Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Đại số 8

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Đại số 8

Câu 1 : Điều kiện để cho biểu thức \(\frac{2}{{(x - 1)}}\) là một phân thức là:

A. x \( \ne \) 1

B. x = 1

C. x \( \ne \) 0

D. x = 0

Câu 2 : Phân thức đối của phân thức \(\frac{{3x}}{{x + y}}\) là:

A. \(\frac{{3x}}{{x - y}}\)

B. \( - \frac{{3x}}{{x + y}}\)

C. \(\frac{{x + y}}{{3x}}\)

D. \(\frac{{ - 3x}}{{x - y}}\)

Câu 3 : Phân thức bằng với phân thức \(\frac{{1 - x}}{{y - x}}\) là:

A. \(\frac{{x - 1}}{{y - x}}\)

B. \(\frac{{1 - x}}{{x - y}}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{{x - y}}\)

D. \(\frac{{y - x}}{{1 - x}}\)

Câu 4 : Phân thức nghịch đảo của phân thức \( - \frac{{3{y^2}}}{{2x}}\) là:

A. \(\frac{{3{y^2}}}{{2x}}\])

B. \( - \frac{{2{x^2}}}{{3y}}\)

C. \(\frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)

D. \( - \frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)

Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức \(\frac{5}{{3x - 6}};\frac{6}{{{x^2} - 4}}\)

A. x2 – 4                    

B. 3( x -2 )                        

C. 3( x + 2 )               

D. 3( x + 2 )(x-2)               

Câu 8 : Đa thức A trong đẳng thức \(\frac{{4{x^2} - 3x - 7}}{A} = \frac{{4x - 7}}{{2x + 3}}\) là

A. 2x2 – 5x – 3 

B. 2x2 – 5x + 3 

C. 2x2 + 5x + 3

D. 2x2 + 5x – 3 

Câu 9 : Rút gọn phân thức \(\frac{{32x - 8{x^2} + 2{x^3}}}{{{x^3} + 64}}\) ta được kết quả là:

A. \(\frac{{ - 2x}}{{x - 4}}\)

B. \(\frac{{2x}}{{x - 4}}\)

C. \(\frac{{ - 2x}}{{x + 4}}\)

D. \(\frac{{2x}}{{x + 4}}\)

Câu 10 : Thực hiện phép tính: \(\frac{{5x + 10}}{{4x - 8}}.\frac{{4 - 2x}}{{x + 2}}\) ta được kết quả là:

A. \( - \frac{5}{4}\)

B. \(\frac{5}{4}\)

C. \( - \frac{5}{2}\)

D. \(\frac{5}{2}\)

Câu 11 : Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{{x^2} - 4}}{{9{x^2} - 16}}\) là ?

A. x = ± 4/3.

B. x ≠ ± 4/3.

C. - 4/3 < x < 4/3.

D.  x > 4/3

Câu 13 : Cặp phân thức nào không bằng nhau ?

A. \(\frac{{16xy}}{{24x}};\frac{{2y}}{3}\)

B. \(\frac{3}{{24x}};\frac{{2y}}{{16xy}}\)

C. \(\frac{{-16xy}}{{24x}};\frac{{-2y}}{3}\)

D. \(\frac{{ - {x^2}y}}{{24x}};\frac{{xy}}{{3y}}\)

Câu 15 : Cho phân thức \(\frac{2}{{x - 1}}\), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?

A. \(\frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)

B. \(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

C. \(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)

D. \(\frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

Câu 17 : Phân thức \(\frac{2}{{x + 3}}\) bằng với phân thưc nào dưới đây ?

A. \(\frac{{ - 6}}{{ - x - 3}}\)

B. \(\frac{{2x}}{{{x^2} - 3x}}\)

C. \(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} + 4x + 3}}\)

D. \(\frac{{2y}}{{xy - 3y}}\)

Câu 19 : Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{{6{x^2}{y^2}}}{{8x{y^5}}}\) là ?

A. \(\frac{6}{8}\)

B. \(\frac{{3x}}{{4{y^3}}}\)

C. 2xy2

D. \(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{x{y^5}}}\)

Câu 20 : Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{{{x^2} - 16}}{{4x - {x^2}}}\) ( x ≠ 0,x ≠ 4 ) là ?

A. \(\frac{{x - 4}}{x}\)

B. \(\frac{{x + 4}}{x-4}\)

C. \(\frac{{x + 4}}{-x}\)

D. \(\frac{{4-x}}{-x}\)

Câu 21 : Rút gọn biểu thức  \(\frac{{6{x^2}y\left( {x + 2} \right)}}{{8{x^3}{y^2}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)}}\) là

A. \(\frac{{3\left( {x + 1} \right)}}{{4xy\left( {x + 2} \right)}}\)

B. \(\frac{3}{{4xy\left( {x + 1} \right)}}\)

C. \(\frac{{3x\left( {x + 1} \right)}}{{4y\left( {x + 2} \right)}}\)

D. \(\frac{3}{{4x\left( {x + 2} \right)}}\)

Câu 22 : Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{9 - {{\left( {x + 5} \right)}^2}}}\)  được kết quả là ?

A. \(\frac{{ - x - 2}}{{x + 8}}\)

B. \(\frac{{x + 2}}{{x - 8}}\)

C. \(\frac{{x + 2}}{{x + 8}}\)

D. \(\frac{{ - x - 2}}{{x - 8}}\)

Câu 23 : Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?

A. \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}} = x + y\)

B. \(\frac{{1 - {x^3}}}{{{x^2} + x + 1}} = 1 - x\)

C. \(\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} + x + 1}} = x - 1\)

D. \(\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{y^2}}} = {x^2}\)

Câu 24 : Hai phân thức \(\frac{1}{{4{x^2}y}}\) và \(\frac{5}{{6x{y^3}z}}\) có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?

A. \(8{x^2}{y^3}z\)

B. \(12{x^3}{y^3}z\)

C. \(24{x^2}{y^3}z\)

D. \(12{x^2}{y^3}z\)

Câu 26 : Hai phân thức \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + 2x - 3}}\) và \(\frac{{ - 2x}}{{{x^2} + 7x + 10}}\) có mẫu thức chung là ?

A. \({x^3} + 6{x^2} + 3x - 10\)

B. \({x^3} - 6{x^2} + 3x - 10\)

C. \({x^3} + 6{x^2}+3x - 10\)

D. \({x^3} + 6{x^2}+3x + 10\)

Câu 27 : Kết quả của phép cộng  \(\frac{{x + 1}}{{2x - 2}} + \frac{{2x}}{{1 - {x^2}}}\) là

A. \(\frac{{{x^2} + 4x + 1}}{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{{2\left( {x + 1} \right)}}\)

C. \(\frac{{x + 1}}{{2{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

D. \(\frac{{{x^2} + 1}}{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)

Câu 30 : Rút gọn biểu thức \(\frac{y}{{2{x^2} - xy}} + \frac{{4x}}{{{y^2} - 2xy}}\)  được kết quả?

A. \(\frac{{2x + y}}{{xy}}\)

B. \(\frac{{2x - y}}{{xy}}\)

C. \(\frac{{-2x - y}}{{xy}}\)

D. \(\frac{{ y-2x}}{{xy}}\)

Câu 31 : Rút gọn biểu thức \(\frac{{4x - 1}}{{3{x^2}y}} - \frac{{7x - 1}}{{3{x^2}y}}\) được kết quả là ?

A. \(\frac{1}{{xy}}\)

B. \(\frac{-1}{{xy}}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{{xy}}\)

D. \(\frac{{1-x}}{{xy}}\)

Câu 32 : Rút gọn biểu thức \(\frac{{2x - 7}}{{10x - 4}} - \frac{{3x + 5}}{{4 - 10x}}\) được kết quả ?

A. 1/2

B. -1/2

C. \(\frac{1}{{10x - 4}}\)

D. \(\frac{-1}{{10x - 4}}\)

Câu 33 : Thực hiện phép trừ phân thức \(\frac{3}{{2x + 6}} - \frac{{x - 6}}{{2{x^2} + 6x}}\) được kết quả là ?

A. \( - \frac{1}{x}\)

B. \(\frac{1}{{x + 3}}\)

C. \(\frac{1}{x}\)

D. \(\frac{-1}{{x + 3}}\)

Câu 34 : Thực hiện phép tính \({x^2} + 1 - \frac{{{x^4} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - 1}}\) được kết quả là?

A. \(\frac{3}{{{x^2} - 1}}\)

B. \(\frac{3}{{1 - {x^2}}}\)

C. 3

D. -3

Câu 37 : Kết quả của phép tính \(\frac{{{x^2} + x}}{{5{x^2} - 10x + 5}}:\frac{{3x + 3}}{{5x - 5}}\) được kết quả là ?

A. \(\frac{x}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)

B. \(\frac{1}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)

C. \(\frac{x-1}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)

D. \(\frac{x}{{3\left( {x - 2} \right)}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247