A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
A. 0,378 tấn.
B. 0,156 tấn.
C. 0,126 tấn.
D. 0,467 tấn.
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
A. CO2
B. P2O5
C. Na2O
D. MgO
A. CaO và CO
B. CaO và CO2
C. CaO và SO2
D. CaO và P2O5
A. 0,8M
B. 0,6M
C. 0,4M
D. 0,2M
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Cu
A. Fe, Cu, Mg.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag
A. Mg
B. CaCO3
C. MgCO3
D. Na2SO3
A. Dung dịch không màu.
B. Dung dịch có màu lục nhạt.
C. Dung dịch có màu xanh lam.
D. Dung dịch có màu vàng nâu.
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng
A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím.
B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3
C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH
D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein.
A. Cu , Ca
B. Pb , Cu .
C. Pb , Ca
D. Ag , Cu
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C. 3,5 lít
D. 1,5 lít
A. 250 ml
B. 400 ml
C. 500 ml
D. 125 ml
A. 61,9% và 38,1%
B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5%
D. 65% và 35%
A. Vàng đậm.
B. Đỏ.
C. Xanh lam.
D. Da cam.
A. Sủi bọt khí, đường không tan.
B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
A. 1,12 lít .
B. 2,24 lít.
C. 11,2 lít.
D. 22,4 lít.
A. 16,25 g .
B. 15,25 g.
C. 17,25 g.
D. 16,20 g.
A. 70% và 30%
B. 60% và 40%.
C. 50% và 50%.
D. 80% và 20%.
A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3
D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3
A. Ba(OH)2 và NaOH
B. NaOH và Cu(OH)2
C. Al(OH)3 và Zn(OH)2
D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2
B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
A. 0,896 lít
B. 0,448 lít
C. 8,960 lít
D. 4,480 lít
A. 6,4 g
B. 9,6 g
C. 12,8 g
D. 16 g
A. Na2CO3
B. KCl
C. NaOH
D. NaNO3
A. Mẩu Na vo tròn chạy quanh trên bề mặt dun dịch và tan dần.
B. Dung dịch có màu xanh.
C. Mẩu Na chìm trong dung dịch.
D. Không có khí thoát ra.
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. Sn.
A. cộng
B. hóa hợp
C. thay thế
D. trao đổi.
A. nước và dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch phenolphtalein
D. dung dịch Na2SO4.
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. giảm đến một trị số nào đó rồi tăng.
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 2 : 1
A. Mg còn.
B. H2SO4 còn
C. H2SO4 còn 0,1 mol
D. Mg còn 0,1 mol.
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. không xác định được.
A. 1,08 gam
B. 5,34 gam.
C. 6,42 gam
D. 5,4 gam.
A. 5,8 gam
B. 2,4 gam
C. 2,7 gam
D. 5,4 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247