngoài.
A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường.
B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường.
C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
A. đèn lóe sáng rồi tắt.
B. đèn tắt ngay.
C. đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục.
D. đèn tắt từ tư từ.
A. phản xạ toàn phần trên mặt phẳng.
B. truyền thẳng.
C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí.
D. khúc xạ 1 lần rồi đi thẳng ra không khí.
A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì.
C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f.
D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f.
A. dương.
B. âm.
C. bằng 0.
D. có thể dương hoặc âm.
A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc.
C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt).
D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt).
A. ảnh qua vật kính là ảnh ảo, ảnh qua thị kính là ảnh thật.
B. ảnh qua vật kính là ảnh thật, ảnh qua thị kính là ảnh ảo.
C. 2 ảnh tạo ra đều là ảnh ảo.
D. hai ảnh tạo ra đều là ảnh thật.
A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính.
C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính.
D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính.
A. 100 V.
B. 1V.
C. 0,1 V.
D. 0,01 V.
A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền.
B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2.
C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450.
D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính.
A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.
B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
A. 5cm.
B. 100 cm.
C. 100/21 cm.
D. 21/100 cm.
A. 1,88 cm.
B. 1,77 cm.
C. 2,04 cm.
D. 1,99 cm.
A. 170 cm.
B. 11,6 cm.
C. 160 cm.
D. 150 cm.
A. 3 và 2,5.
B. 70/7 và 2,5.
C. 3 và 250.
D. 50/7 và 250.
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
C. phân kì có tiêu cự 8 cm.
D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247