A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = -20cm.
B. thấu kính phân kì, có tiêu cự f = -20cm.
C. thấu kính phân kì, có tiêu cự f = -0,2cm.
D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 cm.
A. Mắt không có tật là mắt mà khi không điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
B. Mắt có tật là mắt mà khi không điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
C. Góc trông một vật là góc có đỉnh ở quang tâm O của mắt và hai cạnh đi qua hai mép của vật.
D. Khoảng cách giữa điểm cực cận và điểm cực viễn gọi là khoảng nhìn rõ của mắt.
A. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.
B. Công dụng của cáp quang là để truyền thông tin và được dùng nội soi trong Y học.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn hơn, ta luôn luôn có tia khúc xạ trong môi trường thứ hai.
D. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn.
A. 450.
B. 900.
C. 600.
D. 350.
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
C. từ thông qua mạch.
D. cảm ứng từ.
A. 10N.
B. 100N.
C. 0,1N.
D. 1N.
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. thẳng.
B. song song.
C. thẳng song song.
D. thẳng song song và cách đều nhau.
A. 4 mT.
B. 8 mT.
C. 8 π mT.
D. 4 π mT.
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
A. phanh điện từ;
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau;
D. đèn hình TV.
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.
A. \(L = - e\frac{{\Delta I}}{{\Delta t}}\)
B. Ф= L I
C. L = 4π. 10-7.n2
D. L = 4π. 10-7.n
A. 60 mWb.
B. 120 mWb.
C. 15 mWb.
D. 7,5 mWb.
A. luôn nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
A. 300.
B. 350.
C. 400.
D. 450.
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. thủy dịch.
B. dịch thủy tinh.
C. thủy tinh thể.
D. giác mạc.
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
A. Điểm cực cận xa mắt.
B. Cơ mắt yếu.
C. Thủy tinh thể quá mềm.
D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
A. hai điện tích
B. hai nam châm
C. hai dòng điện
D. một nam châm và một dòng điện
A. 40 cm
B. 40 cm hoặc 110 cm
C. 110 cm
D. 30 cm hoặc 120 cm
A. 4 H
B. 0,4 mH
C. 400mH
D. 40 mH
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 12 cm
D. 18 cm
A. \(k = - \frac{{d'}}{d}\)
B. \({\rm{k = }}\frac{{\rm{f}}}{{{\rm{f - d}}}}\)
C. \(k\, = \,\frac{{f - d'}}{f}\)
D. cả A, B, C đều đúng
A. Hai dây hút nhau.
B. Hai dây đẩy nhau.
C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau.
D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau.
A. 750
B. 580
C. 430
D. 320
A. 6,8.10-5 N
B. 4,5. 10-5 N
C. 10-5 N
D. 5.10-5 N
A. D = – 2,5 dp
B. D = 5,0 dp
C. D = –5,0 dp
D. D = 1,5 dp
A. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\mu \frac{{{N^2}}}{\ell }S\)
B. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{{\ell .\mu }}S\)
C. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\mu \frac{{{N^2}}}{S}\ell \)
D. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}\mu \frac{N}{\ell }S\)
A. \(\sin \frac{{{D_m} - A}}{2} = n.\sin \frac{A}{2}\)
B. \(\sin ({D_m} + A) = n.\sin A\)
C. \(\frac{1}{n}.\sin \frac{{{D_m} + A}}{2} = \sin \frac{A}{2}\)
D. \(n.\sin \frac{{{D_m} + A}}{2} = \sin \frac{A}{2}\)
A. độ từ khuynh
B. độ từ thiên
C. độ từ thẩm
D. góc từ khuynh
A. \(3,6\pi {.10^{ - 3}}\) H
B. \(7,2\pi {.10^{ - 3}}\) H
C. \(9\pi {.10^{ - 4}}\) H
D. \(900\pi {.10^{ - 4}}\) H
A. I1 = 2I2 = 6 A
B. I1 = 2I2 = 8 A
C. I1 = 2I2 = 12 A
D. I1 = 2I2 = 16 A
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
C. phân kì có tiêu cự 8 cm.
D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
A. 13,3 cm
B. 100 cm
C. 33,3 cm
D. 27,5 cm
A. i = 600
B. i = 450
C. i = 750
D. i = 300
A. \({e_c} = \frac{{{N^2}BS\cos \alpha }}{{\Delta t}}\)
B. \({e_c} = \frac{{NBS\cos \alpha }}{{\Delta t}}\)
C. \({e_c} = \frac{{{N^2}BS\sin \alpha }}{{\Delta t}}\)
D. \({e_c} = \frac{{NBS\sin \alpha }}{{\Delta t}}\)
A. 50 cm.
B. 20 cm.
C. – 15 cm.
D. 15 cm.
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
C. phân kì có tiêu cự 8 cm.
D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247