A. \({a_{ht}} = 225m/{s^2}\)
B. \({a_{ht}} = 1m/{s^2}\)
C. \({a_{ht}} = 30m/{s^2}\)
D. \({a_{ht}} = 15m/{s^2}\)
A. \(s = \frac{v}{t}\)
B. \(s = v.{t^2}\)
C. \(s = {v^2}.t\)
D. \(s = v.t\)
A. \(\frac{{{{\rm{s}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{s}}_{\rm{2}}}}} = \frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}\)
B. \(\frac{{{{\rm{s}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{s}}_{\rm{2}}}}} = \frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}\)
C. \(\frac{{{{\rm{s}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{s}}_{\rm{2}}}}} = 2\)
D. \(\frac{{{{\rm{s}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{s}}_{\rm{2}}}}} = 4\)
A. \(v = 9,6m/s\)
B. \(v = 19,6m/s\)
C. \(v = 16,9m/s\)
D. \(v = 9,8m/s\)
A. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau
B. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
C. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau
D. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s
B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s
C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s
D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s
A. \(v = \omega r = 2\pi fr = \frac{{2\pi }}{T}r\)
B. \(v = \frac{\omega }{r} = 2\pi fr = \frac{{2\pi }}{T}r\)
C. \(v = \omega r = 2\pi Tr = \frac{{2\pi }}{f}r\)
D. \(v = \omega r = 2\pi f{r^2} = \frac{\pi }{T}r\)
A. 10 m/s2
B. 2,5 m/s2.
C. 5 m/s2.
D. 2 m/s2.
A. 16m và 25m.
B. 16m và 72m.
C. 16m và 36m.
D. 16m và 18m.
A. Độ lớn của gia tốc hướng tâm \(a = \frac{{{v^2}}}{r}\)
B. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
C. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo
D. Véc tơ gia tốc vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
A. 2 m/s
B. 3m/s
C. 1 m/s.
D. 4 m/s
A. Tại mọi thời điểm véctơ vận tốc như nhau.
B. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. Véc tơ vận tốc có hướng không thay đổi.
D. Vận tốc luôn có giá trị dương.
A. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km
B. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.
C. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km.
D. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km.
A. \(a = \frac{{{v_t} - {v_0}}}{{t - {t_0}}}\)
B. \(a = \frac{{v_t^2 + v_0^2}}{{t - {t_0}}}\)
C. \(a = \frac{{{v_t} + {v_0}}}{{t - {t_0}}}\)
D. \(a = \frac{{v_t^2 - v_0^2}}{{t - {t_0}}}\)
A. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.
B. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 240m.
C. Lúc 8 giờ 40 s, Nơi gặp nhau cách A 120m.
D. Lúc 8 giờ 30 s, Nơi gặp nhau cách A 120m.
A. v =10m/s, cách mặt đất 10m
B. v =10m/s, cách mặt đất 20m
C. v =5m/s, cách mặt đất 10m.
D. v =5m/s, cách mặt đất 20m
A. t =2 s.
B. t =1s.
C. t =1,5 s
D. t =3s.
A. \(s = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\)
B. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\)
C. \({v^2} + v_0^2 = 2{\rm{as}}\)
D. \({v^2} - v_0^2 = 2{\rm{as}}\)
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí
C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Lúc t=0 thì \(v \ne 0\)
A. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Tọa độ có thể âm dương hoặc bằng không
C. Tọa độ biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Tọa độ luôn thay đổi theo thời gian.
A. \(v = 4(t - 1)\)m/s.
B. \(v = 2(t - 2)\)m/s.
C. \(v = 2(t - 1)\)m/s.
D. \(v = 2(t + 2)\)m/s.
A. v=3,14 m/s.
B. v =314 m/s
C. v =0,314 m/s
D. v =31,4 m/s
A. 48 km/h.
B. 24 km/h.
C. 50 km/h.
D. 40 km/h.
A. Gia tốc của vật là 2 m/s2.
B. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
C. Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s.
D. Vật chuyển động nhanh dần đều
A. Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một hằng số.
D. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
A. t = 100s
B. t = 360s
C. t = 200s
D. t = 300s
A. \({v_0} = 10m/s,a = - 1m/{s^2}\)
B. \({v_0} = 16m/s,a = - 3m/{s^2}\)
C. \({v_0} = 14m/s,a = - 4m/{s^2}\)
D. \({v_0} = 13m/s,a = - 2m/{s^2}\)
A. \(\omega = \frac{{\Delta \varphi }}{{\Delta {t^2}}}\)
B. \(\omega = \frac{{\Delta s}}{{\Delta t}}\)
C. \(\omega = \frac{{\Delta \varphi }}{{\Delta t}}\)
D. \(\omega = \frac{{\Delta \varphi }}{R}\)
A. \({a_{ht}} = {\omega ^2}r\)
B. \({a_{ht}} = \omega r\)
C. \({a_{ht}} = v.r\)
D. \({a_{ht}} = {v^2}r\)
A.
Quảng đường đi được s tỷ lệ với vận tốc v.
B. Toạn độ x tỷ lệ với vận tốc v.
C.
Tọa độ x tỷ lệ với thời gian chuyển động t.
D. Quảng đường đi được s tỷ lệ thuận với thời gia chuyển động t.
A.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
A.
s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
A.
a < 0; v
B. a > 0; v < v0.
C. a > 0; v > v0
D. a < 0; v > v0
A.
Hai vật rơi với cùng vận tốc.
B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
D. Vận tốc của hai vật không đổi.
A.
Quỹ đạo là một đường tròn
B. Véc tơ vận tốc không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm
A.
v luôn dương
B. a luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v
D. a luôn ngược dấu với v
A. 40m
B. 80m
C. 125m
D. 45m
A.
v = 62,8m/s.
B. v = 3,14 m/s.
C. v = 628m/s.
D. v = 6,28 m/s.
A.
Vật có gia tốc - 4m/s2 và vận tốc đầu 10m/s
B. Vật có gia tốc -2m/s và vận tốc đầu 10 m/s.
C. Vật đi qua gốc toạ độ tại thời điểm t=2s
D. Phương trình vận tốc của vật : v = -8t + 10 (m/s).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247