A. 12,9 µV
B. 1,29 mV
C. 10,08 mV
D. 10,08 µV
A. 20 W.
B. 80 W.
C. 40 W.
D. 22 W.
A.
Anot bị ăn mòn
B. Có H2 thoát ra ở anot và O2 thoát ra ở catot
C.
Có H2 thoát ra ở catot và O2 thoát ra ở anot
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
A. 20,5 g
B. 20 g
C. 33 g
D. 19,25 g
A. 2,57 m
B. 6,60 m
C. 5,14 m
D. 5,00 m
A.
Dây dẫn toả nhiệt nhanh
B. Dây dẫn có lớp cách điện, sẽ cách nhiệt.
C.
Cường độ dòng điện qua dây dẫn bé hơn qua bàn là.
D. Điện trở của dây dẫn bé, điện năng tiêu hao ít
A. 0,3 g/C
B. 0,3 mg/C
C. 58 C/mol
D. 58 g/ mol
A. 20000C.
B. 20200C.
C. 24850C.
D. 20500C.
A. E = 36000V/m
B. E =3600V/m
C. E = 1800V/m
D. E = 18000V/m
A. 8,38.1028e/m3.
B. 6,02.1028e/m3.
C. 0,18.1028e/m3.
D. 0,06.1028e/m3.
A. 0,144 A
B. 1,44 A
C. 2,88 A
D. 0,288 A.
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 2,5 A
D. 1 A
A. 1,56.1019.
B. 1,56.1018
C. 1,25.1019
D. 1,25.1018
A.
Điện trở suất của kim loại giảm và điện trở suất của chất điện phân tăng.
B. Điện trở suất của kim loại tăng và điện trở suất của chất điện phân giảm.
C.
Điện trở suất của kim loại và chất điện phân đều giảm.
D. Điện trở suất của kim loại và chất điện phân đều tăng
A. 6 cm2.
B. 3 cm2
C. 6 mm2
D. 3 mm2
A. tăng 3 lần
B. giảm 3 lần
C. không thay đổi
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
A. giảm 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. tăng 4 lần
A. 0,25 kg
B. 0,25 g
C. 0,05 kg
D. 100,7 g
A.
Hạt tải điện trong dung dịch chất điện phân là các ion.
B. Khi hoà tan axit, bazơ hoặc muối vào trong nước, các phân tử bị phân li thành các ion, ion dương là anion và ion âm là cation.
C.
Trong dung dịch chất điện phân trung hoà điện, tổng số ion âm và tổng số ion dương bằng nhau.
D. Dòng điện trong bình điện phân nào cũng tuân theo định luật Ôm.
A.
\({P_{m{\rm{ax}}}} = 1,44W\)
B. \({P_{m{\rm{ax}}}} = 0,36W\)
C.
\({P_{m{\rm{ax}}}} = 0,2W\)
D. \({P_{m{\rm{ax}}}} = 0,45W\)
A.
\(\xi = 6,5V,r = 0,25\Omega \)
B. \(\xi = 6,5V,r = 0,5\Omega \)
C.
\(\xi = 6,24V,r = 0,5\Omega \)
D. \(\xi = 12V,r = 6\Omega \)
A. giảm đi một nửa
B. không thay đổi
C. giảm đi bốn lần
D. tăng lên gấp đôi
A.
CA= 6cm; CB=18cm
B. CA= 3cm; CB=9cm
C. CA= 18cm; CB=6cm
D. CA= 9cm; CB=3cm
A.
F = 4.10-10 (N).
B. F = 3,464.10-6 (N).
C. F = 4.10-6 (N).
D. F = 6,928.10-6 (N).
A.
mang điện dương, có độ lớn điện tích ≥ e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
B. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển trong khoảng trống giữa các phân tử
C.
mang điện dương, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
D. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
A. 0,3 (mJ).
B. 30 (kJ).
C. 30 (mJ).
D. 3.104 (J).
A. t = 4 (phút).
B. t = 8 (phút).
C. t = 25 (phút).
D. t = 30 (phút).
A. 1 kV/m.
B. 100 V/m.
C. 0,01 V/m.
D. 10 V/m.
A. 10-3 F.
B. 10-12 F.
C. 10-6 F.
D. 10-9 F.
A.
Véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
B. Độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
C.
Chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi
D. Độ lớn lực tác dụng lên một điện tích thử không thay đổi
A. 0,135N
B. 0,225N
C. 0,521N
D. 0,025N
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. -3 V.
A. 1N
B. 2N
C. 48N
D. 8N
A. 3,2 V.
B. 2 V.
C. -2 V.
D. -3,2 V.
A. 12 V.
B. 8 V.
C. 5 V.
D. 20 V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247