A. 0,021mm
B. 0,0155mm
C. 0,012mm
D. 0,0321
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
A. 1,5A
B. 2A
C. 2,5A
D. 3A
A. 69%
B. 79%
C. 89%
D. 99%
A. 112cm3
B. 224 cm3
C. 280 cm3
D. 310cm3
A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
A. Khi U nhỏ, I tăng theo U
B. Khi U đủ lớn, I đạt giá trị bão hòa
C. U quá lớn, thì I tăng nhanh theo U
D. Với mọi giá trị của U, thì I tăng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm
A. chất khí
B. chân không
C. kim loại
D. chất điện phân
A. OA
B. AB
C. BC
D. OA và AB
A. OA
B. AB
C. BC
D. OA và AB
A. OA
B. AB
C. BC
D. không có đoạn nào
A. tia lửa điện
B. sét
C. hồ quang điện
D. cả 3 đều đúng
A. tia lửa điện
B. sét
C. hồ quang điện
D. tia lửa điện và sét
A. tia lửa điện
B. sét
C. hồ quang điện
D. cả 3 đều đúng
A. áp suất cao cỡ chục atm; hiệu điện thế thấp cỡ chục vôn
B. áp suất ở đktc, hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn
C. áp suất thấp dưới 1mmHg, hiệu điện thế cỡ trăm vôn
D. áp suất cao cỡ chục atm; hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn
A. miền tối catốt giảm bớt
B. Cột sáng anốt chiếm toàn bộ ống khí
C. miền tối catốt chiếm toàn bộ ống khí
D. cột sáng anốt giảm bớt
A. kim loại và chân không
B. chất điện phân và chất khí
C. chân không và chất khí
D. không có hai môi trường như vậy
A. dòng điện trong chân không chỉ đi theo một chiều từ anot sang catot
B. sau khi bứt khỏi catot của ống chân không chịu tác dụng của điện trường electron chuyển động từ catot sang anot
C. dòng điện trong chân không là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường
D. khi nhiệt độ càng cao thì cường độ dòng điện bão hòa càng lớn
A. electron phát ra từ anot bị nung nóng
B. electron phát ra từ catot bị nung nóng
C. ion dương phát ra từ catot bị nung nóng
D. ion âm phát ra từ anot bị nung nóng
A. làm phát quang một số chất khi đập vào chúng
B. mang năng lượng
C. bị lệch trong điện từ trường
D. phát ra song song với mặt catot
A. tác dụng lên kính ảnh
B. có thể đâm xuyên các lá kim loại mỏng
C. ion hóa không khí
D. không bị lệch trong điện từ trường
A. 14,742mV
B. 14,742µV
C. 14,742nV
D. 14,742V
A. bán dẫn tinh khiết
B. bán dẫn loại p
C. bán dẫn loại n
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
A. bán dẫn tinh khiết
B. bán dẫn loại p
C. bán dẫn loại n
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
A. bán dẫn tinh khiết
B. bán dẫn loại p
C. bán dẫn loại n
D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
A. Điện trở suất ρ của bán dẫn có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi
B. Điện trở suất ρ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
C. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể
D. Điện dẫn suất σ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
A. Nếu bán dẫn có mật độ electron cao hơn mật độ lỗ trống thì nó là bán dẫn loại n
B. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống cao hơn mật độ electron thì nó là bán dẫn loại p
C. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống bằng mật độ electron thì nó là bán dẫn tinh khiết
D. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống cùng hướng điện trường
A. electron tự do
B. ion
C. electron và lỗ trống
D. electron, các ion dương và ion âm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247