A. có các đường sức từ luôn luôn cắt nhau.
B. là từ trường đều.
C. là từ trường xoáy.
D. có các đường sức từ vuông góc với nhau.
A. quy tắc bàn tay trái.
B. quy tắc nắm bàn tay phải.
C. cả quy tắc bàn tay trái và bàn tay phải.
D. luôn luôn nằm trong mặt phẳng chứa vòng dây.
A. vuông góc với cả đường sức từ và véctơ vận tốc của hạt.
B. trùng với phương của véctơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt
D. trùng với phương véctơ vận tốc của hạt.
A. Vecto cảm ứng từ và dòng điện.
B. Dòng điện và lực từ.
C. Lực từ và dòng điện.
D. Từ trường và lực từ.
A. sau kính 30 cm.
B. trước kính 15 cm.
C. sau kính 15 cm.
D. trước kính 30 cm.
A. h = 32 cm.
B. h = 24 cm.
C. h = 12 cm.
D. h= 40 cm.
A. Tiêu cự của thấu kính phân kỳ có giá trị dương.
B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm sau thấu kính.
C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.
D. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính.
A. 2,5 N.
B. 25 N.
C. 35,4 mN.
D. 2,5 mN.
A. luôn nhỏ hơn góc tới.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. luôn lớn hơn góc tới.
A. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
B. tác dụng lực từ lên các điện tích chuyển động trong nó.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. các đường sức song song và cách đều nhau.
A. \(\frac{{\sin i}}{{{n_2}}} = \frac{{\sin \,r}}{{{n_1}}}\)
B. \(\frac{{\sin i}}{{{n_1}}} = \frac{{\sin \,r}}{{{n_2}}}\)
C. \(\frac{{\sin i}}{{{n_1}}} = {n_2}\sin \,r\)
D. \(\frac{{\sin i}}{{{n}}} = {n_2}\sin \,r\)
A. Ampe (A).
B. Vôn (V).
C. Vêbe (Wb).
D. Tesla (T).
A. 0 N.
B. 12 N.
C. 1200 N.
D. 1,2 N.
A. 2,51.10-2T
B. 3,14.10-7T
C. 1,25.10-3T
D. 2,51.10-6T
A. cả quy tắc bàn tay trái bàn tay phải
B. quy tắc bàn tay trái
C. quy tắc nắm tay phải
D. luôn luôn nằm trong mặt phẳng chứa vòng dây
A. 600V
B. 500V
C. 115V
D. 100V
A. Chùm tia sáng bị nhiễu xạ khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. Chùm tia sáng bị hấp thụ khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. Chùm tia sáng bị gẫy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Chùm tia sáng bị phản xạ lại môi trường chứa tia tới khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. 9,3.10-8 (Wb).
B. 3.10-7 (Wb).
C. 5,2.10-7 (Wb).
D. 6.10-7 (Wb).
A. i > 430.
B. i < 490.
C. i > 420.
D. i > 490.
A. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Tỉ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định
C. Khi tia tới vuông góc với mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương với tia tới
D. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm
A. 3,6.10-12 N
B. 1,2.10-10 N
C. 3,6.10-10 N.
D. 1,2.10-12 N
A. 50 (cm).
B. 67 (cm).
C. 150 (cm).
D. 300 (cm).
A. D = - 2,5 (đp).
B. D = 5,0 (đp).
C. D = -5,0 (đp).
D. D = 1,5 (đp).
A. Cường độ dòng điện
B. Bản chất của dây dẫn.
C. Cảm ứng từ
D. Góc hợp bởi đoạn dòng điện và cảm ứng từ.
A. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không.
B. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Đơn vị từ thông là T.m2
D. Từ thông là đại lượng đại số
A. 1,3.10-6 s
B. 1,3.10-8 s
C. 6,56.10-6 s
D. 2,09.10-7 s
A. 0 T.
B. 2.10-5 T.
C. 4.10-5 T.
D. 4.10-4 T.
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm)
D. f = -30 (cm).
A. Ngược chiều với vật.
B. Cùng chiều với vật.
C. Cùng kích thước với vật.
D. Kích thước nhỏ hơn vật.
A. Là ảnh thật.
B. Là ảnh ảo.
C. Cùng chiều với vật.
D. Nhỏ hơn vật.
A. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F'.
C. Tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính F' và không song song với trục chính thì tia ló không song song với trục chính.
A. Ảnh cùng chiều với vật.
B. Ảnh ngược chiều với vật.
C. Ảnh nhỏ hơn vật.
D. Ảnh lớn hơn vật.
A. Ảnh là ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Ảnh là thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh là thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật.
D. Ảnh ở vô cực.
A. f = 40/3 cm
B. f = – 40cm
C. f = 40 cm
D. f = 25cm
A. D = D'/3
B. D' = – 3D
C. D' = – D/3
D. D' = D/3
A. d = 20cm
B. d = 80cm
C. d = – 80cm
D. d = – 20cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247