Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề kiểm tra giữa HK1 môn Vật lý 10 trường THPT Phan Bội Châu có đáp án

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Vật lý 10 trường THPT Phan Bội Châu có đáp án

Câu 1 : Chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: 

A. \({a_{ht}} = 225m/{s^2}\)

B. \({a_{ht}} = 1m/{s^2}\)

C. \({a_{ht}} = 30m/{s^2}\)

D. \({a_{ht}} = 15m/{s^2}\)

Câu 3 : Hai vật cùng xuất phát, chuyển động thẳng nhanh dần đều từ một vị trí. Sau cùng một thời gian thì vật tốc của vật (2) lớn gấp đôi vận tốc của vật (1). Tỉ số hai quãng đường đi của vật là:

A. \(\frac{{{{\rm{s}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{s}}_{\rm{2}}}}} = \frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}\)

B. \(\frac{{{{\rm{s}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{s}}_{\rm{2}}}}} = \frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}\)

C. \(\frac{{{{\rm{s}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{s}}_{\rm{2}}}}} = 2\)

D. \(\frac{{{{\rm{s}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{s}}_{\rm{2}}}}} = 4\)

Câu 4 : Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m. lấy g=9,8 m/s2. vận tốc của vật khi chạm đất là : 

A. \(v = 9,6m/s\)

B. \(v = 19,6m/s\)

C. \(v = 16,9m/s\)

D. \(v = 9,8m/s\)

Câu 5 : Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có 

A. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau 

B. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau

C. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau    

D. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau

Câu 6 : Chọn câu sai: Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là 

A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s 

B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s

C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s 

D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s

Câu 7 : Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc , tốc độ dài (v), chu kì quay (T), và tần số (f) của chuyển động tròn đều?

A. \(v = \omega r = 2\pi fr = \frac{{2\pi }}{T}r\)

B. \(v = \frac{\omega }{r} = 2\pi fr = \frac{{2\pi }}{T}r\)

C. \(v = \omega r = 2\pi Tr = \frac{{2\pi }}{f}r\)

D. \(v = \omega r = 2\pi f{r^2} = \frac{\pi }{T}r\)

Câu 10 : Điều nào sau đây là SAI khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều 

A.  Độ lớn của gia tốc hướng tâm \(a = \frac{{{v^2}}}{r}\)    

B. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.

C. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo 

D. Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động thẳng đều 

A.  Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau.      

B. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.

C. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.        

D. Vận tốc luôn có giá trị dương.

Câu 13 : Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm  và vị trí nào sau đây : 

A.  Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km     

B. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.

C. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km.   

D. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.

Câu 14 : Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? với v0, vt là vận tốc tại các thời điểm t0 và t.

A. \(a = \frac{{{v_t} - {v_0}}}{{t - {t_0}}}\)

B. \(a = \frac{{v_t^2 + v_0^2}}{{t - {t_0}}}\)

C. \(a = \frac{{{v_t} + {v_0}}}{{t - {t_0}}}\)

D. \(a = \frac{{v_t^2 - v_0^2}}{{t - {t_0}}}\)

Câu 16 : Một quả cầu được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc đầu 15m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g= 10m/s. Vận tốc và trí của quả cầu sau khi ném 2s là : 

A. v =10m/s, cách mặt đất 10m        

B.  v =10m/s, cách mặt đất 20m

C.   v =5m/s, cách mặt đất 10m.                          

D.  v =5m/s, cách mặt đất 20m

Câu 17 : Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là : (lấy g=10 m/s2

A. t =2 s.              

B. t =1s.                     

C. t =1,5 s                   

D. t =3s.

Câu 18 : Chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ x, quãng đường s, vận tốc v, thời gian chuyển động t, gia tốc a. Công thức nào sau đây là SAI ?

A. \(s = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\)

B. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\)

C. \({v^2} + v_0^2 = 2{\rm{as}}\)

D. \({v^2} - v_0^2 = 2{\rm{as}}\)

Câu 19 : Chọn câu sai 

A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau  

B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí

C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do    

D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do

Câu 20 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ? 

A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.    

B.  Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.

C. Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.     

D. Lúc t=0 thì \(v \ne 0\)

Câu 21 : Điều nào sau đây là SAI khi nói về tọa độ của vật chuyển động thẳng đều? 

A.  Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.   

B. Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng không

C. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.    

D. Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.

Câu 22 : Phương trình chuyển động của một vật có dạng \(x = 3 - 4t + 2{t^2}\). Công thức vận tốc tức thời của vật là : 

A. \(v = 4(t - 1)\)m/s.  

B. \(v = 2(t - 2)\)m/s.  

C. \(v = 2(t - 1)\)m/s.  

D. \(v = 2(t + 2)\)m/s.  

Câu 23 : Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa là : 

A. v=3,14 m/s.  

B. v =314 m/s        

C. v =0,314 m/s         

D. v =31,4 m/s

Câu 25 : Một vật chuyển động với phương trình \(x = 6t + 2{t^2}\). Kết luận nào sau đây là sai ? 

A. Gia tốc của vật là 2 m/s2.        

B. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.

C.  Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.                     

D. Vật chuyển động nhanh dần đều

Câu 26 : Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều? 

A. Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. 

B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một hằng số. 

D.  Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

Câu 28 : Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m và quãng đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và gia tốc của vật là:

A. \({v_0} = 10m/s,a = - 1m/{s^2}\)

B. \({v_0} = 16m/s,a = - 3m/{s^2}\)

C. \({v_0} = 14m/s,a = - 4m/{s^2}\)

D. \({v_0} = 13m/s,a = - 2m/{s^2}\)

Câu 29 : Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều ?

A. \(\omega = \frac{{\Delta \varphi }}{{\Delta {t^2}}}\)

B. \(\omega = \frac{{\Delta s}}{{\Delta t}}\)

C. \(\omega = \frac{{\Delta \varphi }}{{\Delta t}}\)

D. \(\omega = \frac{{\Delta \varphi }}{R}\)

Câu 30 : Biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là :

A. \({a_{ht}} = {\omega ^2}r\)

B. \({a_{ht}} = \omega r\)

C. \({a_{ht}} = v.r\)

D. \({a_{ht}} = {v^2}r\)

Câu 31 : Trong chuyển động thẳng đều? 

A.

Quảng đường đi được s tỷ lệ với vận tốc v. 

B. Toạn độ x tỷ lệ với vận tốc v.

C.

Tọa độ x tỷ lệ với thời gian chuyển động t. 

D. Quảng đường đi được s tỷ lệ thuận với thời gia chuyển động t.

Câu 32 : Hãy chọn câu đúng. 

A.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. 

B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

C.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. 

D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

Câu 33 : Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 

A.

s = v0t + at2/2     (a và v0 cùng dấu).          

B. s = v0t +  at2/2     (a và v0 trái dầu).

C.  x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).      

D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).

Câu 35 : Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :        

A.

Hai vật rơi với cùng vận tốc.     

B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.

C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ. 

D. Vận tốc của  hai vật không đổi.

Câu 36 : Chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau: 

A.

Quỹ đạo là một đường tròn      

B. Véc tơ vận tốc không đổi

C. Tốc độ góc không đổi           

D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm

Câu 37 : Chọn đáp án đúng? Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì. 

A.

v  luôn dương    

B. a luôn dương               

C. a luôn cùng dấu với v     

D.  a luôn ngược dấu với v

Câu 40 : Một vật chuyển động trên trục toạ độ Ox có phương trình:  x = -4t2 + 10t - 6. (x tính bằng m, t tính bằng s),( t0=0). kết luận nào sau đây là đúng: 

A.

Vật có gia tốc - 4m/s2 và vận tốc đầu 10m/s         

B. Vật  có gia tốc -2m/s và vận tốc đầu 10 m/s.                                        

C. Vật đi qua gốc toạ độ tại thời điểm t=2s         

D.  Phương trình vận tốc của vật : v = -8t + 10 (m/s).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247