A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
A. B = 2.10-7I/R
B. B = 2π.10-7I/R
C. B = 2π.10-7I.R
D. B = 4π.10-7I/R
A. B = 2π.10-7I.N
B. B = 4π.10-7IN/l
C. B = 4π.10-7N/I.l
D. B = 4π.IN/l
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
A. rM = 4rN
B. rM = rN/4
C. rM = 2rN
D. rM = rN/2
A. 2.10-6T
B. 2.10-5T
C. 5.10-6T
D. 0,5.10-6T
A. 20cm
B. 10cm
C. 1cm
D. 2cm
A. 20cm
B. 10cm
C. 2cm
D. 1cm
A. 5A
B. 1A
C. 10A
D. 0,5A
A. 7490 vòng
B. 4790 vòng
C. 479 vòng
D. 497 vòng
A. 18,6.10-5T
B. 26,1.10-5T
C. 25.10-5T
D. 30.10-5T
A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞
B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam
C. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc
D. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc
A. quy tắc cái đinh ốc 1, cái đinh ốc 2
B. quy tắc cái đinh ốc 2, cái đinh ốc 1
C. quy tắc bàn tay trái, bàn tay phải
D. quy tắc bàn tay phải, bàn tay trái
A. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau
B. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau
D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
A. thẳng đứng hướng lên trên
B. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau
C. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước
D. thẳng đứng hướng xuống dưới
A. 1A
B. 1,25A
C. 2,25A
D. 3,25A
A. song song với I1, I2 và cách I1 28cm
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm
C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2 14cm
D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm
A. song song với I1, I2 và cách I1 28cm
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm
C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 42cm
D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm
A. 0
B. 10-5T
C. 2.10-5T
D. 3.10-5T
A. 9,8.10-5T
B. 10,8. 10-5T
C. 11,8. 10-5T
D. 12,8. 10-5T
A. 8,8.10-5T
B. 7,6. 10-5T
C. 6,8. 10-5T
D. 3,9. 10-5T
A. B = I2l2. 10-7/R2
B. B = ( I1l1 + I2l2 ). 10-7/R2
C. B = I1l1. 10-7/R2
D. B = 0
A. 5,6.10-5T
B. 6,6. 10-5T
C. 7,6. 10-5T
D. 8,6. 10-5T
A. 15,6.10-5T
B. 16,6. 10-5T
C. 17,6. 10-5T
D. 18,6. 10-5T
A. 2,5.10-3T
B. 5.10-3T
C. 7,5.10-3T
D. 2.10-3T
A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
A. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắc
B. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực nam
C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắc
D. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực nam
A. vùng 1 và 2
B. vùng 3 và 4
C. vùng 1 và 3
D. vùng 2 và 4
A. 420 vòng
B. 390 vòng
C. 670 vòng
D. 930 vòng
A. 1.88.10-3T
B. 2,1.10-3T
C. 2,5.10-5T
D. 3.10-5T
A. 15,7.10-5T
B. 19.10-5T
C. 21.10-5T
D. 23.10-5T
A. 0,8m; 1A
B. 0,6m; 1A
C. 0,8m; 1,5A
D. 0,7m; 2A
A. tương tác giữa hai nam châm
B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên
D. tương tác giữa nam châm và dòng điện
A. 0,25π.10-4N
B. 0,25.10-4N
C. 2,5.10-6N
D. 0,25.10-3N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247