A. 0 T
B. 8.10-6T
C. 10-6T
D. 4.10-6T
A. B = |B1 - B2|.
B. B = 2B1 - B2.
C. B = 0.
D. B = B1 + B2.
A. đi ra từ cực nam và đi vào cực bắc của nam châm
B. ngược theo chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp
C. đi ra từ cực bắc đi vào cực nam của nam châm
D. thuận theo chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp
A. có từ thông biến thiên qua một mạch kín
B. có từ thông biến thiên qua một đoạn dây
C. có từ thông không đổi qua mạch kín
D. có sự thay đổi từ trường qua một khung dây
A. 4. 10-6T
B. 5.10-6T
C. 7,07.10-6T
D. 0 T
A. 10-7T
B. 2.107T
C. 107T
D. 2.10-7T
A. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
B. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
C. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
A. 410
B. 490
C. 530
D. 370
A. B = |B1 - B2|.
B. B = 0.
C. B = B1 + B2.
D. B = 2B1 - B2.
A. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. Vì một lí do khác chưa biết.
D. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
A. Điện
B. Đàn hồi
C. Từ
D. Hấp dẫn
A. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần.
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn luôn lớn hơn 1.
A. là từ trường xoáy
B. có các đường sức từ luôn luôn cắt nhau
C. có các đường sức từ vuông góc với nhau
D. là từ trường đều
A. h = 12 cm
B. h = 24 cm
C. h = 32 cm
D. h= 40 cm
A. 2. 10-6T
B. 8.10-6T
C. 4.10-6T
D. 0 T
A. 3,14.10-7T
B. 2.10-7T
C. 6,28.10-7T
D. 10-7T
A. song song với mặt phẳng chứa hai dây dẫn
B. nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn
C. hợp với mặt phẳng chứa hai dây dẫn một góc 600
D. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây dẫn
A. 3 (V).
B. 4 (V).
C. 5 (V).
D. 6 (V).
A. 5V
B. 0,2V
C. 0,5V
D. 2V
A. nhiệt năng thành điện năng
B. hóa năng thành điện năng
C. quang năng thành điện năng
D. cơ năng thành điện năng
A. 50 cm.
B. 20 cm.
C. – 15 cm.
D. 15 cm.
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
C. phân kì có tiêu cự 8 cm
D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
A. giảm 4 lần.
B. giảm 2 lần
C. giảm 3 lần
D. giảm 5 lần.
A. Bàn ủi điện.
B. Máy xay sinh tố
C. Quạt máy.
D. Máy bơm nước
A. bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch
B. dài nếu điện trở mạch nhỏ
C. dài nếu từ thông qua mạch lớn
D. ngắn nếu từ thông qua mạch lớn
A. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
A. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
D. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
A. trước kính 60cm.
B. sau kính 60cm.
C. sau kính 12cm.
D. trước kính 12cm.
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 50 cm.
D. 60 cm.
A. 4.10–4T
B. 2.10–4T
C. 2.10–5T
D. 4.10–5T
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
A. 7,2.10-12 N
B. 3,6.10-10 N.
C. 7,2.10-10 N
D. 3,6.10-12 N
A. không đổi.
B. tăng 8 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho mỗi kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
A. 4 H
B. 0,4 mH.
C. 400 mH.
D. 40mH
A. 0,6 V
B. 60 V
C. 6 V
D. 12 V
A. 40cm
B. 2,5 m
C. 2,5 cm
D. 4m
A. 0,032 J.
B. 321,6 J.
C. 0,785 J
D. 160,8 J.
A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
B. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
A. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247