A.
30N/m.
B. 1,5N/m.
C. 25 N/m.
D. 150N/m.
A.
a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
D. a =0,2 m/s2, v = 8m/s.
A. s = 25 m.
B. s = 100 m.
C. s =500m.
D. s = 50 m.
A. 4s.
B. 10s.
C. 2s.
D. 8s.
A.
10 s
B. 20 s
C. 30 s
D. 35 s
A. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2.
B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 và F2.
C. Trong mọi trường hợp F thoả mãn: \({\left| {{F_1} - F} \right|_2}F \le \left| {{F_1} + {F_2}} \right|\)
D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
A.
T=12π (s).
B. T=6π (s).
C. T=8π (s).
D. T=10π (s).
A.
1 N
B. 5 N
C. 12 N
D. 25N.
A.
25 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
A. Quán tính của xe.
B. Trọng lượng của xe.
C. Phản lực của mặt đường.
D. Lực ma sát.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ ngừng lại.
C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
D. Vận tốc của vật bị thay đổi chứng tỏ phải có lực tác dụng lên vật
A. Cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều
B. Cùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau.
C. Cân bằng nhau.
D. Cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều
A.
8 m/s2
B. 9,6 m/s2
C. 12 m/s2
D. 24 m/s2
A.
Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.
B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật.
C. Lực ma sát tác dụng lên vật.
D. Lực hấp dẫn của trái đất tác dụng lên vật.
A. Bằng trọng lượng của hòn đá.
B. Lớn hơn trọng của hòn đá.
C. Nhỏ hơn trọng của hòn đá.
D. Bằng không
A. 41 m/s.
B. 44 m/s.
C. 38 m/s.
D. 47 m/s.
A. \(t \approx 0,528s\)
B. \(t \approx 0,45s\)
C. \(t \approx 0,55s\)
D. t=1s
A. α = 0°
B. α = 90°
C. α = 180°
D. 120°
A.
25 m
B. 90 m
C. 900 m
D. 250 m
A. Đồ thị I.
B. Đồ thị II.
C. Đồ thị III.
D. Đồ thị IV.
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. gia tốc là đại lượng không đổi.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
A. \(4\sqrt {30} m/s\)
B. \(-4\sqrt {30} m/s\)
C. \(60m/s\)
D. \(-60m/s\)
A. -10 m/s
B. 10 m/s
C. 20 m/s
D. -14,5 m/s
A. 14.14m/s
B. 1.4m/s
C. 200m/s
D. 100m/s
A. 2m/s.
B. 4m/s.
C. 1m/s.
D. 3m/s.
A. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm
A. 10 rad/s.
B. 20 rad/s.
C. 30 rad /s.
D. 40 rad/s.
A. 2 m/s2 ,3,5m
B. 2 m/s2 , 4 m
C. 2,5 m/s2 ,4m
D. 2,5 m/s2 ,3,5m
A. 120m
B. 160m
C. 150m
D. 175m
A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc giữa hai vật
B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất mặt tiếp xúc giữa hai vật
C. Lực ma sát trượt không phụ thuộc lực nén tác dụng lên mặt tiếp xúc giữa hai vật
D. Đối với hai vật cụ thể tiếp xúc với nhau ,lực ma sát nghỉ luôn lớn hơn lực ma sát trượt
A. 200g
B. 40kg
C. 2kg
D. 20g
A. luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật.
B. luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được.
C. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
D. không phụ thuộc vào thể tích của vật.
A. m/s
B. N. m
C. kg. m
D. N. kg
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D. luôn có giá trị dương
A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
A. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó.
B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m).
C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.
D. luôn có giá trị âm.
A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay .
B. lực có giá song song với trục quay
C. lực có giá cắt trục quay .
D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
A. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
B. Momen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó.
C. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật.
D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
A. bằng không.
B. luôn dương.
C. luôn âm.
D. khác không.
A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại .
B. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằng hằng số
C. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải khác không .
D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247