A. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. các đường sức song song và cách đều nhau.
D. tác dụng lực từ lên các điện tích chuyển động trong nó.
A. thuận chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp.
B. đi ra từ cực nam và đi vào cực bắc của nam châm.
C. đi ra từ cực bắc và đi vào cực nam của nam châm.
D. ngược chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp.
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
A. luôn luôn nằm trong mặt phẳng chứa vòng dây.
B. quy tắc nắm bàn tay phải.
C. cả quy tắc bàn tay trái và bàn tay phải.
D. quy tắc bàn tay trái.
A. igh = 490.
B. igh = 300.
C. igh = 450.
D. igh = 600.
A. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây dẫn.
B. nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn.
C. song song với mặt phẳng chứa hai dây dẫn.
D. hợp với mặt phẳng chứa hai dây dẫn một góc 600.
A. cường độ dòng điện chạy qua.
B. từ thông cực đại.
C. điện trở ống dây.
D. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
A. trước kính 15 cm.
B. sau kính 15 cm.
C. sau kính 30 cm.
D. trước kính 30 cm.
A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
A. 0,02T.
B. 0,025H.
C. 0,01T.
D. 0,015H.
A. Cùng chiều với vật.
B. Ảo.
C. Nhỏ hơn vật.
D. Ngược chiều với vật.
A. 180 N.
B. 0 N.
C. 1,8 N.
D. 18 N.
A. h = 32 cm.
B. h= 40 cm.
C. h = 12 cm.
D. h = 24 cm.
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
A. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
B. Lá nhôm nằm trong từ trường đều.
C. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ.
D. Khối thép chuyển động dọc theo các đường sức của từ trường đều.
A. tia ló và pháp tuyến.
B. hai mặt bên của lăng kính.
C. tia tới và pháp tuyến.
D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
A. 4,0 mV.
B. 4,0 V.
C. 0,4 V.
D. 40 V.
A. vuông góc với cả đường sức từ và véctơ vận tốc của hạt.
B. trùng với phương của véctơ cảm ứng từ.
C. trùng với phương véctơ vận tốc của hạt.
D. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt.
A. 2,51.10-2T.
B. 3,14.10-7T.
C. 1,25.10-3T.
D. 2,51.10-6T.
A. có các đường sức từ luôn luôn cắt nhau.
B. là từ trường đều.
C. là từ trường xoáy.
D. có các đường sức từ vuông góc với nhau.
A. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
A. góc lệch D tăng theo i.
B. góc lệch D giảm dần.
C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.
D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.
B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
A. 25 (cm).
B. 50 (cm).
C. 1 (m).
D. 2 (m).
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
A. 0,16 V
B. 0,24 V
C. 0,08 V
D. 0,2 V
A. 450
B. 300
C. 600
D. 900
A. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
B. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém môi trường 1.
C. đi ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
D. luôn luôn lại gần pháp tuyến.
A. luôn vông góc với tia tới,
B. bị lệch về phía đáy so với tia tới.
C. song song với tia tới.
D. không bị lệch so với tia tới.
A. 7,48.107m/s.
B. 7,48.106m/s.
C. 4,78.106m/s.
D. 4,78.107m/s.
A. 0,5m
B. 1m
C. 2m
D. 1,5m
A. ảnh thật nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật lớn hơn vật.
C. ảnh ảo nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo lớn hơn vật.
A. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
A. Giác mạc.
B. Thủy dịch.
C. Thể thủy tinh.
D. Võng mạc.
A. Nếu dây dẫn song song với các đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 0.
B. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường tỉ lệ với chiều dài đoạn dây.
C. Lực từ tác dụng lên đoạn dây tỉ lệ với cường độ dòng điện trong dây dẫn.
D. Nếu dây dẫn vuông góc với các đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị cực đại.
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
D. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
A. 50 cm.
B. 33,3 cm.
C. 100 cm.
D. 25 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247