A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. cả B và C đều đúng.
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
A. OA’ = 3,64 (cm).
B. OA’ = 4,39 (cm).
C. OA’ = 6,00 (cm).
D. OA’ = 8,74 (cm).
A. OA = 3,25 (cm).
B. OA = 3,53 (cm).
C. OA = 4,54 (cm).
D. OA = 5,37 (cm).
A. r = 49 (cm).
B. r = 53 (cm).
C. r = 55 (cm).
D. r = 51 (cm).
A. D = 70032’.
B. D = 450.
C. D = 25032’.
D. D = 12058’.
A. 6 (cm).
B. 8 (cm).
C. 18 (cm).
D. 23 (cm).
A. 30 (cm).
B. 45 (cm).
C. 60 (cm).
D. 70 (cm).
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D.
Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. thấu kính.
D.
cáp dẫn sáng trong nội soi.
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D.
từ chân không vào thủy tinh flin.
A. 200.
B. 300.
C. 400.
D.
500.
A. hình vuông cạnh 1,133 m.
B. hình tròn bán kính 1,133 m.
C. hình vuông cạnh 1m.
D. hình tròn bán kính 1 m.
A. i \( \ge \) 62044’.
B. i \( \ge \) 41044’.
C. i \( \ge \) 48044’.
D. i \( \ge \) 45048’.
A. i = r + 900.
B. i + r = 900.
C. i + r = 1800.
D. i = 1800 + r.
A. 0,58.
B. 0,71.
C. 1,73.
D. 1,33.
A. 4cm.
B. 4,4cm.
C. 4,5cm.
D. 5cm.
A. 50cm.
B. 60cm.
C. 70cm.
D. 80cm.
A. 10 (cm)
B. 15 (cm)
C. 20 (cm)
D. 25 (cm)
A. 95cm.
B. 85cm.
C. 80cm.
D. 90cm.
A. 100cm.
B. 120cm.
C. 110cm.
D. 125cm.
A. OA’ = 3,64 (cm).
B. OA’ = 4,39 (cm).
C. OA’ = 6,00 (cm).
D. OA’ = 8,74 (cm).
A. 0,6 mm.
B. 6 mm.
C. 9 mm.
D. 0,9 mm.
A. a = 6,6 (cm).
B. a = 4,15 (cm)
C. a = 3,3 (cm).
D. a = 2,86 (cm).
A. 0,750 và tia tới truyền từ nước sang không khí.
B. 48035’ và tia tới truyền từ nước sang không khí
C. 480 35’ và tia tới truyền từ không khí vào nước.
D. 0,750 và tia tới truyền từ không khí vào nước.
A. i < 300
B. i < 28,50
C. i = 35,260
D. i=350
A. 300
B. 350
C. 530
D. 600
A. 10o.
B. 20o.
C. 30o.
D. 60o.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247