A. F = 4,8.10-4N
B. F = 4,8.10-3N.
C. F = 4,8.10-2N.
D. F = 4,8.10-1N
A. không tương tác.
B. hút nhau.
C. đẩy nhau.
D. đều dao động.
A. Luôn có dạng là những đường tròn đồng tâm,cách đều.
B. Thẳng song song và cách đều nhau.
C. Khép kín.
D. Có dạng là những đường thẳng.
A. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
B. Tác dụng lực điện lên một điện tích.
C. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện.
D. Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
A. B=2.10-5T
B. B=16.10-5T
C. B=10-5T
D. B=8.10-5T
A. 0,01 V.
B. 100V
C. 0,1 V.
D. 1 V.
A. giá trị của điện tích.
B. độ lớn cảm ứng từ.
C. độ lớn vận tốc của điện tích.
D. khối lượng của điện tích.
A. Henri (H).
B. Tesla (T).
C. Vôn (V).
D. Vêbe (Wb).
A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.
C. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.
A. 8 .10-3 T.
B. 4 π .10-3 T.
C. 4.10-3 T
D. 8 π . 10-3 T.
A. độ lớn của từ thông qua mạch.
B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
C. tốc độ chuyển động tịnh tiến của mạch kín trong từ trường đều.
D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.
A. 15 cm
B. 30 cm
C. 24 cm
D. 40 cm
A. ảnh thật nhỏ hơn vật
B. ảnh nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo
D. ảnh cùng chiều vật
A. ảnh thật A'B', cao 2cm
B. ảnh thật A'B', cao 1 cm.
C. ảnh ảo A'B', cao 1 cm
D. ảnh ảo A'B', cao 0,5cm.
A. 26,7 (cm).
B. 27,5 (cm).
C. 33,3 (cm).
D. 40,0 (cm).
A. không khí.
B. chân không.
C. chính nó.
D. nước.
A. Góc chiết quang A, chiết suất n.
B. Góc tới , góc khúc xạ, góc lệch D.
C. Cạnh, đáy, hai mặt bên.
D. Cạnh, đáy, hai mặt bên ,Góc chiết quang A, chiết suất n.
A. 500.
B. 300.
C. 400.
D. 200.
A. 1
B. 2
C. \(\sqrt[{}]{2}\)
D. 3
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla (T).
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
A. chiều dài ống dây.
B. số vòng dây của ống.
C. đường kính ống.
D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
A. khối lượng của điện tích.
B. vận tốc của điện tích.
C. giá trị độ lớn của điện tích.
D. kích thước của điện tích.
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
A. trên của lăng kính.
B. dưới của lăng kính.
C. cạnh của lăng kính.
D. đáy của lăng kính.
A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng;
B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính;
C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính;
D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính.
A. 2 mJ.
B. 4 mJ.
C. 2000 mJ.
D. 4 J.
A. 400.
B. 500.
C. 600.
D. 700.
A. hình vuông cạnh 0,566 m.
B. hình tròn bán kính 0,566 m.
C. hình vuông cạnh 0,5 m.
D. hình tròn bán kính 0,5 m.
A. 2\(\sqrt 3 \)
B. 2\(\sqrt 2 \)
C. \(\sqrt 3 \)
D. \(\sqrt 2 \)
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
A. 100/9 cm đến vô cùng.
B. 100/9 cm đến 100 cm.
C. 100/11 cm đến vô cùng.
D. 100/11 cm đến 100 cm.
A. 10.
B. 6.
C. 8.
D. 4.
A. 0,9882 cm.
B. 0,8 cm.
C. 80 cm.
D. ∞
A. ra xa thị kính thêm 5 cm.
B. ra xa thị kính thêm 10 cm.
C. lại gần thị kính thêm 5 cm.
D. lại gần thị kính thêm 10 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247